icon cart
Sữa rửa mặt tái sinh da chiết xuất vàng Su:m37 Losec Summa Elixir Foam Cleanser (60ml)Sữa rửa mặt tái sinh da chiết xuất vàng Su:m37 Losec Summa Elixir Foam Cleanser (60ml)icon heart

0 nhận xét

250.000 VNĐ
125.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
222.000 VNĐ
129.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
260.000 VNĐ
130.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

Chọn Thể tích: 60ml

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Ci 77891

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM 
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG: 
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Mica

TÊN THÀNH PHẦN:
MICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CI 77019;
GOLDEN MICA;
MICAGROUP MINERALS;
MUSCOVITE MICA;
PIGMENT WHITE 20;
SERICITE;
SERICITE GMS-2C;
SERICITE GMS-C;
SERICITE MK-A;
SERICITE MK-B;
SOAPSTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất mờ đục và đồng thời là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mica là một loại khoáng chất silicat có độ giòn cao với thành phần hóa học đa dạng thường được sử dụng làm chất tạo màu. Mặc dù nhiều khoáng chất được sử dụng làm sắc tố trong mỹ phẩm, các đặc tính tuyệt vời của Mica làm cho nó trở thành một thành phần phổ biến trong bột khoáng. Bột mica phản chiếu ánh sáng từ khuôn mặt vì đặc tính lấp lánh hoặc lung linh của nó, và có thể tạo ra ảo giác về một làn da mịn màng hơn, mềm mại hơn và rạng rỡ hơn. Hơn thế nữa, Mica cũng được nhìn thấy trong một loạt các mỹ phẩm khác như một thành phần phản chiếu ánh kim trong công thức.

NGUỒN:EWG, Truthinaging

Houttuynia cordata extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HOUTTUYNIA CORDATA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TSI EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cây diếp cá.

NGUỒN: EWG.ORG

Artemisia princeps leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMISIA PRINCEPS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá artemisia princeps

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống ngứa, giảm dị ứng và kháng viêm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Làm giảm hoạt động của các cytokine và histamine, giúp giảm kích thích dị ứng cho da. Đặc biệt, nó ức chế thành công biểu hiện của IL-31 và IL-33, giúp cải thiện làn da nhạy cảm và duy trì sức khỏe của da.

NGUỒN: SKIBIOLAND.COM

Glechoma hederacea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLECHOMA HEDERACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
GH.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có tác dụng đáng kể của việc chống viêm và làm mất sắc tố trên làn da có đốm sắc do tia UV. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Glechoma hederacea (GH) là một loại cây thảo dược được sử dụng trong đông y để điều trị viêm. Tác dụng chống viêm của nó, thông qua ức chế tổng hợp NO (NOS) cũng như cytokine pro-viêm TNF-α. Trong nghiên cứu này đối với giả dược, điều trị tại chỗ trong 8 tuần với kem dưỡng da chiết xuất GH 1% trên các đốm sắc tố do tia cực tím ở phụ nữ châu Á, tác dụng đáng kể của việc chống viêm và làm mất sắc tố đã được chứng minh.

NGUỒN: 
www.ncbi.nlm.nih.gov/

Equisetum arvense leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
EQUISETUM ARVENSE LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất lá đuôi ngựa

CÔNG DỤNG: 
Đối với tính chất làm se của thành phần này, cho làn da trông căng hơn. Chiết xuất lá đuôi ngựa cũng điều hòa làn da và mang lại làn da sáng tự nhiên. Có thể sử dụng một mình hoặc kết hợp trong các chế phẩm như chăm sóc tóc và cơ thể, chuẩn bị chống lão hóa, thuốc bổ da và trong khử mùi. Đồng thời, thành phần là một chất nhũ hóa tự nhiên, vì nó chứa saponin, glycoside và các khoáng chất khác có thể giữ ẩm cho da, cùng với cảm giác nhẹ nhàng và làm dịu làn da bị kích thích.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Equisetum arvense, hay đuôi ngựa thông thường, là một loại cây lâu năm rậm rạp có nguồn gốc từ bán cầu bắc. Nó thuộc về một chi thực vật, Equisetum, sinh sản bằng bào tử chứ không phải hạt. Equisetum arvense rất giàu khoáng chất silicon, kali và canxi. Ở châu Âu, Equisetum arvense theo truyền thống đã được sử dụng làm thuốc lợi tiểu đường uống để điều trị phù nề.

NGUỒN: 
https://cosmeticsinfo.org/
www.lesielle.com

Chamomilla recutita (matricaria) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:

CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CAMOMILLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:

Có tác dụng chống viêm và chống oxy hóa. Có khả năng chưa lành da bị tổn thương, ngăn ngừa mụn. Có đặc tính sinh học và hữu cơ. Dưỡng ẩm và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Chamomilla Recutita Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm nên thích hợp cho việc điều trị mụn trứng cá, chàm, phát ban, viêm da... Ngoài ra, Chamomilla Recutita Flower còn duy trì độ ẩm cho da, giúp da mềm mịn và săn chắc. Đặc biệt, Chamomilla Recutita Flower còn chứa azzulene có tác dụng giảm bọng mắt, làm sạch lỗ chân lông, nên thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine

Plantago major seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PLANTAGO MAJOR SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Plantain Extract

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất này có đặc tính chữa lành vết thương, điều trị mụn trứng cá. Giúp chống lại mụn trứng cá và thúc đẩy tái tạo da, làm giảm cơ hội để lại sẹo. Chiết xuất Plantain có đặc tính diệt khuẩn và kháng khuẩn, hữu ích hơn nhiều trong việc ngăn ngừa mụn trứng cá. Vì chiết xuất này làm dịu da, nên là một phương pháp điều trị tốt cho da cháy nắng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một trong những lợi ích lớn của Plantain Extract là nó có chứa Allantoin, một chất làm dịu da mạnh mẽ, khuyến khích sự phát triển của tế bào. Trong rửa mặt, Allantoin cũng được sử dụng như một chất tẩy da chết hóa học để loại bỏ các lớp da chết.

NGUỒN: https://www.tiege.com/

Lentinus edodes extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LENTINUS EDODES EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LENTINUS EDODES EXTRACT,
SHIITAKE MUSHROOM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ ​​nấm Shiitake có thể có các đặc tính có lợi, mặc dù nó cũng có khả năng gây kích ứng da với một số người dùng.

NGUỒN: Cosmetic free, Ewg

Rosmarinus officinalis (rosemary) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSMARINUS OFFICINALIS (ROSEMARY) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá hương thảo

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất lá hương thảo có tác dụng kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
(Rosmarinus officinalis) là một loại thảo mộc thân gỗ, lâu năm với những chiếc lá giống như cây thường xanh có mùi thơm. Lá tươi và khô được sử dụng thường xuyên trong ẩm thực Địa Trung Hải.

NGUỒN:
cosmeticsinfo.org

Chaenomeles sinensis fruit extract

Citrus aurantium bergamia (bergamot) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Leaf Extract là chất làm se mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Leaf Extract là thành phần chiết xuất từ lá cam, có mùi thơm citric. Nó có đặc tính kích thích, sát trùng và giải độc, đồng thời thúc đẩy chữa lành vết thương. Bergamot trung hòa mùi và có tác dụng tái tạo da, làm săn chắc da và tác dụng nuôi dưỡng da. Nó được tìm thấy trong các sản phẩm cung cấp điều trị chống lại áp xe nhỏ, mụn trứng cá và tạp chất, nhưng cũng có thể được sử dụng trong điều trị rạn da. Tuy nhiên không nên sử dụng sản phẩm chứa dầu cam trước khi tắm nắng.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Prunus persica (peach) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS PERSICA (PEACH) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF PEACH
EXTRACT OF PRUNUS PERSICA

CÔNG DỤNG:
Prunus Persica ( peach) Fruit Extract là một chất được chiết xuất từ ​quả đào, chất này được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da vì nó có chứa polyphenol, flavonoid và vitamin C, tất cả đều cung cấp tác dụng chống oxy hóa giúp nuôi dưỡng và tái tạo da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Dưỡng chất cho da

NGUỒN: ewg.org

Mentha piperita (pepermint) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHA PIPERITA (PEPERMINT) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MENTHA PIPERITA;
EXTRACT OF PEPPERMINT;
EXTRACT OF PEPPERMINT LEAVES;
MENTHA PIPERITA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa và là thành hương liệu trong mỹ phẩm. Ngoài ra, thành phần có tác dụng chống viêm, cung cấp dưỡng chất cho da và đem lại cảm giác tươi mát.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mentha Piperita (Peppermint) Leaf Extract được chiết xuất từ lá bạc hà, giúp đem lại cảm giác tươi mát cho da và có tác dụng giảm viêm ngứa hiệu quả

NGUỒN:  Cosmetics.specialchem.com

Geranium robertianum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GERANIUM ROBERTIANUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HERB ROBERT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất phong lữ có khả năng kháng viêm làn da bị hư tổn hoặc mụn sưng viêm. Đồng thời, thành phần này đặc biệt được sử dụng điều trị làn da tổn thương do tia UV. Khoáng chất này, gecmani, giúp cung cấp các đặc tính chống oxy hóa. Hơn nữa, Herb Robert chứa các khoáng chất, bao gồm sắt, canxi, magiê, kali và phốt pho, cũng như vitamin A, B và C bổ sung dưỡng chất mạnh mẽ cho làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Do đặc tính kháng sinh và kháng vi-rút, cây phong lữ được sử dụng như một chất làm sạch và đắp lên vết thương hiệu quả. Đặc tính chống vi khuẩn và làm se cho phép Herb Robert điều trị nhiều tình trạng liên quan đến da. Các nhà khoa học đã phát hiện ra rằng một loại enzyme có tên là tryptase, được giải phóng từ tế bào mast và gây viêm và các vấn đề về da. Hơn nữa, các nghiên cứu tiết lộ rằng tryptase được biểu hiện đặc biệt mạnh mẽ ở vùng da bị chiếu tia UV. Sau khi nghiên cứu sâu rộng, các nhà khoa học đã phát hiện ra rằng chiết xuất từ ​​cây phong lữ có khả năng ngăn chặn tác động của tryptase gây hại cho da, do đó gây viêm da và quang hóa.

NGUỒN: https://www.ewg.org/

Acer palmatum leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ACER PALMATUM LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
MAPLE LEAF EXTRACT.

CÔNG DỤNG: 
Chiết xuất lá phong đỏ có khả năng bảo vệ elastin - hợp chất giữ cho làn da trông căng và đầy trên da. Ngăn ngừa các dấu hiệu của lão hóa, mang lại vẻ tươi trẻ cho làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Các nhà nghiên cứu tại Đại học Rhode Island đã trình bày những phát hiện của một nghiên cứu, trong đó tìm thấy chiết xuất từ ​​lá phong đỏ có thể chứa các hiệu ứng trẻ hóa bằng cách hoạt động như một chất bảo vệ elastin. Đây là cách elastin hoạt động: Nếp nhăn là do mất tính đàn hồi, collagen và chất béo ở các lớp dưới của da. 

NGUỒN: 
www.allure.com

Actinidia polygama fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ACTINIDIA POLYGAMA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả Kiwi

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất quả Kiwi là một loại thuốc bổ dưỡng giúp nuôi dưỡng, hỗ trợ và tái tạo, cho thấy làn da đầy sức sống, tươi mới. Đây là một trong những loại trái cây tuyệt vời nhất, một siêu thực phẩm mà khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da không chỉ giúp hỗ trợ sức khỏe của các tế bào bên dưới bề mặt da, mà còn làm bong các tế bào da chết, làm lộ ra các tế bào được làm mới, hồi sinh bên dưới. Mang lại làn da khoẻ mạnh, rạng rỡ, sáng bóng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Kiwi có chứa enzyme actinidin, giúp quản lý cả tế bào da chết và bụi bẩn tích tụ trên da trong suốt cả ngày. Chiết xuất quả Kiwi, một loại axit trái cây, cũng có tác dụng giúp cân bằng độ pH khỏe mạnh trong da. Kiwi được đóng gói với các chất chống oxy hóa hoạt động như các siêu anh hùng để chống lại các gốc tự do gây hại cho da bằng cách nhắm vào da, các protein quan trọng nhất, collagen và elastin, vì vậy da mất đi tính đàn hồi và rạng rỡ. Khi chất chống oxy hóa chiết xuất từ ​​quả kiwi đi vào hoạt động, các tế bào collagen và đàn hồi hiện có được hỗ trợ, và các tế bào mới - có xu hướng chậm sản xuất theo tuổi tác - được khuyến khích, do đó các tế bào bề mặt bị loại bỏ, da đẹp hơn, khỏe mạnh hơn được tiết lộ. Kiwi có vitamin C, giúp chống lại các đốm đen có liên quan đến cả tác hại của ánh nắng mặt trời và lão hóa, do đó, làn da trông săn chắc hơn. Kiwi cũng rất giàu vitamin E, một chất chống oxy hóa mạnh mẽ khác chống lại sự lão hóa bằng cách hỗ trợ protein collagen và elastin khỏi tổn thương gốc tự do.

NGUỒN: www.xtend-life.com

Thymus vulgaris (thyme) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
THYMUS VULGARIS (THYME) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất cỏ xạ hương

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống viêm mạnh mẽ, và là là một chất chống oxy hóa. chiết xuất cỏ xạ hương thật sự có tác dụng chống vi khuẩn mạnh đối với vi khuẩn gây mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thymus Vulgaris là một loại thảo dược được sử dụng từ lâu trong y học thay thế. Thường được gọi là cỏ xạ hương. Một trong những thành phần của Thymus Vulgaris là thymol, một hợp chất được chứng minh là có đặc tính chống viêm, chống oxy hóa và kháng khuẩn. Một chất chống vi trùng là một chất phá hủy hoặc ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, bao gồm cả vi khuẩn và nấm.

NGUỒN: PAULA'S CHOICE

Melissa officinalis leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MELISSA OFFICINALIS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 BALM
CURE-ALL
DROPSY PLANT
HONEY PLANT
MELISA
MELISSA, MELISSA OFFICINALIS
MELISSAE FOLIUM
MELISSENBLATT
MONARDE
SWEET BALM, SWEET MARY
TORONJIL

CÔNG DỤNG:
Melissa Officinalis Leaf Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:  
Melissa Officinalis Leaf Extract từ lâu đã được biết đến với công dụng điều trị các tình trạng da khác nhau. Chiết xuất này được phân loại là làm dịu, làm dịu, làm lành và săn chắc trên da, đồng thời cũng kích thích lưu thông. Nó được cho là tuyệt vời cho da mụn và da bị cháy nắng. Nó có thể xuyên qua các lớp trên cùng vào các lớp da sâu hơn của da và bảo vệ chống lại bức xạ UV.

NGUỒN: Ewg, Truth In Aging

Raphanus sativus (radish) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
RAPHANUS SATIVUS (RADISH) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DAIKON SEED EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất hạt Radish có kết cấu hóa học đặc biệt mang lại cảm giác mỏng khi sử dụng sản phẩm trên da mặt, không gây nhờn trên da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Raphanus Sativus (Radish) Seed Extract giống là một chất được chiết xuất từ củ cải. Daikon Seed Extract là một chất làm mềm tự nhiên có nguồn gốc từ hạt của Raphanus sativus.Thành phần này có màu sắc cực kỳ nhẹ và không có mùi thích hợp để sử dụng điều chế

NGUỒN: EWG.ORG

Ocimum sanctum leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
OCIMUM SANCTUM LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCIMUM SANCTUM LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chiết xuất từ lá húng quế có đặc tính kháng khuẩn, giúp loại bỏ độc tố khỏi cơ thể do đó có lợi trong việc ngăn ngừa mụn trứng cá và mụn nhọt, đồng thời giúp làm sạch da giúp làm trắng da, làm đều màu và cải thiện làn da. Chiết xuất húng quế có chứa số lượng lớn chất chống oxy hóa cùng với tính chất kháng viêm, giúp đem lại làn da trẻ trung, khỏe mạnh.

NGUỒN: Ewg

Ipomoea batatas root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
IPOMOEA BATATAS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất khoai lang

CÔNG DỤNG:
Vitamin A là cần thiết cho sản xuất và tăng trưởng tế bào. Việc tăng lượng vitamin A có thể giúp tăng sản xuất tế bào da khỏe mạnh. Anthocyanin là một chất dinh dưỡng có tính sinh học cao khác trong khoai lang có thể có đặc tính chống lão hóa. Anthocyanin là một loại chất chống oxy hóa flavonoid. Chất chống oxy hóa có thể có đặc tính chống lão hóa vì chúng trung hòa các phân tử được gọi là gốc tự do, là các phân tử không ổn định có thể gây ra stress oxy hóa (thiệt hại) cho các tế bào. Tổn thương tế bào có thể xảy ra ở tất cả các cấp độ mô và có thể làm tăng sự xuất hiện của nếp nhăn và nếp nhăn. Khoai lang chứa vitamin C, vừa là chất chống oxy hóa vừa quan trọng trong việc sản xuất collagen. Collagen là thành phần chính trong da và các mô liên kết khác, bao gồm cả tóc và móng. Khoai lang có chứa các yếu tố có thể phục vụ như chất giữ ẩm tự nhiên, bao gồm kali và axit pantothenic. Một nghiên cứu cho thấy kali trong mồ hôi, cùng với các yếu tố khác, có thể hỗ trợ giữ ẩm cho da. Điều quan trọng là phải ăn đủ kali mỗi ngày để giúp điều chỉnh các chức năng khác của cơ thể là tốt! Kiểm tra với bác sĩ trước khi ăn thực phẩm giàu kali, vì chế độ ăn nhiều kali không lành mạnh trong một số trường hợp. Khoai lang cũng rất giàu axit pantothenic, được biết đến để giữ ẩm khi thoa lên da và làm tăng tính toàn vẹn của da. Mặt nạ da khoai lang cũng có thể giữ ẩm và giúp loại bỏ da thừa dầu. Một mặt nạ khoai lang dễ dàng có thể được thực hiện với khoai lang luộc, mật ong, bột gừng và sữa. Folate là một chất dinh dưỡng quan trọng khác được tìm thấy trong khoai lang. Thiếu folate có thể làm tăng độ nhạy cảm với tổn thương tia cực tím, có thể làm tăng nguy cơ ung thư da. Khoai lang, khi được thêm vào một chế độ ăn uống cân bằng, có thể giúp giữ mức folate lành mạnh.

 DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một củ khoai lang vừa (146 gram) có vỏ trên cung cấp: Lượng calo: 130 Carbs: 30 gram Protein: 3 gram Chất xơ: 5 gram Cung cấp vitamin A: 154% giá trị hàng ngày (DV) Vitamin C: 31% DV Kali: 15% DV Hàm lượng chất xơ của khoai lang chủ yếu đến từ vỏ. Nguồn chất chống oxy hóa. Khoai lang có nhiều chất chống oxy hóa, đặc biệt là beta carotene, axit chlorogen và vitamin C và E. Hơn nữa, khoai lang tím có nhiều chất chống oxy hóa được gọi là anthocyanin

NGUỒN: www.healthline.com www.dermveda.com

Eriobotrya japonica leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ERIOBOTRYA JAPONICA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LOQUAT LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất có nguồn gốc từ một loại hoa cận nhiệt đới có đặc tính chống oxy hóa tương tự như các loại trà xanh.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Loquat Leaf Extract 2% là một loại cô đặc khô được làm từ lá của Eriobotrya japonica. Là một loại bột màu nâu xanh mịn với mùi và vị đặc trưng.

NGUỒN: www.paulaschoice.com/

Diospyros kaki leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
DIOSPYROS KAKI LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERSIMMON (DIOSPYROS KAKI) LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hoá, giữ ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các thành phần chính của lá hồng là flavonoid, terpenoid, ... có khả năng hoạt động như chống oxy hóa và chữa lành vết thương. 

NGUỒN: RESEARCHGATE.NET, EWG.ORG

Ficus carica fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
FICUS CARICA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FIG FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hóa dẻo đồng thời là chất điều hòa da và chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chiết xuất từ quả sung được biết đến với tác dụng chống oxy hóa nhờ chứa các chất polyphenol, flavonoid và anthocyanin.

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Perilla frutescens leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PERILLA FRUTESCENS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá tía tô

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa, có tác dụng chống viêm và diệt khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Perilla frutescens leaf extract được chiết xuất từ lá tía tô, có tác dụng oxy hóa, chống viêm và kháng khuẩn nhờ chứa flavonoid và tanin.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Beta vulgaris (beet) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA VULGARIS (BEET) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất củ cải đường

CÔNG DỤNG:
Do khả năng tăng cường sản xuất NO, chiết xuất từ ​​củ cải đường có một số lợi ích chẳng hạn như tăng sức mạnh cơ bắp và sức bền, cũng như giãn mạch và đệm axit lactic. Bản thân củ cải cũng rất giàu betanin, một chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Chất chống oxy hóa bảo vệ chống lại thiệt hại gây ra bởi các gốc tự do, được tạo ra trong quá trình tập luyện cường độ cao.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một dẫn xuất của củ cải đường, chiết xuất từ ​​củ cải đường (Beta Vulgaris) đã được chứng minh là một trong những nguồn nitrat tự nhiên tốt nhất, có thể được chuyển đổi thành oxit nitric (NO).

NGUỒN: http://wearecatalyst.com/

Portulaca oleracea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Portulaca Oleracea Extract được chiết xuất từ cây rau Sam

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Grifola frondosa fruiting body extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GRIFOLA FRONDOSA FRUITING BODY EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MAITAKE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Maitake chứa polysacarit, một loại carb phức tạp bao gồm các phân tử đường nhỏ hơn. Các hợp chất polysacarit có thể giúp ổn định huyết áp, lượng đường trong máu và có tác dụng đối với các gốc tự do. Ngoài ra, maitakes có beta-d glucans, một loại polysacarit cụ thể kích thích hệ thống miễn dịch và đã được sử dụng để chống lại các tế bào ung thư và tạo ra các khối u. Điều này cũng giúp bảo vệ chống lại tổn thương gốc tự do trên da của chúng ta.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Maitake (tên thực vật Grifola frondosa) là một loại nấm ngoại cỡ đặc biệt được tìm thấy mọc sâu trong các ngọn núi ở phía đông bắc Nhật Bản. Thuật ngữ 'maitake' khi được dịch theo nghĩa đen từ tiếng Nhật sang tiếng Anh biểu thị một 'nấm nhảy'. Nấm Maitake rất giàu: - Chất chống oxy hóa - Beta-glucans - Vitamin B và C - Đồng - Kali - Chất xơ - Khoáng sản - Axit amin

NGUỒN: https://www.healthline.com/

Allium sativum (garlic) bulb extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLIUM SATIVUM (GARLIC) BULB EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALLIUM SATIVUM EXTRACT;
EXTRACT OF ALLIUM SATIVUM;
EXTRACT OF GARLIC;
GARLIC EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được chiết xuất từ củ Tỏi, có chức năng điều hòa da

NGUỒN: Cosmetic Free

Carthamus tinctorius (safflower) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CARTHAMUS TINCTORIUS (SAFFLOWER) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARTHAMUS TINCTORIUS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Carthamus Tinctorius (Safflower) Flower Extract là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Carthamus Tinctorius (Safflower) Flower Extract hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, mang lại cho làn da vẻ mềm mại và mịn màng. Thành phần này cũng được sử dụng như một tác nhân nuôi dưỡng làn da bởi nó chứa các chất dinh dưỡng phong phú.

NGUỒN:
ewg
Cosmetic Info

Undaria pinnatifida extract

TÊN THÀNH PHẦN:
UNDARIA PINNATIFIDA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF UNDARIA PINNATIFIDA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Undaria Pinnatifida Extract là chất cân bằng da và bảo vệ làn da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Undaria pinnatifida có tác dụng làm giảm độ sâu nếp nhăn và cải thiện da. Các thử nghiệm lâm sàng khẳng định thêm rằng chiết xuất này làm tăng khả năng giữ ẩm và giảm mẩn đỏ sau khi tiếp xúc tia cực tím, cũng như kích hoạt các gen chủ chốt liên quan đến việc làm lành vết thương. Ngoài ra, các thử nghiệm đã xác nhận rằng hợp chất này giúp ức chế glycation và làm giảm hoạt động của myeloperoxidase.

NGUỒN: Ewg

Lycium chinense fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LYCIUM CHINENSE FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
EXTRACT OF LYCIUM CHINENSE FRUIT

CÔNG DỤNG:
 Lycium Chinense Fruit Extract giúp ngăn chặn quá trình oxy hóa DNA và giúp khôi phục DNA bị hư hỏng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Khả năng hấp thụ gốc oxy của thành phần này là 25.000 (so với 2.500 quả việt quất) và nó cũng rất giàu canxi, kali, sắt, kẽm, selen, Vitamin B và Vitamin C.

NGUỒN: EWG, Truth in aging

Cassia obtusifolia seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CASSIA OBTUSIFOLIA SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CASSIA OBTUSIFOLIA SEED EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cassia Obtusifolia Seed Extract chủ yếu được sử dụng như một chất điều hòa da vì hàm lượng polysacarit cao.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các thử nghiệm in vitro đã phân lập được các polysacarit của cây (Galactomannan) và cho thấy chúng tương tự với axit hyaluronic. Hơn nữa, các nghiên cứu đã chứng minh Cassia Obtusifolia Seed Extract giúp cải thiện tình trạng khô da, cung cấp độ ẩm và duy trì độ ẩm lâu dài, thể hiện khả năng tạo màng và giữ nước trên bề mặt của cả da và tóc. Chất này cũng có thể hoạt động như một chất chống viêm và điều trị mụn trứng cá. Bạn có thể tìm thấy thành phần thực vật này trong các sản phẩm mỹ phẩm như kem chống nắng, kem nền, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, điều trị chống lão hóa, sữa rửa mặt, kem tay & mắt, fader / lightener da, mặt nạ và toner.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Rehmannia glutinosa root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
REHMANNIA GLUTINOSA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHIẾT XUẤT RỄ CÂY ĐỊA HOÀNG
REHMANNIA GLUTINOSA ROOT EXTRACT
CHINESE FOXGLOVE ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là chất chống có tác dụng cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rehmannia glutinosa được biết đến ở châu Á như một loại thuốc thảo dược truyền thống có đặc tính chống viêm. Không chỉ vậy, thành phần này cũng có chức năng làm sạch và chống ngứa

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Sesamum indicum seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SESAMUM INDICUM SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF SESAME
EXTRACT OF SESAMUM INDICUM 

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm thuốc chống viêm và chống oxy hóa. Đồng thời, thành phần này có tác dụng chống lão hóa, giúp da mềm mịn. Là tinh chất dưỡng da và dưỡng tóc. Và còn là chất hoạt động trên bề mặt có khả năng tẩy rửa và tăng độ nhớt, độ bám của sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sesamum Indicum (Sesame) Seed Extract được chiết xuất từ hạt mè hoặc hạt vừng, có màu vàng nhạt được sử dụng trong mỹ phẩm và tinh chất dưỡng da như mỹ phẩm trang điểm, kem chống nắng, các sản phẩm dưỡng tóc.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Platycodon grandiflorum root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PLATYCODON GRANDIFLORUM ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
PG Root Extract.

CÔNG DỤNG: 
Platycodin saponin chịu trách nhiệm cho một loạt các tác dụng sinh học, bao gồm chống viêm, chống dị ứng và các hoạt động chống khối u. Platycodin saponin cũng có thể làm tăng phản ứng miễn dịch và kích thích apoptosis trong tế bào da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Các chất chiết xuất và saponin tinh khiết từ rễ của Platycodon grandiflorum (PG) được báo cáo là có nhiều lợi ích sức khỏe. Platycoside (saponin) từ rễ của PG được đặc trưng bởi một cấu trúc có chứa một triterpenoid aglycone và hai chuỗi đường.

NGUỒN: 
www.ncbi.nlm.nih.gov

Centella asiatica extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
CENTELLA ASIATICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

Lonicera japonica (honeysuckle) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LONICERA JAPONICA (HONEYSUCKLE) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF LONICERA JAPONICA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract là chất cân bằng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract được chiết xuất từ hoa kim ngân có tác dụng dưỡng da mềm mịn. Là nguồn chứa flavonoid và saponins tự nhiên, rất tốt trong việc chống oxy hóa.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Anemarrhena asphodeloides root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ANEMARRHENA ASPHODELOIDES ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Volufiline

CÔNG DỤNG:
Volufiline có khả năng tuyệt vời là xác định và tạo nét đường cong trên da hoặc cơ thể bạn để giảm những khiếm khuyết về mặt cấu trúc. Khi được dùng trực tiếp lên da, nó sẽ giúp tăng kích thước tế bào, tăng khối lượng khi cần thiết nhất. Cũng như Volufiline giúp bù đắp khuyết điểm trên da mặt chùng nhão, chảy xệ, nhiều đường rãnh, nếp nhăn. Chính vì vậy khi bôi Volufiline lên da mặt sẽ giúp gương mặt bạn căng mịn, săn chắc và trẻ hoá làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Volufiline chiết xuất từ ​​rễ cây Anemarrhena asphodeloides châu Á, trong một tá dược hòa tan trong dầu. Thành phần thúc đẩy khối lượng cơ thể bằng một hiệu ứng giống như lipofilling mỹ phẩm. Nó kích thích sự biệt hóa và tăng sinh tế bào mỡ, và thúc đẩy lưu trữ lipid dẫn đến tăng khối lượng tế bào mỡ trong mô mỡ. Về mặt thẩm mỹ, sản phẩm này được sử dụng trong nhũ tương chăm sóc cơ thể cho ngực, mông, tay hoặc má.

 NGUỒN: https://www.ulprospector.com/

Ginkgo biloba nut extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GINKGO BILOBA NUT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt bạch quả

CÔNG DỤNG:
Các chất chống oxy hóa trong hạt bạch quả giúp làm chậm các dấu hiệu lão hóa như nếp nhăn và đốm đồi mồi và cũng giữ cho làn da căng và khỏe mạnh.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ginkgo biloba, giàu chất chống oxy hóa và các chất dinh dưỡng khác. bạch quả rất giàu các hợp chất phenolic, flavonoid, terpenoid và các hóa chất hữu cơ khác mà từ đó danh sách đầy đủ các lợi ích sức khỏe của bạch quả có nguồn gốc. Theo Cơ sở dữ liệu dinh dưỡng quốc gia USDA, hạt bạch quả có hàm lượng vitamin A, vitamin C, niacin, natri, phốt pho, đồng và kali cao.

NGUỒN: Organic Facts

Brassica rapa (turnip) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BRASSICA RAPA (TURNIP) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất rau củ cải

CÔNG DỤNG:
Rau củ cải có thể giúp duy trì làn da và mái tóc khỏe mạnh, vì hàm lượng vitamin A cao. Vitamin A cũng cần thiết cho sự tăng trưởng của tất cả các mô cơ thể, bao gồm cả da và tóc. Đóng một vai trò trong việc sản xuất bã nhờn và bã nhờn giữ cho tóc được giữ ẩm. Vitamin C rất quan trọng để xây dựng và duy trì collagen, cung cấp cấu trúc cho da và tóc, cung cấp lợi ích cho hệ thống miễn dịch

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
55 gram chứa 22 mg natri, vì vậy không nên thêm muối khi nấu hoặc ăn loại rau này. Rau củ cải cung cấp vitamin quan trọng. 33 mg vitamin C 105 microgam (mcg) folate 318 mcg vitamin A 138 mcg vitamin K Lượng vitamin K được khuyến nghị hàng ngày là 120 mcg đối với nam và 90 mcg đối với nữ.

NGUỒN: www.medicalnewstoday.com

Citrullus lanatus (watermelon) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRULLUS LANATUS (WATERMELON) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRULLUS VULGARIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrullus Lanatus (Watermelon) Fruit Extract được chiết xuất từ quả dưa hấu, giúp làm giảm các dấu hiệu lão hóa, giảm vết đỏ trên da do cháy nắng, bảo vệ da dưới các tia UV.

NGUỒN:
EWG.ORG

Carica papaya (papaya) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CARICA PAPAYA (PAPAYA) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất Đu Đủ

CÔNG DỤNG:
Đu đủ giúp làn da của bạn trông trẻ hóa và săn chắc hơn, có một số lợi ích chống viêm giúp làn da của bạn trông bớt kích ứng và đỏ hơn. Nó cũng rất tốt cho việc tẩy tế bào chết và làm sáng da .Sử dụng các sản phẩm giàu papain có thể giúp tẩy da chết một cách tự nhiên bằng cách phá vỡ các tế bào da để chúng có thể được rửa sạch, để các tế bào tươi nổi lên cho làn da sáng hơn, mịn màng hơn. Da xỉn màu, không đồng đều và bong tróc sẽ tìm thấy các sản phẩm với đu đủ đặc biệt hiệu quả nhờ khả năng làm sáng và tẩy tế bào chết. Lão hóa da sẽ đánh giá cao hàm lượng chất chống oxy hóa cao. Vì chiết xuất đu đủ dạng bột có thể mạnh và có tính axit nên nó không lý tưởng cho da nhạy cảm và tốt nhất khi được sử dụng trong mặt nạ và rửa sạch sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đu đủ rất giàu Vitamin A, B, C và carotenoids, chất chống oxy hóa giúp chống lại sự xuất hiện của lão hóa và tổn thương do ánh nắng mặt trời.. Đu đủ là một axit alpha-hydroxy tự nhiên. Nó rất giàu một loại enzyme gọi là papain. Papain rất tốt trong việc phá vỡ các protein keratin giữ các tế bào da lại với nhau.

NGUỒN: https://www.astridanaturals.com

Boswellia serrata resin extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BOSWELLIA SERRATA RESIN EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất nhựa hương Ấn Độ

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tính chất thanh lọc và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Boswellia Serrata Resin Extract là một hoạt chất tự nhiên có khả năng thanh lọc, làm dịu và điều hòa da mà không chứa chất bảo quản. Ngoài ra, Boswellia Serrata Resin Extract còn có khả năng làm mờ các vết đỏ và mụn trứng cá trên da.

NGUỒN: EWG.ORG

Lactobacillus/wasabia japonica root ferment extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS/WASABIA JAPONICA ROOT FERMENT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất Wasabi cũng thể hiện đặc tính làm dịu da. Đồng thời tăng khả năng kháng viêm, chống oxy hoá cho làn da mạnh mẽ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Wasabi được lấy từ rễ của cây Wasabia japonica có nguồn gốc từ Nhật Bản. Chiết xuất Wasabi là một hoạt chất đa chức năng thể hiện các đặc tính chống oxy hóa và kháng khuẩn mạnh mẽ. Những đặc điểm này có lợi cho cả chăm sóc da và tóc.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com www.theherbarie.com

Saccharomyces/grape ferment extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHAROMYCES/GRAPE FERMENT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất nho lên men

CÔNG DỤNG:
Thử nghiệm lâm sàng cho kết quả làm sáng rõ rệt và hiệu ứng giảm sắc tố trong 14 ngày. Ngoài ra,thành phần giúp giảm sự xuất hiện của các đốm đen và tăng sắc tố khác trên tay, mặt, mà không gây kích ứng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước ép nho là tốt, nhưng rượu, một số người có thể nói, là tốt hơn. Logic tương tự áp dụng cho các sản phẩm chăm sóc da lên men. Rượu vang có khả năng chống oxy hóa cao hơn nước nho, thành phần lên men thường giàu vitamin, peptide, enzyme có lợi và men vi sinh, Về cơ bản, quá trình lên men đưa chất ban đầu lên một cấp độ hoàn toàn mới.

NGUỒN: www.thezoereport.com

Jasminum officinale (jasmine) flower/leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
JASMINUM OFFICINALE (JASMINE) FLOWER/LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXT. JASMINE
JASMINUM OFFICINALE

CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng khóa ẩm và cân bằng da, đồng thời cũng là thành phần hương liệu trong các sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Jasminum Officinale (Jasmine) Flower/Leaf Extract được chiết xuất từ hoa và lá của hoa nhài, có tác dụng tạo hương thơm trong mỹ phẩm. Bên cạnh đó còn có tác dụng dưỡng ẩm.

NGUỒN: EWG

Pogostemon cablin oil

TÊN THÀNH PHẦN:
POGOSTEMON CABLIN OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POGOSTEMON CABLIN PATCHOULY,
PUCHAPUT Β-PATCHOULENE,
Α-GUAIENE,
CARYOPHYLLENE,
Α-PATCHOULENE,
SEYCHELLENE,
Α-BULNESENE,
NORPATCHOULENOL,
PATCHOULI ALCOHOL,
POGOSOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và chất tẩy trang

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pogostemon Cablin có đặc tính hình thành mô sẹo và kích thích tái tạo tế bào và làm dịu làn da bị viêm. Sản phẩm giúp điều trị mụn trứng cá vì khả năng chống viêm cao đồng thời ngăn ngừa sẹo. Pogostemon Cablin cũng có tính chất làm se da và làm hồi sinh làn da, bới đặc tính lợi tiểu làm giảm chất lỏng dư thừa đặc biệt là loại bỏ bọng mắt một cách hiệu quả

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Artemisia annua extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMISIA ANNUA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARTEMISIA ANNUA, EXT.;
EXT. ARTEMISIA ANNUA;
EXTRACT OF ARTEMISIA ANNUA

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Artemisia Annua được dùng như thành phần hương liệu, đem lại mùi hương dễ chịu cho sản phẩm.

NGUỒN: Cosmetic free

Azadirachta indica leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AZADIRACHTA INDICA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AZADIRACHTA INDICA LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cân bằng da và chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất lá Azadirachta indica được sử dụng như một chất kháng khuẩn tự nhiên làm dịu da và làm dịu viêm. Lá có nhiều bioflavonoid tự nhiên, là chất chống oxy hóa, giúp bảo vệ các tế bào và phân tử khỏi bị hư hại và các dấu hiệu lão hóa. Azadirachta indica cũng có thể loại bỏ mụn trứng cá và mụn đầu đen, cũng như giảm sẹo và cân bằng màu da.

NGUỒN: NCBI

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Wine extract

TÊN THÀNH PHẦN:
WINE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WINE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu vang đỏ rất tốt cho làn da của bạn. Một số sử dụng hầu hết các loại nho, một số khác là chiết xuất Resveratrol, là chất chống oxy hóa mạnh. Nó làm chậm quá trình lão hóa, rõ ràng thúc đẩy độ đàn hồi mô, độ săn chắc và mang đến vẻ ngoài trẻ trung hơn.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Phyllanthus emblica fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYLLANTHUS EMBLICA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHYLLANTHUS EMBLICA FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng cân bằng da, đồng thời hoạt động như chất khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ ​​các loại trái cây chất lượng cao sử dụng quy trình gốc nước, tạo ra nguyên liệu mỹ phẩm tự nhiên 100% có tác dụng thúc đẩy quá trình làm sáng da và giảm nám

NGUỒN:
COSMETIC FREE

Vinegar

TÊN THÀNH PHẦN:
VINEGAR

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Giấm

CÔNG DỤNG:
Giấm (cả giấm trắng và giấm táo) giúp phục hồi cân bằng độ pH cho làn da của bạn. Đồng thời giấm giúp điều trị ngứa và khô da, mụn trứng cá và da bong tróc. So với xà phòng và sữa rửa mặt có chứa hóa chất và chất bảo quản, giấm là cách tự nhiên và an toàn hơn để làm trẻ hóa làn da. Sử dụng giấm thường xuyên sẽ hút hết độc tố khỏi da, khiến da rạng rỡ và trẻ trung.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giấm có đặc tính kháng khuẩn và kháng nấm, giúp loại bỏ vi khuẩn khỏi da của bạn, do đó giữ cho mụn trứng cá.Giấm táo có chứa axit hydroxy làm bong tróc các tế bào da chết. Đồng thời, giấm duy trì sự cân bằng độ pH của làn da của bạn và ngăn ngừa nó trở nên quá nhờn hoặc khô. Thành phần này cũng giúp giữ cho lỗ chân lông của da sạch sẽ.

NGUỒN: https://www.stylecraze.com/

Lavandula angustifolia oil

TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LAVENDER OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp trị mụn và sát khuẩn. Làm lành vết thương và giảm thiểu mụn, giảm nhờn. Đồng thời tạo mùi hương cho sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một loại dầu thu được từ cây Lavender qua quá trình chưng cất hơi nước, có tác dụng chính là tạo mùi hương.

NGUỒN: EWG.ORG

Cananga odorata flower oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CANANGA ODORATA FLOWER OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CANANGA ODORATA FLOWER OIL, 707013;
CANANGA ODORATA;
CANANGA ODORATA (YLANG YLANG) ;

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cananga Odorata Flower Oil dùng làm hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cananga odorata flower oil được chiết xuất từ hoa hoàng lan bằng cách chưng cất qua hơi nước, có chứa linalol, geraniol, pinen và benzyl acetate.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Vaccinium angustifolium (blueberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM (BLUEBERRY) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM (BLUEBERRY) FRUIT EXTRACT,
BLUEBERRY EXTRACT;
BLUEBERRY FRUIT EXTRACT;
EXTRACT OF BLUEBERRY;
EXTRACT OF VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM;
VACCINIUM (BLUEBERRY) EXTRACT;
VACCINIUM (BLUEBERRY) FRUIT EXTRACT;
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM (LOWBUSH BLUEBERRY) EXTRACT;
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng giúp bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Blueberry Fruit Extract là thành phần được chiết xuất tự nhiên của trái cây Vaccinium Corymbosum. Thành phần có chứa chất chống oxy hóa cũng như vitamin A và C. Ngoài ra,thành phần đã được sử dụng để giúp điều trị mụn trứng cá, phục hồi làn da, đẩy nhanh quá trình chữa lành và làm cho làn da sáng lên.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG

Tetrasodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TETRASODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EDETATE SODIUM
TETRASODIUM EDETATE
TETRASODIUM EDETATE DIHYDRATE

CÔNG DỤNG:
Đây là chất bảo quản thường được dùng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng, sữa rửa mặt, xà phòng tắm, dầu gội, dầu xả,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này liên kết với các ion kim loại trong sản phẩm và khiến chúng không hoạt động được (bất hoạt). Liên kết này giúp ngăn chặn sự hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, bảo vệ các hoạt chất hương thơm.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Euterpe oleracea fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
EUTERPE OLERACEA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EUTERPE OLERACEA FRUIT EXTRACT,
ACAI FRUIT EXTRACT;
EXTRACT OF EUTERPE OLERACEA FRUIT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là tinh chất dưỡng tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Euterpe Oleracea Fruit Extract giúp chống lại quá trình lão hóa trên da.

NGUỒN: EWG

Citrus grandis (grapefruit) peel oil

83 CITRUS GRANDIS OIL EXTRACT

Acrylates/ c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG: 
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BERGAMOT FRUIT OIL
 BERGAMOT OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil được chiết xuất từ quả cam sần bằng phương pháp ép lạnh. Dầu này có tác dụng làm săn chắc da, làm sạch và sát trùng. Bên cạnh đó nó còn giúp làm dịu làn da mẫn cảm, làm mờ vết sẹo và thâm; làm sáng da bằng cách ức chế sự sảng sinh hắc sắc tố (melanin).

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Alcohol denat.

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL DENAT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất làm se, chất chống vi khuẩn và dung môi, giúp các thành phần hoạt động trong sản phẩm hoạt động hiểu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alcohol denat là một thành phần của nhóm cồn, giúp tăng cường sự hấp thụ các thành phần khác vào da nhưng quá trình làm việc của cồn lại phá hủy bề mặt da, phá vỡ hàng rào bảo vệ da. 

NGUỒN: EWG.ORG

Acrylates copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLIC/ACRYLATE COPOLYMER; ACRYLIC/ACRYLATES COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất này có vô số chức năng và đặc biệt hoạt động như một chất tạo màng, chất cố định, chất chống tĩnh điện. Đôi khi được sử dụng như một chất chống thấm trong các sản phẩm mỹ phẩm, cũng như chất kết dính cho các sản phẩm liên kết móng.Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm như thuốc nhuộm tóc, mascara, sơn móng tay, son môi, keo xịt tóc, sữa tắm, kem chống nắng và điều trị chống lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates copolyme bao gồm các khối xây dựng axit acrylic và axit metacrylic.

NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Disodium cocoamphodiacetate

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM COCOAMPHODIACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COCOAMPHOCARBOXYGLYCINATE;
COCOAMPHODIACETATE;
DISODIUM N-COCOYL-N-CARBOXYMETHOXYETHYL-N-CARBOXYMETHYLETHYLENEDIAMINE;
IMIDAZOLIUM COMPOUNDS, 1- [2- (CARBOXYMETHOXY) ETHYL] -1- (CARBOXYMETHYL) -4,5-DIHYDRO-2-NORCOCO ALKYL, HYDROXIDES, SODIUM SALTS;
IMIDAZOLIUM COMPOUNDS, 1 [2 (CARBOXYMETHOXY) ETHYL] 1 (CARBOXYMETHYL) 4,5DIHYDRO2NORCOCO ALKYL, HYDROXIDES, INNER SALTS, DISODIUM SALTS;
ALKATERIC 2CIB; AMPHOLAK XCO 30;
AMPHOTERIC 2;
MACKAM 2C;
MIRANOL C 2M CONC.;
MIRANOL C 2M-NP-HV

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt, chất tăng cường bọt bề mặt đồng thời cũng là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này hoạt động như một chất tạo bọt, chất tẩy rửa và dưỡng da. Là chất tăng cường bọt, nó làm tăng khả năng tạo bọt của dung dịch bằng cách tăng độ nhớt bề mặt của chất lỏng bao quanh các bong bóng riêng lẻ trong bọt. Nó làm sạch da bằng cách cho phép nước trộn với các hạt dầu và bụi bẩn, và rửa sạch chúng khỏi bề mặt. Nó được đánh giá cao trong việc làm sạch da mà không tước đi lớp dầu tự nhiên của da.

NGUỒN:Truthinaging.com, Ewg

Lauric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
L
auric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.

NGUỒN: Paula's Choice, thechemco

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa rửa mặt tái sinh da chiết xuất vàng Su:m37 Losec Summa Elixir Foam Cleanser 

Rửa mặt luôn là khâu quan trọng nhất trong quá trình dưỡng da. Dạ mặt có sạch thì những dưỡng chất trong quá trình skincare mới có thể thẩm thấu sâu vào các lớp biểu bì. Chính vì thế, mà sản phẩm Su:m37 Losec Summa Elixir Foam Cleanser đã chiếm được sự yêu mến của vô số chị em, bởi khả năng làm sạch nhưng vẫn cung cấp dưỡng chất khi sử dụng. Để bạn có thể dễ dàng cảm nhận với các sản phẩm làm sạch thông thường khác ngay trong lần đầu sử dụng.

Sản phẩm có tem niêm phong của tập đoàn LG Việt Nam

Kết cấu sang chảnh

Su:m37 Losec Summa Elixir Foam Cleanser là sữa rửa mặt dạng gel có chứa chiết xuất vàng có tác dụng làm sạch sâu nhưng vẫn nhẹ dịu trên da, không gây kích ứng nhà khả năng tạo bọt li ti và dày đặc.

Thành phần tinh túy

Không hổ danh là hãng mỹ phẩm dành riêng cho các bậc mẫu nghi thiên hạ, Su:m37 Losec Summa Elixir Foam Cleanser là sự kết hợp hơn cả mong đợi trong 1 sản phẩm làm sạch:

  • Chiết xuất Vàng: Có khả năng chống oxy hoá, bảo vệ da khỏi những tổn thương từ sâu bên trong. Đồng thời, chiết xuất vàng có khả năng tái tạo collagen, elastin giúp da trở nên săn chắc, tươi trẻ, mang đến hiệu quả chăm sóc da vượt trội từ sâu bên trong.
  • Sự kết hợp độc đáo của hơn 80 loại thảo mộc được lên men trong quy trình khép kín: Tất cả thảo mộc được tuyển chọn trong giai đoạn tươi mới nhất kết hợp với quy trình làm sạch, xử lý tự nhiên giúp mang lại cho da nguồn năng lượng trẻ trung nhất.

Thông tin thương hiệu

Su:m37° – thương hiệu lên men tự nhiên đầu tiên tại Hàn Quốc – với triết lý nhãn hiệu sử dụng nguồn năng lượng từ 5 nguyên tố cơ bản của thiên nhiên (hơi ấm, nhịp điệu, nước, đất và không khí) vào làn da, đưa làn da trở về vẻ đẹp mộc mạc, thuần khiết và tươi trẻ nhất. Được khai sinh bởi tập đoàn mỹ phẩm nổi tiếng – LG Household & Healthcare.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa rửa mặt tái sinh da chiết xuất vàng Su:m37 Losec Summa Elixir Foam Cleanser 

Rửa mặt luôn là khâu quan trọng nhất trong quá trình dưỡng da. Dạ mặt có sạch thì những dưỡng chất trong quá trình skincare mới có thể thẩm thấu sâu vào các lớp biểu bì. Chính vì thế, mà sản phẩm Su:m37 Losec Summa Elixir Foam Cleanser đã chiếm được sự yêu mến của vô số chị em, bởi khả năng làm sạch nhưng vẫn cung cấp dưỡng chất khi sử dụng. Để bạn có thể dễ dàng cảm nhận với các sản phẩm làm sạch thông thường khác ngay trong lần đầu sử dụng.

Sản phẩm có tem niêm phong của tập đoàn LG Việt Nam

Kết cấu sang chảnh

Su:m37 Losec Summa Elixir Foam Cleanser là sữa rửa mặt dạng gel có chứa chiết xuất vàng có tác dụng làm sạch sâu nhưng vẫn nhẹ dịu trên da, không gây kích ứng nhà khả năng tạo bọt li ti và dày đặc.

Thành phần tinh túy

Không hổ danh là hãng mỹ phẩm dành riêng cho các bậc mẫu nghi thiên hạ, Su:m37 Losec Summa Elixir Foam Cleanser là sự kết hợp hơn cả mong đợi trong 1 sản phẩm làm sạch:

  • Chiết xuất Vàng: Có khả năng chống oxy hoá, bảo vệ da khỏi những tổn thương từ sâu bên trong. Đồng thời, chiết xuất vàng có khả năng tái tạo collagen, elastin giúp da trở nên săn chắc, tươi trẻ, mang đến hiệu quả chăm sóc da vượt trội từ sâu bên trong.
  • Sự kết hợp độc đáo của hơn 80 loại thảo mộc được lên men trong quy trình khép kín: Tất cả thảo mộc được tuyển chọn trong giai đoạn tươi mới nhất kết hợp với quy trình làm sạch, xử lý tự nhiên giúp mang lại cho da nguồn năng lượng trẻ trung nhất.

Thông tin thương hiệu

Su:m37° – thương hiệu lên men tự nhiên đầu tiên tại Hàn Quốc – với triết lý nhãn hiệu sử dụng nguồn năng lượng từ 5 nguyên tố cơ bản của thiên nhiên (hơi ấm, nhịp điệu, nước, đất và không khí) vào làn da, đưa làn da trở về vẻ đẹp mộc mạc, thuần khiết và tươi trẻ nhất. Được khai sinh bởi tập đoàn mỹ phẩm nổi tiếng – LG Household & Healthcare.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

  • Làm ướt mặt, sau đó lấy 1 lượng sản phẩm vừa đủ vào lòng bàn tay và nhỏ nước.
  • Đánh bông sữa rửa mặt cho tới khi tạo thành bọt xốp mịn, sau đó và massage nhẹ nhàng khuôn mặt từ dưới lên trên.
  • Rửa lại với nước sạch và cảm nhận sự khác biệt.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét