mình đã dùng và cảm thấy rất thích sản phẩm này.
- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Vaccinium macrocarpon (cranberry) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
VACCINIUM MACROCARPON (CRANBERRY) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
RANBERRY EXTRACT
CRANBERRY FRUIT EXTRACT
EXTRACT OF CRANBERRY
EXTRACT OF VACCINIUM MACROCARPON
VACCINIUM MACROCARPON (AMERICAN CRANBERRY) FRUIT EXTRACT
VACCINIUM MACROCARPON EXTRACT
VACCINIUM MACROCARPON FRUIT EXTRACT
VACCINIUM MACROCARPON
CÔNG DỤNG:
Thành phần Vaccinium Macrocarpon (Cranberry) Fruit Extract là chất làm se
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vaccinium Macrocarpon (Cranberry) Fruit Extract được chiết xuất từ quả nam việt quất, có tác dụng làm se da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Saponaria officinalis root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SAPONARIA OFFICINALIS ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOAPWORT ROOT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Soapwort chứa các hợp chất gọi là saponin có thể kết hợp với nước để tạo ra một loại sữa rửa mặt tạo bọt, thường không gây kích ứng và không khô, ngay cả khi sử dụng trên làn da mỏng manh. Saponin là một nhóm các hợp chất hóa học đắng được tìm thấy trong các loài thực vật khác nhau (ví dụ như thảo mộc, hạt, ngũ cốc và rau quả) mà nghiên cứu cho thấy có thể có lợi ích bao gồm tiêu diệt vi khuẩn và ký sinh trùng có hại, hỗ trợ mức cholesterol khỏe mạnh, chống lại stress oxy hóa và ức chế sự phát triển của khối u . Rễ của cây có hàm lượng saponin cao so với các loại cây khác, đó là những gì cho phép rửa xà phòng để rửa rất tốt. Nước ép xà phòng là một cách khác để mô tả xà phòng rửa, có thể giúp điều trị các tình trạng da bao gồm: khô, ngứa da, nổi mụn, vẩy nến, chàm và mụn nhọt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Soapwort (Saponaria officinalis) là một loại cây lâu năm thuộc họ thực vật Caryophyllaceae (bao gồm khoảng 86 chi và 2.200 loài thực vật Tên chi Saponaria thực sự có nguồn gốc từ tiếng Latinh sapo, có nghĩa là xà phòng.
NGUỒN: ewg.org
Potassium cocoyl glycinate
TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt đông thời thành phần còn có chức năng tạo bọt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là chất hoạt động bề mặt được làm từ axit béo có nguồn gốc dầu dừa và glycine, giúp tạo ra bọt mịn và đàn hồi, số lượng bọt nhiều và ổn định. Chất này giúp cho da cảm giác sạch sâu, trơn mịn và mềm mại.
NGUỒN: EWG
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Methylglucamine
TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLGLUCAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL, 1-DEOXY-1-(METHYLAMINO)-;
D-GLUCITOL, 1-DEOXY-1-(METHYLAMINO)-, HYDROCHLORIDE;
MEGLUMINE HYDROCHLORIDE;
N-METHYL-D-GLUCAMINE HYDROCHLORIDE;
(2R,3R,4R,5S)-6( METHYLAMINO)HEXANE-1,2,3,4,5-PENTOL;HYDROCHLORIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da bên cạnh đó còn cung cấp dưỡng chất cho tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này có đặc tính làm mềm, làm mát. Nó được kết hợp với các loại tinh dầu khác để nuôi dưỡng sâu và giúp da săn chắc hơn. Sản phẩm này cung cấp độ ẩm mạnh mẽ cho làn da mất nước cũng như kiểm soát các tình trạng có vấn đề như viêm và kích ứng liên quan đến mụn và chàm.
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Lauric acid
TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lauric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.
NGUỒN: Paula's Choice, thechemco
Sapindus trifoliatus fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời là chất giữ ẩm sâu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này như một chất tẩy rửa bọt nhẹ nhàng, ngoài ra thành phần còn là một chất tẩy rửa và một loại mực. Nó tăng cường làn da của tôi với một lớp dưỡng chất mượt mà và chiết xuất tự nhiên. SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT nuôi dưỡng làn da từ sâu bên trong và làm ẩm lại làn da, làm cho nó trở thành dưỡng chất tuyệt vời cho da khô. Hơn nữa, nó là một chất nuôi dưỡng tốt cho da dầu.
NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg
C12-14 pareth-12
TÊN THÀNH PHẦN:
C12-14 PARETH-12
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NIKKOL BT-12;
ALCOHOLS, C12-14, ETHOXYLATED
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và đồng thời là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C12-14 PARETH-12 được cho là làm dày da giúp giữ ẩm, giảm nếp nhăn, làm mờ vết thâm. Bên cạnh đó thành phần này còn có tác dụng cải thiện độ đàn hồi và tăng sản xuất keratinocyte và nguyên bào sợi. Thành phần này cũng có thể tẩy tế bào chết, dưỡng ẩm đặc biệt và chống nắng cho da.
NGUỒN: Ewg
Myristic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)
Propylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.
NGUỒN: EWG, truthinaging
Olive oil peg-7 esters
TÊN THÀNH PHẦN:
OLIVE OIL PEG-7 ESTERS
CÔNG DỤNG:
Thành phần là cất nhũ hóa, chất hòa tan, chất làm mềm và dưỡng ẩm. Đồng thời Olive Oil PEG 7 Esters có các đặc tính sinh học và hữu cơ.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Olive Oil PEG 7 Esters được chiết xuất từ quả olive, có vai trò là chất nhũ hóa và chất hòa tan. Olive Oil PEG-7 Esters có khả năng dưỡng ẩm và làm mềm da nên là nguyên liệu thường có trong các loại kem dưỡng da, dầu gội, dầu xả, sữa rửa mặt và sản phẩm tẩy tế bào chết..
NGUỒN:
Special Chem
Peg-60 hydrogenated castor oil
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-60 HYDROGENATED CASTOR OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 3000 HYDROGENATED CASTOR OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần tạo hương, chất làm sạch và chất hòa tan
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu thầu dầu PEG-60 Hydrogenated là một chất hoạt động bề mặt: nó giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch, giúp da và tóc sạch.
NGUỒN: BEAUTIFUL WITH BRAINS, EWG.ORG
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Caprylyl glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Tropolone
TÊN THÀNH PHẦN:
TROPOLONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYTROPONE;
PURPUROCATECHOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Tropolone là chất kháng khuẩn,điều hòa da, hợp chất vòng thơm không benzen.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tropolone hoạt tính chống oxy hóa và kháng khuẩn, có thể được sử dụng kết hợp với phenoxyethanol hoặc 1,2-Hexanediol và Caprylyl Glycol để tạo thành một hệ thống bảo quản phổ rộng cho các công thức mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Citric acid
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).
NGUỒN: EWG.com
Trehalose
TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.
NGUỒN: EWG.com
Allantoin
TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Acetyl glucosamine
TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL GLUCOSAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ACETAMIDO-2-DEOXY-D-GLUCOSE;
N-ACETYLGLUCOSAMINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một phương pháp điều trị và hỗ trợ chữa lành vết thương trước và sau phẫu thuật, cũng như điều trị cho làn da bị tổn thương do tia cực tím hoặc tăng sắc tố.
NGUỒN: Ewg,Truth In Aging
Moringa pterygosperma seed extract
991 | MORINGA PTERYGOSPERM SEED EXTRACT |
Plankton extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PLANKTON EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PLANKTON EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và giữ ẩm sâu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này có thể có đặc tính liên kết độ ẩm. Ngoài ra, thành phần giúp giữ ẩm sâu và làm dịu. Nó còn có khả năng cung cấp chống lão hóa, chống nhăn. Kem dưỡng da và tóc với các khoáng chất tự nhiên, silicon và vitamin
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Vaccinium myrtillus fruit/leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
VACCINIUM MYRTILLUS FRUIT/LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BILBERRY EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần đã được biết đến với lợi ích làm đẹp có giá trị cho các sản phẩm mỹ phẩm. Bilberry chiết xuất lợi ích da bao gồm bảo vệ chống lão hóa sớm. Bên cạnh tác dụng phòng ngừa của các chất chống oxy hóa, chiết xuất cây Nham Lê giúp tạo điều kiện thuận lợi cho việc cung cấp máu giàu oxy đến tất cả các lớp của da. Điều này cũng giúp da nhận được các chất dinh dưỡng khác giúp duy trì độ đàn hồi và mềm mại của nó, bao gồm cân bằng độ ẩm dầu. Chiết xuất cây Nham Lê hoạt động như một chất điều hòa da giúp nuôi dưỡng làn da và tăng sức sống Các ứng dụng mỹ phẩm phổ biến nhất có chứa chiết xuất cây nham lê tự nhiên bao gồm trang điểm, kem dưỡng da mặt và kem dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bilberry, một thành viên của gia đình berry, là một loại cây bụi thường cao tới 15 cm. Nó có nguồn gốc từ Bắc Mỹ, Tây Á và một số vùng của Châu Âu. Trong số các nguyên tố vi lượng khác, người ta đã phát hiện ra rằng các tác dụng chính của cây Nham Lê đến từ anthocyanin, đó là những chất chống oxy hóa mạnh mẽ từ một nhóm các hợp chất gọi là flavonoid.
NGUỒN: ewg.org
Saccharum officinarum (sugar cane) extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ACCHARUM OFFICINARUM (SUGAR CANE) EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUGAR CANE EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất dưỡng ẩm và đồng thời là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất mía được biết đến với công dụng sát khuẩn và tẩy da chết tự nhiên, giúp da mịn màng và sáng khỏe hơn
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Acer saccharum (sugar maple) extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ACER SACCHARUM (SUGAR MAPLE) EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACER SACCHARUM EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất Acer Saccharum (Sugar Maple) hoạt động như một axit alpha hydroxy. Nó loại bỏ vi khuẩn và da chết tích tụ trên da, chữa lành các tổn thương do các gốc tự do gây ra và ngăn ngừa các nhược điểm và nếp nhăn mới hình thành trên da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có chứa axit AHA tự nhiên, cụ thể là Malic và Tartaric, và do đó tại sao nó được cho là giúp loại bỏ các tế bào da chết kết hợp với các chiết xuất từ trái cây có chứa axit khác.
NGUỒN: incidecoder
Citrus aurantium dulcis (orange) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Fruit Extract là chất tạo hương và chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Fruit Extract là một chất làm se tự nhiên với đặc tính kháng khuẩn và làm săn chắc da. Nó cũng được sử dụng để tạo hương thơm cam quýt và là nguồn vitamin C chống oxy hóa tự nhiên.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Citrus limon (lemon) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS LIMON (LEMON) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS LIMON FRUIT EXTRACT,
LEMON FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Limon (Lemon) Fruit Extract cung cấp độ ẩm cho da và tẩy tế bào chết cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Limon (Lemon) Fruit Extract có tác dụng giữ ẩm, tẩy tế bào chết và điều hòa da, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc
NGUỒN: Cosmetic Free
Sodium hyaluronate
126 | SODIUM HYALURONATE |
Carica papaya fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CARICA PAPAYA FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PAPAYA FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như một chất khóa ẩm trong sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ đu đủ, có đặc tính chống kích ứng và làm dịu da.
NGUỒN:
EWG.ORG
Gypsophila paniculata root extract
Panthenol
TÊN THÀNH PHẦN:
PANTHENOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5
CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Argania spinosa kernel oil
TÊN THÀNH PHẦN:
ARGANIA SPINOSA KERNEL OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGAN KERNEL OIL
ARGAN OIL
ARGANE OIL MOROCCO ORGANIC
FIXED OIL EXPRESSED FROM THE KERNELS,
ARGANIA SPINOSA ,
SAPOTACEAE LIPOVOL ARGAN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da và chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có nguồn gốc từ hạt của cây Argan, chỉ có ở bản địa phía tây nam Morocco, dầu Argan là một loại dầu dưỡng ẩm bao gồm các axit béo thiết yếu, bao gồm dầu Omega axit linoleic và axit oleic, và tocopherol (vitamin E), một chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Các thành phần này của dầu Argan đóng vai trò là chất làm mềm, thu hút và giữ nước trong da và có đặc tính chống viêm mạnh. Dầu argan được sử dụng làm chất làm mềm trong một số sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, bao gồm kem dưỡng ẩm da mặt, kem mắt, son môi, má hồng, kem chống nắng và mascara. Dầu argan cũng có thể được sử dụng riêng như một phương pháp điều trị mụn trứng cá, điều trị sẹo, chống nhăn, dưỡng ẩm cho mặt và cơ thể, điều trị tóc chống xoăn, điều trị rạn da và làm kem dưỡng ẩm cho lớp biểu bì.
NGUỒN: Truth In Aging, Ewg
Achillea millefolium extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ACHILLEA MILLEFOLIUM EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MILFOIL EXTRACT YARROW EXTRACT YARROW,
ACHILLEAMILLEFOLIUM
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống gàu, chất làm sạch và cung cấp dưỡng chất cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Achillea Mille Scratchium là squalane tuyệt vời, một loại kem dưỡng ẩm được hấp thụ nhanh, là chất chống oxy hóa, ngăn ngừa tổn thương tia cực tím, thúc đẩy tăng trưởng tế bào và là chất kháng khuẩn. Việc bổ sung retinyl palmitate cũng sẽ giúp tẩy da đầu. Achillea Mille hỗn hợp cũng là một chất làm se và làm sạch da hiệu quả
NGUỒN: Cosmetic Free
Gentiana lutea root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GENTIANA LUTEA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GENTIANACEAE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Gentian là một loại thảo mộc. Bên canh đó, nó có thể thanh lọc và làm dịu da. Gentiana được sử dụng trong chăm sóc da, chiết xuất từ rễ có tác dụng bảo vệ và giữ ẩm và làm cho làn da rạng rỡ và săn chắc.
NGUỒN: EWG
Portulaca oleracea extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm và cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Portulaca Oleracea Extract được chiết xuất từ cây rau Sam
NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)
Hamamelis virginiana (witch hazel) extract
TÊN THÀNH PHẦN:
HAMAMELIS VIRGINIANA (WITCH HAZEL) EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF HAMAMELIS
EXTRACT OF HAMAMELIS VIRGINIANA
EXTRACT OF WITCH HAZEL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract có tác dụng giúp thu nhỏ lỗ chân lông và thành lọc da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract được chiết xuất từ cây Phỉ dùng trong mĩ phẩm
NGUỒN: Cosmetic Free
Anthemis nobilis flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ANTHEMIS NOBILIS FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHAMOMILE FLOWER
CÔNG DỤNG:
Anthemis Nobilis Flower Extract là thành phần hương liệu và đồng thời cũng là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Anthemis Nobilis Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, được biết đến với tác dụng chống viêm và làm dịu da, được ứng dụng trong mỹ phẩm bởi khả năng điều hòa và trẻ hóa các tế bào da. Thành phần này rất giàu flavonoids (gồm apigenin, quercetin, patuletin và luteolin), giúp chống viêm, ngứa và ngăn ngừa ban đỏ, đồng thời thúc đẩy quá trình tái tạo da. Nó cũng thường được sử dụng để điều trị các bệnh về da như eczema và vẩy nến.
NGUỒN:
Truth in Aging
ewg
Tricholoma matsutake extract
TÊN THÀNH PHẦN:
TRICHOLOMA MATSUTAKE EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRICHOLOMA MATSUTAKE EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Tricholoma matsutake extract là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tricholoma matsutake extract là thành phần được chiết xuất nấm tùng nhung giàu Vitamin D - có tác dụng giúp chữa lành các tổn thương do mụn trứng cá, chất chống viêm và chất chống oxy hóa giúp bảo vệ da.
NGUỒN: Ewg, Cosmeticinfo
Cordyceps sinensis extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CORDYCEPS SINENSIS EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF CORDYCEPS SINENSIS
CÔNG DỤNG:
Thành phần làm ẩm và chống oxy hóa, đồng thời làm mềm và bảo vệ da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cordyceps Sinensis Extract là thành phần được chiết xuất từ Đông Trùng Hạ Thảo
NGUỒN: Ewg, Special Chem
Citrus paradisi (grapefruit) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract là thành phần được chiết xuất từ hạt Citrus paradisi (bưởi), đây thường được coi là chất bảo quản tự nhiên khi thêm vào mỹ phẩm. Tuy nhiên, nghiên cứu đã chứng minh rằng nó không phải là một chất bảo quản lý tưởng, vì nó không thể bảo quản sản phẩm ngay cả khi bao bì được niêm kín
NGUỒN:
Cosmetic Free
Pisum sativum (pea) extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PISUM SATIVUM (PEA) EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt đậu
CÔNG DỤNG:
Được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, chiết xuất hạt đậu hoạt động như một phức hợp chống enzyme và mang lại cho da sự săn chắc và đàn hồi. Một nghiên cứu lâm sàng đã chứng minh sự cải thiện đáng kể độ đàn hồi của da (+ 16,7%) chỉ sau ba tuần điều trị. Kết hợp với sucrose Dilaurate, các nghiên cứu đã chỉ ra rằng chiết xuất hạt đậu cũng tạo ra sự ức chế mạnh mẽ hoạt động tyrosinase, do đó làm giảm đáng kể sự phát sinh melanin (tức là sản xuất melanin). Kết quả là, các đốm nâu ít nhìn thấy hơn, ít hơn và nhỏ hơn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chiết xuất thực vật hoạt động có nguồn gốc từ hạt của Pisum sativum L., chiết xuất từ hạt đậu giữ các enzyme đặc biệt được gọi là protease từ các protein thoái hóa da như collagen và elastin chịu trách nhiệm cho làn da săn chắc và đàn hồi. Do đó, nó có thể bảo vệ collagen và elastin chống lại tác hại của các protease được kích hoạt bởi sự lão hóa và thông qua các loại lạm dụng da khác nhau (UV, hóa học, miễn dịch, v.v.)
NGUỒN: Healthline
Glycine soja (soybean) seed extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) SEED EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract là dung môi, chất cân bằng da đồng thời là chất dưỡng ẩm và làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycine Soja là nguồn protein tự nhiên chứa các amino acids cần thiết cho cơ thể. Bên cạnh đó, thành phần này cũng giàu khoáng chất, vitamins - nhất là vitamin E. Nó thường được dùng trong xà phòng và mỹ phẩm cân bằng da và làm săn chắc da bởi đặc tính dưỡng ẩm và làm mềm da.
NGUỒN:
Truth in Aging
ewg
Vitis vinifera (grape) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
VITIS VINIFERA (GRAPE) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả nho đỏ rượu vang
CÔNG DỤNG:
Vitis Vinifera Extract là một chiết xuất từ quả của Nho đỏ. Chiết xuất nho đỏ, giàu Polyphenol, không chỉ được sử dụng trong mỹ phẩm vì đặc tính chống lão hóa và giảm bọng mắt mà còn nhờ các chất dinh dưỡng của thành phần này có khả năng cấp ẩm và bổ sung dinh dưỡng cho da. Đồng thời, các đặc tính bảo vệ của thành phần giúp chống các tác nhân có hại từ môi trường.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vitis vinifera là một loại nho được gọi là nho rượu vang hoặc nho châu Âu. Các thành phần được làm từ nho được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nho được biết đến với việc chứa chất chống oxy hóa bao gồm axit ascorbic
NGUỒN: ewg.org
Mô tả sản phẩm
Sữa Rửa Mặt Neogen Real Fresh Foam #Cranberry (Chiết Xuất Từ Quả Nam Việt Quất)
Mô Tả Sản Phẩm:
Sữa rửa mặt được chiết xuất từ Nam Việt Quất 100%, giúp làm sạch da nhẹ nhàng và hiệu quả mang lại làn da sạch thoáng và tươi mới hơn, cùng với chiết xuất của 99 loại thành phần có nguồn gốc thiên nhiên. Đã thông qua 7 kiểm định về hiệu quả cải thiện da cùng kiểm định về độ an toàn trên da, hoàn toàn không gây kích ứng. Chất bọt mềm mại và dồi dào nhẹ nhàng làm sạch da và cấp ẩm cho da. Thành phần dinh dưỡng từ quả việt quất tươi là nguồn cấp ẩm dồi dào và thường xuyên cho da, đảm bảo một làn da rạng rỡ và ẩm mướt. Bộ lọc được cấp bằng sáng chế Fresh Filter đảm bảo các quả việt quất cùng các thành phần có nguồn gốc thiên nhiên khác luôn giữ được độ tươi mới và tối đa hiệu quả dưỡng da trong suốt thời gian sử dụng.
Công Dụng Sản Phẩm:
Sản phẩm giúp tẩy tế bào chết, làm sạch và se khít lỗ chân lông, giúp làn da trở nên mềm mại, mịn màng.
Làm giảm lượng bã nhờn, tăng độ ẩm cho da. Sản phẩm giúp kiểm soát cân bằng độ ẩm trên da và hạn chế tiết nhờn.
Giúp làm sạch da mà không có bất kỳ kích ứng nào, vì vậy sản phẩm cũng rất an toàn khi sử dụng cho da nhạy cảm. Lượng hydrat hóa dồi dào giúp để lại cảm giác ẩm mượt trên da sau khi rửa mặt.
Giới thiệu về nhãn hàng:
Neogen được coi là “ngôi sao đang lên” của thiên đường mỹ phẩm Hàn Quốc. Các sản phẩm của Neogen là sự kết hợp tuyệt vời giữa thiên nhiên và công nghệ sinh học, chắt lọc tối đa tinh tuý từ tự nhiên.
Vài nét về thương hiệu
Sữa Rửa Mặt Neogen Real Fresh Foam #Cranberry (Chiết Xuất Từ Quả Nam Việt Quất)
Mô Tả Sản Phẩm:
Sữa rửa mặt được chiết xuất từ Nam Việt Quất 100%, giúp làm sạch da nhẹ nhàng và hiệu quả mang lại làn da sạch thoáng và tươi mới hơn, cùng với chiết xuất của 99 loại thành phần có nguồn gốc thiên nhiên. Đã thông qua 7 kiểm định về hiệu quả cải thiện da cùng kiểm định về độ an toàn trên da, hoàn toàn không gây kích ứng. Chất bọt mềm mại và dồi dào nhẹ nhàng làm sạch da và cấp ẩm cho da. Thành phần dinh dưỡng từ quả việt quất tươi là nguồn cấp ẩm dồi dào và thường xuyên cho da, đảm bảo một làn da rạng rỡ và ẩm mướt. Bộ lọc được cấp bằng sáng chế Fresh Filter đảm bảo các quả việt quất cùng các thành phần có nguồn gốc thiên nhiên khác luôn giữ được độ tươi mới và tối đa hiệu quả dưỡng da trong suốt thời gian sử dụng.
Công Dụng Sản Phẩm:
Sản phẩm giúp tẩy tế bào chết, làm sạch và se khít lỗ chân lông, giúp làn da trở nên mềm mại, mịn màng.
Làm giảm lượng bã nhờn, tăng độ ẩm cho da. Sản phẩm giúp kiểm soát cân bằng độ ẩm trên da và hạn chế tiết nhờn.
Giúp làm sạch da mà không có bất kỳ kích ứng nào, vì vậy sản phẩm cũng rất an toàn khi sử dụng cho da nhạy cảm. Lượng hydrat hóa dồi dào giúp để lại cảm giác ẩm mượt trên da sau khi rửa mặt.
Giới thiệu về nhãn hàng:
Neogen được coi là “ngôi sao đang lên” của thiên đường mỹ phẩm Hàn Quốc. Các sản phẩm của Neogen là sự kết hợp tuyệt vời giữa thiên nhiên và công nghệ sinh học, chắt lọc tối đa tinh tuý từ tự nhiên.
Hướng dẫn sử dụng
- Làm ướt mặt. Lấy một lượng vừa phải cho ra lòng bàn tay.
- Đánh thành bọt bông với nước, thoa kem bọt khắp mặt và xoa nhẹ nhàng. Rửa sạch lại bằng nước.
- Sử dụng 2 lần/ngày, vào buổi sáng và tối.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
5.0/5
Dựa trên 2 nhận xét
5
2 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xétnam
hơn 2 nămMỹ Lệ
hơn 2 nămmấy chị em nào còn đắng đo sợ mua hàng nhái hàng kém chất lương thì hãy chi tiền ra một em này ,với giá tiền này thì là quá rẽ,mới rửa là mặt sạch liền,sáng liền