icon cart
Product Image
Product Image
Sữa Rửa Mặt Neutrogena Blackhead Eliminating Scrub (100g)Sữa Rửa Mặt Neutrogena Blackhead Eliminating Scrub (100g)icon heart

0 nhận xét

125.000 VNĐ
94.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
158.800 VNĐ
106.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
125.000 VNĐ
112.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
155.000 VNĐ
119.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Mica

TÊN THÀNH PHẦN:
MICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CI 77019;
GOLDEN MICA;
MICAGROUP MINERALS;
MUSCOVITE MICA;
PIGMENT WHITE 20;
SERICITE;
SERICITE GMS-2C;
SERICITE GMS-C;
SERICITE MK-A;
SERICITE MK-B;
SOAPSTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất mờ đục và đồng thời là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mica là một loại khoáng chất silicat có độ giòn cao với thành phần hóa học đa dạng thường được sử dụng làm chất tạo màu. Mặc dù nhiều khoáng chất được sử dụng làm sắc tố trong mỹ phẩm, các đặc tính tuyệt vời của Mica làm cho nó trở thành một thành phần phổ biến trong bột khoáng. Bột mica phản chiếu ánh sáng từ khuôn mặt vì đặc tính lấp lánh hoặc lung linh của nó, và có thể tạo ra ảo giác về một làn da mịn màng hơn, mềm mại hơn và rạng rỡ hơn. Hơn thế nữa, Mica cũng được nhìn thấy trong một loạt các mỹ phẩm khác như một thành phần phản chiếu ánh kim trong công thức.

NGUỒN:EWG, Truthinaging

Iron oxides

TÊN THÀNH PHẦN:
IRON OXIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK IRON OXIDE
BLACK OXIDE OF IRON
BROWN IRON OXIDE
C.I. PIGMENT BROWN 7
CI 77489
CI 77491
CI 77492
CI 77499
FERRIC OXIDE
FERROSOFERRIC OXIDE
FERROUS-FERRIC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iron oxides là một loại hóa chất vô cơ được dùng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm.

NGUỒN: ifraorg.org, fda.gov

Agar

TÊN THÀNH PHẦN:
AGAR.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Tương tự như carrageenan, nồng độ cao của dư lượng galactose trong agar hoạt động như một chất nhũ hóa tốt cho các công thức có chứa các thành phần có độ hòa tan khác nhau. Điều này giúp ổn định các sản phẩm dưỡng ẩm, chẳng hạn như kem dưỡng và kem dưỡng, cũng như thêm độ dày để mang lại kết cấu kem mịn hơn. Hơn nữa, là một dẫn xuất của tảo biển, thạch được suy đoán để cung cấp khả năng giữ ẩm được cải thiện, có thể giúp giảm khô da. Vì lý do này, agar là thành phần chăm sóc da lý tưởng để thêm vào các sản phẩm dưỡng ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Agar là một thành phần polysaccharide thu được từ rong biển hoặc tảo, đặc biệt là tảo đỏ (Gelidium). Thành phần hoạt tính sinh học này, được tìm thấy hầu hết ở châu Á và châu Phi, là một loại carbohydrate phức tạp bao gồm chủ yếu là các chất tồn dư galactose. Kết cấu hoa trà của Agar rất có lợi trong việc phát triển sản phẩm thẩm mỹ.

NGUỒN: 
www.lorealparisusa.com

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Menthyl lactate

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHYL LACTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYPROPANOIC ACID,
5-METHYL-2- (1-METHYLETHYL) CYCLOHEXYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Các ester của tinh dầu bạc hà và axit lactic, thành phần này được sử dụng như một chất làm mát hoặc hương liệu và hương thơm trong mỹ phẩm. Dẫn xuất của tinh dầu bạc hà này được cho là ít nhạy cảm hơn so với tinh dầu bạc hà

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Menthyl Lactate là một ester của tinh dầu bạc hà và axit lactic. Menthyl lactate có thể là tổng hợp, có nguồn gốc thực vật hoặc có nguồn gốc động vật.

NGUỒN: paulaschoice.com

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Potassium cetylphosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM CETYLPHOSPHATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đặc biệt phổ biến trong kem chống nắng vì nó có thể tăng cường bảo vệ SPF và tăng khả năng chống nước của công thức.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một loại bột màu trắng đến màu be được mô tả là chất nhũ hóa tiêu chuẩn vàng cho nhũ tương (hỗn hợp dầu + nước) rất khó ổn định.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Polysorbate 60

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Ppg-15 stearyl ether

TÊN THÀNH PHẦN:
PPG-15 STEARYL ETHER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
POLYOXYPROPYLENE (15) STEARYL ETHER;
POLYPROPYLENE GLYCOL (15) STEARYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một chất làm mềm mang lại cảm giác mượt mà, khả năng giữ ẩm và đàn hồi tuyệt vời cho các sản phẩm chăm sóc. Nó cũng cung cấp các đặc tính hòa tan và có thể được sử dụng để hình thành nhũ tương. PPG-15 Stearyl Ether cũng có khả năng điều chỉnh cảm giác da khi sử dụng sản phẩm, giảm lực cản, giúp da dễ ấp thụ các chất.

NGUỒN:  Ewg, Cosmetic Free

Cellulose

TÊN THÀNH PHẦN: 
CELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETOBACTER XYLINUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống lão hóa và giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cellulose là chất liên kết với nước. Cellulose đối với da có nhiều công dụng như chất chống ăn mòn, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất phân tán, chất làm đặc và chất keo nhưng mục đích quan trọng nhất của nó để liên kết với nước.

NGUỒN: lsbu.ac.uk

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Rửa Mặt Neutrogena Blackhead Eliminating Scrub 

Sữa Rửa Mặt Ngăn Ngừa Mụn Đầu Đen Neutrogena Blackhead Eliminating Scrub 100g giúp đánh bật mụn đầu đen, hút sạch dầu nhờn dư thừa, bụi bẩn và các tạp chất khác đang bám dinh vào da mặt.

Các hạt microbeads trong sửa rửa mặt giúp tẩy tế bào chết nhẹ nhàng, làm thông thoáng lỗ chân lông cho làn da sạch thoáng và láng mịn. Sản phẩm cũng có tác dụng ngăn ngừa mụn quay trở lại, cho bạn làn da khỏe đẹp từ bên trong.

Công dụng:

  • Làm sạch mụn đầu đen cho làn da láng mịn, đẹp không tỳ vết.
  • Loại bỏ bụi bẩn, tế bào chết, tạp chất, dầu nhờn để giúp lỗ chân được thông thoáng, dễ chịu.
  • Làm sạch sâu trong mọi lỗ chân lông mà không gây căng rít trên da.
  • Kiểm soát dầu nhờn trên da, không để da tiết dầu quá độ.
  • Mang lại cảm giác tươi mát, ẩm mượt trên da sau khi rửa mặt.
  • Hỗ trợ dưỡng da sáng mịn, đều màu hơn.

Thương hiệu Neutrogena

Thương hiệu Neutrogena là một thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da,sữa rửa mặt, kem chống nắng, kem chống nhăn, chăm sóc tóc và mỹ phẩm của Mỹ được các chuyên gia da liễu khuyên dùng. Trụ sở của thương hiệu được đặt tại Los Angeles, California. Theo thông tin trên website của thương hiệu thì Neutrogena được phân phối trên 70 quốc gia. Neutrogena luôn là một trong những thương hiệu hàng đầu về chăm sóc da, Neutrogena cực kỳ thành công với những sản phẩm chống nắng và dưỡng ẩm của mình.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Rửa Mặt Neutrogena Blackhead Eliminating Scrub 

Sữa Rửa Mặt Ngăn Ngừa Mụn Đầu Đen Neutrogena Blackhead Eliminating Scrub 100g giúp đánh bật mụn đầu đen, hút sạch dầu nhờn dư thừa, bụi bẩn và các tạp chất khác đang bám dinh vào da mặt.

Các hạt microbeads trong sửa rửa mặt giúp tẩy tế bào chết nhẹ nhàng, làm thông thoáng lỗ chân lông cho làn da sạch thoáng và láng mịn. Sản phẩm cũng có tác dụng ngăn ngừa mụn quay trở lại, cho bạn làn da khỏe đẹp từ bên trong.

Công dụng:

  • Làm sạch mụn đầu đen cho làn da láng mịn, đẹp không tỳ vết.
  • Loại bỏ bụi bẩn, tế bào chết, tạp chất, dầu nhờn để giúp lỗ chân được thông thoáng, dễ chịu.
  • Làm sạch sâu trong mọi lỗ chân lông mà không gây căng rít trên da.
  • Kiểm soát dầu nhờn trên da, không để da tiết dầu quá độ.
  • Mang lại cảm giác tươi mát, ẩm mượt trên da sau khi rửa mặt.
  • Hỗ trợ dưỡng da sáng mịn, đều màu hơn.

Thương hiệu Neutrogena

Thương hiệu Neutrogena là một thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da,sữa rửa mặt, kem chống nắng, kem chống nhăn, chăm sóc tóc và mỹ phẩm của Mỹ được các chuyên gia da liễu khuyên dùng. Trụ sở của thương hiệu được đặt tại Los Angeles, California. Theo thông tin trên website của thương hiệu thì Neutrogena được phân phối trên 70 quốc gia. Neutrogena luôn là một trong những thương hiệu hàng đầu về chăm sóc da, Neutrogena cực kỳ thành công với những sản phẩm chống nắng và dưỡng ẩm của mình.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Bước 1: Làm ướt mặt bằng nước.

Bước 2: Cho một lượng vừa đủ vào lòng bàn tay, tạo bọt, mát xa nhẹ nhàng khắp mặt.

Bước 3: Rửa sạch lại với nước.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét