icon cart
Product Image
Product Image
Sữa rửa mặt ngăn ngừa mụn Acne Bigan Facial Wash Meishoku 80MLSữa rửa mặt ngăn ngừa mụn Acne Bigan Facial Wash Meishoku 80MLicon heart

0 nhận xét

235.000 VNĐ
167.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
235.000 VNĐ
175.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
190.000 VNĐ
190.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
235.000 VNĐ
211.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
230.000 VNĐ
230.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
235.000 VNĐ
235.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Algae extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALGAE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALGAE
EXTRACT OF LAMINARIA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là hương liệu giúp bổ sung độ ẩm, chất điều hòa da và chất làm mềm da, chất làm dịu da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có đặc tính chống oxy hóa tốt. Ngoài ra, giữ ẩm cho da, đặc biệt thích hợp cho da nhạy cảm và bị kích thích . Thành phần này nuôi dưỡng da & tóc bằng vitamin và khoáng chất và bảo vệ da khỏi stress chống oxy hóa

NGUỒN: Ewg

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Gentiana lutea root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GENTIANA LUTEA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GENTIANACEAE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Gentian là một loại thảo mộc. Bên canh đó, nó có thể thanh lọc và làm dịu da. Gentiana được sử dụng trong chăm sóc da, chiết xuất từ rễ có tác dụng bảo vệ và giữ ẩm và làm cho làn da rạng rỡ và săn chắc.

NGUỒN: EWG

Melaleuca alternifolia (tea tree) leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA LEAF OIL;
OILS, TEA TREE;
OILS, TEATREE; TEA EXTRACT;
TEA LEAF, ABSOLUTE;
TEA OIL;
TEA TREE OIL;
TEA RESINOID;
TEA TREE LEAF OIL;

CÔNG DỤNG:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil có tác dụng điều trị mụn trứng cá, làm dịu viêm da. Ngoài ra, thành phần này còn là chất chống oxy hóa và là thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil là một loại tinh dầu có thể được sử dụng cho những mục đích nhằm giữ cho da, tóc và móng khỏe mạnh.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

SALICYLIC ACID

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

1% SALICYLIC ACID

2% SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID 

SALICYLIC ACID+

 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

O-cymen-5-ol

TÊN THÀNH PHẦN:
O-CYMEN-5-OL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
  N/A.

CÔNG DỤNG:
  O-Cymen-5-OL là chất bảo quản ngăn ngừa nấm và vi khuẩn có hại phát triển trong các sản phẩm mỹ phẩm của chúng tôi.
Nó cũng được sử dụng như một chất diệt khuẩn, một cách hay để nói rằng nó giúp làm sạch da và ngăn ngừa mùi hôi bằng cách tiêu diệt các vi sinh vật gây ra nó.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  O-Cymen-5-OL là một tinh thể được tổng hợp trong phòng thí nghiệm.

NGUỒN:
 www.beautifulwithbrains.com

Butylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- BUTYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Butylparaben là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylparaben là thành phần chất bảo quản hóa học, sử dụng trong việc bảo quản mĩ phẩm, thuộc họ paraben và tăng khả năng kháng khuẩn và kháng nấm.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Ethylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- ETHYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, ETHYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, ETHYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, ETHYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
ETHYL 4-HYDROXYBENZOATE;
ETHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID;
ETHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-;
ETHYL ESTER SODIUM SALT 4-HYDROXYBENZOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben được sử dụng để bảo quản mỹ phẩm và được hấp thu nhanh qua da. Methylparaben được sử dụng rộng rãi như một chất bảo quản trong mỹ phẩm của phụ nữ, như kem bôi da và chất khử mùi. Hợp chất này đã được tìm thấy nguyên vẹn trong các mô ung thư vú. Một số nhà nghiên cứu cho rằng methylparaben có thể làm tăng nguy cơ ung thư vú, hoặc đẩy nhanh sự phát triển của các khối u này. Da được điều trị bằng các loại kem có chứa methylparaben có thể bị tổn thương khi tiếp xúc với tia UVB của mặt trời. Stress oxy hóa này - thiệt hại của các tế bào da - chịu trách nhiệm cho một số quá trình bệnh, bao gồm cả ung thư. Thuốc nhỏ mắt có chứa methylparaben, ngay cả với một lượng nhỏ, có thể làm hỏng niêm mạc mắt, cũng như giác mạc.

NGUỒN: Ewg, Truth in Aging

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Methylcellulose

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLCELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Methyl cellulose là chất ổn định, chất làm đặc và chất nhũ hóa cho thực phẩm Các loại methyl cellulose khác nhau có thể được điều chế tùy thuộc vào số lượng nhóm hydroxyl được thay thế.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cellulose là một polymer bao gồm nhiều phân tử glucose liên kết, mỗi phân tử phơi bày ba nhóm hydroxyl. Nó là một loại bột trắng ưa nước ở dạng tinh khiết và hòa tan trong nước lạnh, tạo thành một dung dịch hoặc gel trong suốt. Nó được bán dưới nhiều tên thương mại và được sử dụng làm chất làm đặc và chất nhũ hóa trong các sản phẩm thực phẩm và mỹ phẩm khác nhau, và cũng như một phương pháp điều trị táo bón. Giống như cellulose, nó không độc hại và không gây dị ứng. Methyl cellulose thuộc họ Dihexoses. Đây là những disacarit chứa hai carbohydrate hexose.

NGUỒN
www.sciencedirect.com

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Peg-150 distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-150 DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
POLYETHYLENE GLYCOL 6000 DISTEARATE;
POLYOXYETHYLENE (150) DISTEARATE

CÔNG DỤNG: 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-150 Distearate là một diester polyethylen glycol của axit stearic. PEG 150 Distearate được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm với vai trò là chất nhũ hóa và chất làm đặc 

NGUỒN: EWG, Truth in aging

Glyceryl stearate se

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE SE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE;
STEARINE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ tương. Bên cạnh đó, Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Thành phần cũng làm chậm sự mất nước từ da bằng cách hình thành một rào cản trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate SE là sản phẩm ester hóa của glycerin và axit stearic. Glyceryl Stearate SE là một dạng Glyceryl Stearate cũng chứa một lượng nhỏ natri và hoặc stearate kali. Glyceryl Stearate và Glyceryl Stearate SE giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa.

NGUỒN: Cosmetic Free

Lauric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
L
auric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.

NGUỒN: Paula's Choice, thechemco

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Glycol distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOL DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHYLENE DISTEARATE
ETHYLENE ESTER STEARIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và kiểm soát độ nhớt trong sản phẩm, đồng thời có tác dụng cân bằng và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycol distearate là một hợp chất dựa trên axit stearic, một loại axit béo tự nhiên.

NGUỒN:  Ewg

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa rửa mặt ngăn ngừa mụn Acne Bigan Facial Wash Meishoku 80ML

Mô tả sản phẩm

Với công thức đặc biệt cùng hoạt chất Acid Salicylic không chỉ giúp làm thông thoáng lỗ chân lông, loại bỏ dầu nhờn, tế bào chết già cỗi mà còn cải thiện da mụn hiệu quả. Kết cấu bọt dày, mịn, siêu nhỏ dễ dàng  làm sạch hoàn toàn bụi bẩn và lớp trang điểm còn sót lại

- Sữa Rửa Mặt Meishoku Acne Bigansui Facial Wash được đánh giá là sản phẩm rửa sạch vượt trội với tác dụng kháng khuẩn, ngừa mụn và làm sạch nhẹ nhàng từ sâu trong lỗ chân lông, đem đến làn da sáng sạch, thông thoáng.

- Đặc biệt với hoạt chất nổi trội từ Acid salicylic, hoạt chất này không chỉ giúp lớp tết bào chết nhẹ nhàng, hạn chế tình trạng bí tắc lỗ chân lông, giúp da cải thiện các vấn đề về mụn vô cùng hiệu quả.

- Meishoku Acne Bigansui Facial Wash là hợp chất chứa các thành phần cấp ẩm thực vật có thể kể đến như dầu cây trà, chiết xuất từ hoa cúc xu xi, rễ cây khổ sâm, lá cây chiya và tảo giúp đảm bảo duy trì độ ẩm cho làn da ngay cả khi đã rửa mặt xong

- Ngoài ra sản phẩm còn tạo cảm giác sảng khoái ngay khi vừa sử dụng nhờ lớp bọt mềm mịn, nhanh chóng cuốn sạch mọi bụi bẩn, bã nhờn và cặn trang điểm còn sót lại trên da.

- Sản phẩm không mùi, không chất tạo màu và không dầu khoáng hoàn toàn đem lại sự an tâm khi sử dụng.

Đối tượng khuyên dùng:

- Dành cho mọi loại da khuyên dùng cho da mụn, da dễ bị kích ứng

- Dành cho da thường xuyên bị khô ráp và xuất hiện nhiều tế bào chết

- Dành cho nhừng làn da đang gặp vấn đề về mụn như mụn đầu đen, mụn ẩn, mụn sưng viêm

- Dành cho những làn da có tuyến nhờn hoạt động quá độ

Vài nét về thương hiệu

Meishoku là thương hiệu nổi tiếng thuộc tập đoàn Momo Juntenken Group tại Nhật Bản. Vào năm Minh Trị thứ 18 (1885), một hiệu thuốc nhỏ tại tỉnh Wakayama đã gây được tiếng vang lớn từ sản phẩm Bigansui - lọ thuốc được ví như thần dược trong việc làm giảm mụn. Tính đến nay, sản phẩm đã có bề dày lịch sử hơn 130 năm. Không chỉ dừng lại ở thành công đó, thương hiệu Meishoku còn được yêu mến bởi các dòng sản phẩm làm đẹp phong phú, đa dạng, phù hợp với tình trạng da của từng người. Đặc biệt, nhà sản xuất luôn ý thức được tầm quan trọng của yếu tố an toàn trong từng sản phẩm, đem đến sự an tâm tuyệt đối cho người tiêu dùng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa rửa mặt ngăn ngừa mụn Acne Bigan Facial Wash Meishoku 80ML

Mô tả sản phẩm

Với công thức đặc biệt cùng hoạt chất Acid Salicylic không chỉ giúp làm thông thoáng lỗ chân lông, loại bỏ dầu nhờn, tế bào chết già cỗi mà còn cải thiện da mụn hiệu quả. Kết cấu bọt dày, mịn, siêu nhỏ dễ dàng  làm sạch hoàn toàn bụi bẩn và lớp trang điểm còn sót lại

- Sữa Rửa Mặt Meishoku Acne Bigansui Facial Wash được đánh giá là sản phẩm rửa sạch vượt trội với tác dụng kháng khuẩn, ngừa mụn và làm sạch nhẹ nhàng từ sâu trong lỗ chân lông, đem đến làn da sáng sạch, thông thoáng.

- Đặc biệt với hoạt chất nổi trội từ Acid salicylic, hoạt chất này không chỉ giúp lớp tết bào chết nhẹ nhàng, hạn chế tình trạng bí tắc lỗ chân lông, giúp da cải thiện các vấn đề về mụn vô cùng hiệu quả.

- Meishoku Acne Bigansui Facial Wash là hợp chất chứa các thành phần cấp ẩm thực vật có thể kể đến như dầu cây trà, chiết xuất từ hoa cúc xu xi, rễ cây khổ sâm, lá cây chiya và tảo giúp đảm bảo duy trì độ ẩm cho làn da ngay cả khi đã rửa mặt xong

- Ngoài ra sản phẩm còn tạo cảm giác sảng khoái ngay khi vừa sử dụng nhờ lớp bọt mềm mịn, nhanh chóng cuốn sạch mọi bụi bẩn, bã nhờn và cặn trang điểm còn sót lại trên da.

- Sản phẩm không mùi, không chất tạo màu và không dầu khoáng hoàn toàn đem lại sự an tâm khi sử dụng.

Đối tượng khuyên dùng:

- Dành cho mọi loại da khuyên dùng cho da mụn, da dễ bị kích ứng

- Dành cho da thường xuyên bị khô ráp và xuất hiện nhiều tế bào chết

- Dành cho nhừng làn da đang gặp vấn đề về mụn như mụn đầu đen, mụn ẩn, mụn sưng viêm

- Dành cho những làn da có tuyến nhờn hoạt động quá độ

Vài nét về thương hiệu

Meishoku là thương hiệu nổi tiếng thuộc tập đoàn Momo Juntenken Group tại Nhật Bản. Vào năm Minh Trị thứ 18 (1885), một hiệu thuốc nhỏ tại tỉnh Wakayama đã gây được tiếng vang lớn từ sản phẩm Bigansui - lọ thuốc được ví như thần dược trong việc làm giảm mụn. Tính đến nay, sản phẩm đã có bề dày lịch sử hơn 130 năm. Không chỉ dừng lại ở thành công đó, thương hiệu Meishoku còn được yêu mến bởi các dòng sản phẩm làm đẹp phong phú, đa dạng, phù hợp với tình trạng da của từng người. Đặc biệt, nhà sản xuất luôn ý thức được tầm quan trọng của yếu tố an toàn trong từng sản phẩm, đem đến sự an tâm tuyệt đối cho người tiêu dùng.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét