icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct ImageProduct Image
Sữa rửa mặt PYUNKANG YUL Cleansing Foam 150mlSữa rửa mặt PYUNKANG YUL Cleansing Foam 150mlicon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:8809486680698

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Chính hãngPYUNKANG YULPhân Phối

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Saposhnikovia divaricata root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SAPOSHNIKOVIA DIVARICATA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SAPOSHNIKOVIA DIVARICATA ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng điều trị đau nhức và đồng thời là chất kháng viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saposhnikovia divaricata Schischkin đã được sử dụng trong y học cổ truyền để điều trị đau nhức, viêm khớp và kháng viêm.

NGUỒN: Cosmetic Free
 

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Lauric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
L
auric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.

NGUỒN: Paula's Choice, thechemco

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Cocamidopropyl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANAMINIUM, 3-AMINO-N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-, N-COCO ACYL DERIVS., INNER SALTS

CÔNG DỤNG:
Là hợp chất cân bằng da bằng cách làm sạch bề mặt. Đồng thời điều hòa độ nhớt và tạo bọt cho sản phẩm mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt - thành phần phổ biến trong sản phẩm tẩy rửa da. Chất giúp nước rửa trôi dầu và bụi bẩn khỏi da bằng cách giảm sức căng bề mặt của nước và làm da mặt dễ dàng ướt hơn.

NGUỒN: EWG. ORG, Hylunia

Peg-8

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-8

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTAETHYLENE GLYCOL;
POLYETHYLENE GLYCOL 400

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Sodium polyacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM POLYACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL- , HOMOPOLYMER,
SODIUM SALT; 2PROPENOIC ACID, 2METHYL, HOMOPOLYMER, SODIUM SALT;
HOMOPOLYMER SODIUM SALT 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
METHACRYLIC ACID HOMOPOLYMER SODIUM SALT;

CÔNG DỤNG: 
Sodium Polymethacrylate dùng làm chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, tạo độ bóng mượt. Đồng thời, thành phần làm tăng độ nhớt của các sản phẩm có dạng lỏng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Polymethacrylate là một tổng hợp polymer hóa học được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Nhờ khả năng hấp thụ nước hiệu quả, mà Natri Polyacrylate trở thành một chất dưỡng ẩm hiệu quả, giúp da căng mịn và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Natri Polyacrylate biến thành bột trắng khi khô và ở dạng gel khi ướt.

NGUỒN:
EC (Environment C anada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration) 2006
NLM (National Library of Medicine)

Glyceryl caprylate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL CAPRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAPRYLIC ACID MONOGLYCERIDE
OCTANOIC ACID, MONOESTER WITH GLYCEROL

CÔNG DỤNG:
Glyceryl Caprylate có tác dụng thúc đẩy sự hấp thụ của dầu vào da, giúp cải thiện và duy trì độ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Caprylate giúp chống lại các tạp chất trên da do khả năng chống lại vi khuẩn mạnh. Với cấu trúc lưỡng tính, chất giúp giảm sức căng bề mặt, hỗ trợ quá trình nhũ hóa, đồng thời giúp các chất hòa tan ổn định trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Glyceryl stearate se

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE SE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE;
STEARINE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ tương. Bên cạnh đó, Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Thành phần cũng làm chậm sự mất nước từ da bằng cách hình thành một rào cản trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate SE là sản phẩm ester hóa của glycerin và axit stearic. Glyceryl Stearate SE là một dạng Glyceryl Stearate cũng chứa một lượng nhỏ natri và hoặc stearate kali. Glyceryl Stearate và Glyceryl Stearate SE giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa.

NGUỒN: Cosmetic Free

Lauramide dea

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURAMIDE DEA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANAMIDE;
DIETHANOLAMINE LAURIC ACID AMIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt giúp tăng khả năng tạo bọt , chất làm tăng độ nhớt của sản phẩm dạng lỏng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Glycol distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOL DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHYLENE DISTEARATE
ETHYLENE ESTER STEARIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và kiểm soát độ nhớt trong sản phẩm, đồng thời có tác dụng cân bằng và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycol distearate là một hợp chất dựa trên axit stearic, một loại axit béo tự nhiên.

NGUỒN:  Ewg

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa rửa mặt PYUNKANG YUL Cleansing Foam 150ml

Mô tả sản phẩm
Các vấn đề về kết cấu da như độ mịn, độ mướt cũng như các vấn đề về mụn thường liên quan đến lỗ chân lông bị bí tắc. Lỗ chân lông bị tắc là do bụi bẩn, cặn makeup,... Vì thế bước làm sạch với sữa rửa mặt là vô cùng cần thiết. 
Pyunkang Yul Cleansing Foam là sản phẩm sữa rửa mặt tối ưu làm sạch da. Sản phẩm sữa rửa mặt không gây khô da sau khi sử dụng nhưng vẫn đảm bảo da, đặc biệt là bụi bẩn nằm sâu trong lỗ chân lông được làm sạch. Pyunkang Yul Cleansing Foam là sản phẩm sữa rửa mặt tối ưu làm sạch da. Sản phẩm không gây khô da sau khi sử dụng nhưng vẫn đảm bảo bã nhờn và bụi bẩn tích tụ trong lỗ chân lông được làm sạch hoàn toàn.

Công dụng sản phẩm
Các vấn đề về kết cấu da như độ mịn, độ mướt cũng như các vấn đề về mụn thường liên quan đến lỗ chân lông bị bí tắc. Lỗ chân lông bị bí tắc lại là do bụi bẩn, cặn makeup.. vì thế bước làm sạch cùng sữa rửa mặt là vô cùng cần thiết. Tuy là 1 dạng sữa rửa mặt tạo bọt nhưng Pyunkang Yul Cleansing Foam không gây khô căng da sau khi sử dụng. Dù ở thời tiết hay môi trường nào bạn đều có thể yên tâm sử dụng sản phẩm.

Giới thiệu về nhãn hàng
Pyunkang Yul là thương hiệu chăm sóc da đến từ Hàn Quốc, được phát triển từ Phòng khám Y học Oriental Pyunkang nổi tiếng tại Seoul, tập trung vào việc sử dụng các thành phần truyền thống của Hàn Quốc. Cam kết từ hãng là một thương hiệu không thử nghiệm trên động vật.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa rửa mặt PYUNKANG YUL Cleansing Foam 150ml

Mô tả sản phẩm
Các vấn đề về kết cấu da như độ mịn, độ mướt cũng như các vấn đề về mụn thường liên quan đến lỗ chân lông bị bí tắc. Lỗ chân lông bị tắc là do bụi bẩn, cặn makeup,... Vì thế bước làm sạch với sữa rửa mặt là vô cùng cần thiết. 
Pyunkang Yul Cleansing Foam là sản phẩm sữa rửa mặt tối ưu làm sạch da. Sản phẩm sữa rửa mặt không gây khô da sau khi sử dụng nhưng vẫn đảm bảo da, đặc biệt là bụi bẩn nằm sâu trong lỗ chân lông được làm sạch. Pyunkang Yul Cleansing Foam là sản phẩm sữa rửa mặt tối ưu làm sạch da. Sản phẩm không gây khô da sau khi sử dụng nhưng vẫn đảm bảo bã nhờn và bụi bẩn tích tụ trong lỗ chân lông được làm sạch hoàn toàn.

Công dụng sản phẩm
Các vấn đề về kết cấu da như độ mịn, độ mướt cũng như các vấn đề về mụn thường liên quan đến lỗ chân lông bị bí tắc. Lỗ chân lông bị bí tắc lại là do bụi bẩn, cặn makeup.. vì thế bước làm sạch cùng sữa rửa mặt là vô cùng cần thiết. Tuy là 1 dạng sữa rửa mặt tạo bọt nhưng Pyunkang Yul Cleansing Foam không gây khô căng da sau khi sử dụng. Dù ở thời tiết hay môi trường nào bạn đều có thể yên tâm sử dụng sản phẩm.

Giới thiệu về nhãn hàng
Pyunkang Yul là thương hiệu chăm sóc da đến từ Hàn Quốc, được phát triển từ Phòng khám Y học Oriental Pyunkang nổi tiếng tại Seoul, tập trung vào việc sử dụng các thành phần truyền thống của Hàn Quốc. Cam kết từ hãng là một thương hiệu không thử nghiệm trên động vật.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Làm sạch tay và làm ẩm da mặt.
Lấy 1 lượng nhỏ sản phẩm (khoảng 1 đốt ngón tay) và chút nước, sau đó xoa đều và tạo bọt trước khi đưa lên da.
Xoa đều sản phẩm đã tạo bọt lên da mặt, nhẹ nhàng massage sau đó rửa sạch với nước ấm.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét