icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct Image
Sữa Rửa Mặt Klavuu Pure Pealsation Revitalizing Facial Cleansing Foam 30mlSữa Rửa Mặt Klavuu Pure Pealsation Revitalizing Facial Cleansing Foam 30mlicon heart

0 nhận xét

697.716 ₫

Mã mặt hàng:NOBARCODE1

Hết hàng
checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Vận chuyển từ

Việt Nam

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Potassium cocoyl glycinate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt đông thời thành phần còn có chức năng tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là chất hoạt động bề mặt được làm từ axit béo có nguồn gốc dầu dừa và glycine, giúp tạo ra bọt mịn và đàn hồi, số lượng bọt nhiều và ổn định. Chất này giúp cho da cảm giác sạch sâu, trơn mịn và mềm mại.

NGUỒN: EWG

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Lauric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
L
auric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.

NGUỒN: Paula's Choice, thechemco

Sodium methyl cocoyl taurate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METHYL COCOYL TAURATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMIDES, COCONUT OIL, WITH N-METHYLTAURINE, SODIUM SALTS;
SODIUM N-COCOYL-N-METHYL TAURATE;
SODIUM N-METHYL-N-COCOYL TAURATE;
SODIUM SALTS AMIDES, COCONUT OIL, WITH N-METHYLTAURINE;
WITH N-METHYLTAURINE SODIUM SALTS AMIDES, COCONUT OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất là̀m sạch bề mặt và là chất tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium methyl cocoyl taurate là một chất hoạt động bề mặt cho phép nước và dầu trộn lẫn, giúp tẩy sạch bề mặt. Nó cũng hoạt động như một chất tạo bọt.

NGUỒN: Ingredients.puracy.com, Ewg

Peg-40 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MACROGOL STEARATE 2000;
POLYETHYLENE GLYCOL 2000 MONOSTEARATE;
POLYOXYETHYLENE (40) MONOSTEARATE;
POLYOXYL 40 STEARATE;
STEARETHATE 40

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và là chất hòa tan bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Stearate được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp chủ yếu như một chất hoạt động bề mặt và làm sạch, nhờ khả năng làm sạch bằng cách giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch. Đồng thời, nó cũng được sử dụng như một chất làm mềm.

NGUỒN:
Truthinaging
Ewg

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Centella asiatica extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
CENTELLA ASIATICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

Ficus carica fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
FICUS CARICA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FIG FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hóa dẻo đồng thời là chất điều hòa da và chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chiết xuất từ quả sung được biết đến với tác dụng chống oxy hóa nhờ chứa các chất polyphenol, flavonoid và anthocyanin.

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Pearl extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PEARL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEARL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pearl Extract cung cấp các đặc tính chống viêm, kích thích giữ ẩm, chống vi khuẩn và giải độc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất ngọc trai bao gồm ngọc trai nước ngọt và muối khoáng.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Algae extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALGAE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALGAE
EXTRACT OF LAMINARIA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là hương liệu giúp bổ sung độ ẩm, chất điều hòa da và chất làm mềm da, chất làm dịu da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có đặc tính chống oxy hóa tốt. Ngoài ra, giữ ẩm cho da, đặc biệt thích hợp cho da nhạy cảm và bị kích thích . Thành phần này nuôi dưỡng da & tóc bằng vitamin và khoáng chất và bảo vệ da khỏi stress chống oxy hóa

NGUỒN: Ewg

Eclipta prostrata leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ECLIPTA PROSTRATA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá hoa cúc giả

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất có khả năng chống lão hoá và làm dịu làn da bị tổn thương. Mang lại độ đàn hồi và sự tươi trẻ cho làn da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất có khả năng chống lão hoá và làm dịu làn da bị tổn thương. Mang lại độ đàn hồi và sự tươi trẻ cho làn da

NGUỒN: ewg.org

Hypnea musciformis (algae) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HYPNEA MUSCIFORMIS (ALGAE) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYPNEACEAE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp giữ ẩm và làm dịu da, đồng thời còn giúp bảo vệ collagen và tăng sản sinh tế bào

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất tảo là một nguồn khoáng chất vi lượng phong phú, đường và axit amin có nguồn gốc từ rong biển.

NGUỒN: Ewg

Hydrolyzed ulva lactuca extract

Ecklonia cava extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ECKLONIA CAVA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ECKLONIA CAVA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Ecklonia cava là một loài tảo - một loại tảo nâu. Các nghiên cứu cho thấy Ecklonia cava chứa một số hợp chất có tác dụng chống oxy hóa và kháng khuẩn. Ecklonia cava cũng có đặc tính chống viêm và sát trùng. Chiết xuất cava Ecklonia với hoạt động làm trắng da, cụ thể hơn là thành phần dược phẩm và thành phần mỹ phẩm để làm trắng da có chứa chiết xuất cava Ecklonia có hoạt tính ức chế sinh tổng hợp tyrosinase và melanin và hợp chất phlorotannin được phân lập từ cùng.

NGUỒN:  Ewg

Codium tomentosum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CODIUM TOMENTOSUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
LAMINARIA, EXT.

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp củng cố lớp bảo vệ da bên cạnh đó còn có tác dụng hống oxy hóa, chất ổn định sản phẩm và chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Codium Tomentosum Extract là một lớp Phaeophyceae, còn được gọi là tảo nâu. Sự phong phú của nó trong muối khoáng, các nguyên tố vi lượng và vitamin làm cho nó trở thành một loại tảo với các ứng dụng mỹ phẩm nổi bật. Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm chống cellulite và nói chung để điều trị da lão hóa.

NGUỒN:  Ewg

Enteromorpha compressa extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ENTEROMORPHA COMPRESSA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ENTEROMORPHA COMPRESSA EXTRACT,
EXTRACT OF ENTEROMORPHA COMPRESSA;
LINNAEUS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Enteromorpha Compressa Extract là chất cân bằng da và là chất bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Enteromorpha compressa có chứa nhiều axit amin, protein, vitamin B và vitamin C và E. Bằng cách cải thiện sự vận chuyển ion giữa lớp biểu bì và corium, chiết xuất này giúp tăng cường rõ rệt sự đàn hồi của lớp biểu bì. Nó cũng ngăn ngừa sự hư tổn của da và tích cực củng cố cấu trúc của da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Laminaria japonica extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LAMINARIA JAPONICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF LAMINARIA JAPONICA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Laminaria Japonica Extract là thành phần hương liệu và là chất bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Laminaria japonica được biết đến là chất dưỡng ẩm da tuyệt vời, cung cấp dưỡng chất sâu cho da giúp làn da trở nên mịn màng, mềm mại và có khả năng duy trì làn da như vậy trong suốt nhiều giờ. Bằng cách giúp loại bỏ tất cả các loại độc tố khỏi da, Laminaria japonica giúp làm đều màu da, đem lại một làn da tươi tắn, khỏe mạnh.

NGUỒN: Cosmetic Free

Dunaliella salina extract

Sargassum fulvellum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SARGASSUM FULVELLUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SARGASSUM FULVELLUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sargassum Fulvellum Extract là thành phần được chiết xuất của Alga. Đây là nguồn dinh dưỡng và phong phú của các hợp chất hoạt tính sinh học như vitamin, carotenoids, chất xơ, protein và khoáng chất. Sản phẩm này là một chất chống oxy hóa cho tất cả da.

NGUỒN: Thegoodscentscompany.com, Special Chem

Porphyra yezoensis extract

Fucus vesiculosus extract

TÊN THÀNH PHẦN:
FUCUS VESICULOSUS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLADDERWRACK (FUCUS VESICULOSUS) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Fucus Vesiculosus Extract là thành phành phần hương liệu đồng thời là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract chứa đầy các hoạt chất có nhiều tác dụng như phlorotannin chống oxy hóa, polysacarit với hoạt tính sinh học, axit amin, vitamin khoáng chất và các chiết xuất chống lại các gốc tự do và lão hóa da, giảm viêm, giúp cải thiện độ đàn hồi của da và cung cấp hydrat hóa cho da .chứa đầy các hoạt chất có nhiều tác dụng như phlorotannin chống oxy hóa, polysacarit với hoạt tính sinh học, axit amin, vitamin khoáng chất và các chiết xuất chống lại các gốc tự do và lão hóa da, giảm viêm, giúp cải thiện độ đàn hồi của da và cung cấp hydrat hóa cho da .

NGUỒN:
Cosmetic Free

Laminaria saccharina extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LAMINARIA SACCHARINA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUGAR KELP EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu và chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất đến từ Laminaria Saccharina, một loại tảo nâu. Nó chứa rất nhiều thứ tốt cho da như alginate là các polysacarit ưa nước, có thể tạo thành một lớp màng bảo vệ trên da. Điều này đồng nghĩa với tác dụng giữ ẩm, bảo vệ da và làm dịu các kích ứng trên da.

NGUỒN:  Ewg

Spirulina platensis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SPIRULINA PLATENSIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Cyanophyceae

CÔNG DỤNG:
Thành phần bảo vệ da và chất chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất tảo Spirulina Platensis là một chiết xuất của Alga. Nhiều chất chuyển hóa thứ cấp có nguồn gốc từ tảo được biết đến với lợi ích cho da, bao gồm bảo vệ khỏi bức xạ tia cực tím và ngăn ngừa kết cấu thô ráp, nếp nhăn, và độ mịn của da. Nó cũng tránh lão hóa da do sự hiện diện của các hợp chất chống oxy hóa.

NGUỒN: Thegoodscentscompany.com, Ewg

Jania rubens extract

TÊN THÀNH PHẦN:
JANIA RUBENS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
JANIA RUBENS EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chiết xuất tảo san hô Jania Rubens. Một loại tảo-hoá-san-hô màu đỏ, được ví như vàng đỏ của biển, có tác dụng tuyệt vời trong việc cấp nước cho da trong thời gian dài. Đồng thời, Jania Rubens còn cung cấp các khoáng chất cần thiết để da được khoẻ và tăng sức đề kháng.

NGUỒN: Cosmetic Free

Gelidium cartilagineum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GELIDIUM CARTILAGINEUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GELIDIUM CARTILAGINEUM EXTRACT,
GELIDIUM CARTILAGINEUM, EXT

CÔNG DỤNG:
Thành phần được hoạt động như một thành phần có chức năng bảo vệ da, chống oxy hóa đồng thời thành phần cũng là chất chống viêm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Gelidium Cartilagineum được chiết xuất từ rong biển giúp giống oxy hóa, tăng cường collagen hoặc thậm chí chống viêm. Thành phần này nhằm mục đính chăm sóc da chống lão hóa bao gồm bảo vệ chống lại các gốc tự do, ngăn ngừa sự bong tróc và nếp nhăn của da đồng thời giúp làm trắng.

NGUỒN:  Ewg

Macrocystis pyrifera (kelp) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MACROCYSTIS PYRIFERA (KELP) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất tảo biển

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất tảo biển được coi là một chất chống nhiễm trùng và chống kích ứng không chỉ có thể chữa lành làn da bị tổn thương do ánh nắng mặt trời, mà còn có thể ngăn ngừa nếp nhăn. Hơn nữa tảo biển cũng được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp vì chất lượng gelatin làm tăng độ bóng cho tóc và làm sáng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Macrocystis Pyrifera Extract là một chiết xuất của một loại tảo biển có màu nâu. Theo nghiên cứu, tảo biển nói chung được cho là hữu ích trong các sản phẩm chăm sóc da nhờ hàm lượng iốt, vitamin và khoáng chất cao

NGUỒN: truthinaging.com, ewg.org

Undaria pinnatifida extract

TÊN THÀNH PHẦN:
UNDARIA PINNATIFIDA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF UNDARIA PINNATIFIDA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Undaria Pinnatifida Extract là chất cân bằng da và bảo vệ làn da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Undaria pinnatifida có tác dụng làm giảm độ sâu nếp nhăn và cải thiện da. Các thử nghiệm lâm sàng khẳng định thêm rằng chiết xuất này làm tăng khả năng giữ ẩm và giảm mẩn đỏ sau khi tiếp xúc tia cực tím, cũng như kích hoạt các gen chủ chốt liên quan đến việc làm lành vết thương. Ngoài ra, các thử nghiệm đã xác nhận rằng hợp chất này giúp ức chế glycation và làm giảm hoạt động của myeloperoxidase.

NGUỒN: Ewg

Codium fragile extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CODIUM FRAGILE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GREEN SEA FINGERS EXTRACT,
SEA STAGHORN EXTRACT,
OYSTER THIEF EXTRACT,
SPONGE SEAWEED EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Codium Fragile Extract là chất kháng viêm và là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Codium Fragile Extractlà một tác nhân trị liệu hiệu quả giúp bảo vệ da chống lại các tổn thương do oxy hóa và UVB gây ra.

NGUỒN: Cosmetic Free

Laminaria cloustoni extract

Salicornia herbacea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALICORNIA HERBACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF SALICORNIA HERBACEA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Salicornia Herbacea Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Salicornia Herbacea Extract chứa những thành phần có lợi cho da như betaine, axit amin và khoáng chất giúp củng cố hàng rào bảo vệ da, tăng khả năng phục hồi da và mang lại hiệu quả dưỡng ẩm sâu. Ngoài ra còn có nghiên cứu cho thấy Salicornia Herbacea Extract cũng bao gồm đặc tính chống oxy hóa và có khả năng làm trắng da tốt.

NGUỒN: Cosmetic Free

Pikea robusta extract

Laminaria digitata extract

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Argania spinosa kernel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ARGANIA SPINOSA KERNEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGAN KERNEL OIL
ARGAN OIL
ARGANE OIL MOROCCO ORGANIC
FIXED OIL EXPRESSED FROM THE KERNELS,
ARGANIA SPINOSA ,
SAPOTACEAE LIPOVOL ARGAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có nguồn gốc từ hạt của cây Argan, chỉ có ở bản địa phía tây nam Morocco, dầu Argan là một loại dầu dưỡng ẩm bao gồm các axit béo thiết yếu, bao gồm dầu Omega axit linoleic và axit oleic, và tocopherol (vitamin E), một chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Các thành phần này của dầu Argan đóng vai trò là chất làm mềm, thu hút và giữ nước trong da và có đặc tính chống viêm mạnh. Dầu argan được sử dụng làm chất làm mềm trong một số sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, bao gồm kem dưỡng ẩm da mặt, kem mắt, son môi, má hồng, kem chống nắng và mascara. Dầu argan cũng có thể được sử dụng riêng như một phương pháp điều trị mụn trứng cá, điều trị sẹo, chống nhăn, dưỡng ẩm cho mặt và cơ thể, điều trị tóc chống xoăn, điều trị rạn da và làm kem dưỡng ẩm cho lớp biểu bì.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Peg-14m

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-14M

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-14000

CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất kết dính và chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, PEG-14 có thể tăng độ nhớt cho dung dịch nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-14M là một polymer của ethylene oxide.

NGUỒN:
EWG.ORG

Trisodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRAACETIC ACID, TRISODIUM SALT;
EDETATE TRISODIUM;
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) , TRISODIUM SALT;
GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) -, TRISODIUM SALT;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) - TRISODIUM SALT GLYCINE;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] , TRISODIUM SALT; TRISODIUM EDETATE;
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE TETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYL ENE DIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM SALT GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trisodium EDTA là chất càng hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trisodium EDTA là một chất càng hóa, được sử dụng để cô lập và làm giảm khả năng phản ứng của các ion kim loại để ngăn mỹ phẩm không bị hư hỏng.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Hydrogenated polyisobutene

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYISOBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTENE,
HOMOPOLYMER,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Polyisobutene là dầu tổng hợp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polyisobutene là một loại dầu tổng hợp được sử dụng làm chất thay thế dầu khoáng. Nó là một chất làm mềm, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước, được sử dụng để phân tán sắc tố trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm và là thành phần phổ biến trong kem chống nắng vì thành phần này cho phép giữ lại SPF ngay cả khi tiếp xúc với nước (như trong kem chống nắng không thấm nước).

NGUỒN:
truth in aging

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Isononyl isononanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISONONYL ISONONANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,5,5- TRYMETHYL -3,5,5 -TRIMETHYLHEXYL ESTER HEXANOIC ACID,
3,5,5-TRYMETHYLHEXANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Isononyl Isononanoate là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Isononyl Isononanoate là một chất làm mềm da, điều hòa để lại cảm giác mềm mượt trên da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Polyglyceryl-10 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECAGLYCERYL MONOSTEARATE;
MONOESTER WITH DECAGLYCEROL OCTADECANOIN ACID;
OCTADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Polyglyceryl-10 Stearate là chất nhũ hóa và là chất hoạt động bề mặt. Đồng thời, thành phần là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Stearate là một ester của axit stearic và Polyglycerin-10, hoạt động như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt. Polyglyceryl-10 Stearate có chứa axit béo polyglyceryl

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Polyglyceryl-2 dipolyhydroxystearate

Lactobacillus/soybean ferment extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS/SOYBEAN FERMENT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất đậu nành lên men

CÔNG DỤNG:
Khi da bị các tác động từ môi trường bên ngoài, các sản phẩm lên men của vi lợi khuẩn có trong đậu nành sẽ tạo một hàng rào bảo vệ da, giúp da tránh được các kích ứng không mong muốn. Trong quá trình lên men, actobacillus sinh ra từ đậu nành có khả năng làm mềm da, giúp da trở nên mềm mại. Tinh chất từ đậu nành sẽ nhẹ nhàng nuôi dưỡng tái tạo, ức chế sắc tố melanin, nhanh chóng đánh bật thâm, sạm, cải thiện hiệu quả tình trạng da, mang đến vẻ trắng sáng cho làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactobacillus / Soybean Ferment Extract là một chiết xuất của quá trình lên men của đậu nành. Trong đậu nành chứa nhiều vitamin như Vitamin C, A và các chất chống oxy hóa giúp da luôn mịn màng, tràn sức sống. Thành phần đậu nành chứa hàm lượng cao Genisteinc - chất có khả năng kéo dài quá trình lão hóa của các tế bào trong cơ thể. Vậy nên, đây được đánh giá là nguyên liệu làm đẹp thật sự tuyệt vời dành cho nhiều chị em đang lo ngại về làn da nhiều nếp nhăn do tuổi tác.

NGUỒN: Trustinaging

Chlorella ferment

Lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EGG YOLK LECITHIN
LECITHIN, SOYBEAN
ACTI-FLOW 68SB

CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da và nhũ hóa bề mặt. Đồng thời, chống tĩnh điện và làm mềm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính giữ ẩm mạnh mẽ của Lecithin giúp giữ cho làn da ngậm nước, do đó Lecithin trở thành một chất phụ gia tuyệt vời cho các loại kem phục hồi. Chất này cũng có khả năng độc đáo để giúp các chất khác thâm nhập sâu vào da, và mang các chất trực tiếp đến các tế bào. 

NGUỒN: EWG.ORG, HYLUNIA.COM

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Inulin lauryl carbamate

TÊN THÀNH PHẦN:
INULIN LAURYL CARBAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
INULIN DODECYLCARBAMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tươnng, chất cân bằng da đồng thời là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Inulin Lauryl Carbamate là chất kích thích bề mặt, mang lại sự mịn màng cho da. Nó là chất làm mềm trong chăm sóc da, chất đồng nhũ hóa tuyệt vời, chất phân tán sắc tố và chất ổn định độ nhớt. Phức hợp dựa trên protein để sử dụng trong chất hoạt động bề mặt. Chúng cung cấp giảm kích thích bề mặt.

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydrolyzed hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.

NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM

Ceramide

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CERAMIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất phục hồi da đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần của hàng rào bảo vệ da, ceramides là chất béo giúp da giữ được độ ẩm và giúp điều chỉnh hoạt động của tế bào. Ceramides là một thành phần quan trọng của da. Chúng là chất giữ ẩm tự nhiên của cơ thể và là hàng rào ngăn ngừa mất nước. Ngoài việc giữ cho làn da cảm giác mịn màng và trông dẻo dai, ceramides đóng một vai trò quan trọng khác đồng thời là một phần của lớp rào cản da, chúng giúp bảo vệ nó khỏi tiếp xúc với các tác nhân gây hại từ môi trường như ô nhiễm và không khí khô.

NGUỒN: Cosmetic Free

disodium stearoyl glutamate

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Sargassum muticum extract

Agarum cribosum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AGARUM CRIBOSUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như một chất chống lão hoá cho làn da từ thiên nhiên. Bên cạnh đó thành phần bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím bằng cách vô hiệu hóa hoặc phá hủy các gốc tự do do tia cực tím sản sinh và ngăn chặn những tác hại như cháy nắng hoặc viêm da; bảo vệ võng mạc trước việc thoái hóa điểm vàng do lão hóa; hạn chế tình trạng giảm trí nhớ do tuổi tác; cải thiện tuần hoàn và giảm huyết áp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Agarum Cribosum Extract là một chiết xuất của tảo, Agarum cribosum là một loại tảo bẹ thuộc nhóm tảo nâu

NGUỒN: ewg.org

Chlorella minutissima extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORELLA MINUTISSIMA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất tảo lục Chlorella

CÔNG DỤNG:
Chlorella rất giàu Chlorophylle, thành phần giúp cung cấp oxy cho các mô và làm sạch đường ruột. Chlorophyll có tác dụng tốt với các loại bệnh thiếu máu khác nhau, có tác dụng ức chế sự phát triển của vi khuẩn, tăng cường sửa chữa ở các mô bị phá hủy và bảo vệ khỏi tác nhân gây ung thư

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tảo lục có tên khoa học là Chlorella một loại rong đặc biệt, thường sống ở vùng nước ngọt và có hàm lượng chlorophyll cao nhất (đạt 28,9 g/kg). Tên tảo lục bắt nguồn từ Hy Lạp, chloros có nghĩa là màu xanh và ella có nghĩa là nhỏ bé. Kích thước của rong chỉ bằng tế bào hồng cầu người. Dưới những điều kiện sống tối ưu: nhiều ánh sáng, nước trong và không khí sạch Chlorella sinh sản với tốc độ vô cùng nhanh. Tảo lục Chlorella chứa đầy đủ các acid amin, vitamin dồi dào, khoáng chất đa lượng và vi lượng, các acid béo không no, acid nucleic, canxi, kẽm, magie, sắt, chất xơ, lượng protein lên tới 60%, Các nghiên cứu đã chỉ ra, tảo lục chứa lượng Vitamin A gấp 5,8 lần cà rốt, Canxi gấp 1,6 lần sữa, Sắt gấp 13 lần gan lợn và B1 gấp 1,3 lần men vô cơ...

 

NGUỒN: ewg.org

Hydrolyzed algae extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED ALGAE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất tảo thuỷ phân

CÔNG DỤNG:
Thành phần nhằm tăng hàm lượng nước của các lớp trên cùng của da. Nhóm các thành phần này bao gồm các chất hút ẩm chủ yếu được sử dụng cho mục đích cấp ẩm. Một chức năng tương tự được quy cho các chất điều hòa da - chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất tảo thủy phân là một chất thủy phân của chiết xuất tảo (q.v.) có nguồn gốc từ axit, phương pháp thủy phân bằng phương pháp thủy phân.

NGUỒN: ewg.org

Haematococcus pluvialis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HAEMATOCOCCUS PLUVIALIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như một chất chống lão hoá cho làn da từ thiên nhiên. Bên cạnh đó thành phần bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím bằng cách vô hiệu hóa hoặc phá hủy các gốc tự do do tia cực tím sản sinh và ngăn chặn những tác hại như cháy nắng hoặc viêm da; bảo vệ võng mạc trước việc thoái hóa điểm vàng do lão hóa; hạn chế tình trạng giảm trí nhớ do tuổi tác; cải thiện tuần hoàn và giảm huyết áp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
HAEMATOCOCCUS PLUVIALIS là một loài nước ngọt thuộc họ Diệp lục họ Haematococcaceae. Loài này nổi tiếng với hàm lượng cao chất chống oxy hóa mạnh astaxanthin, rất quan trọng trong nuôi trồng thủy sản và mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Rửa Mặt Klavuu Pure Pealsation Revitalizing Facial Cleansing Foam 30ml

Mô Tả Sản Phẩm:

Với cải tiến tạo ra sản phẩm làm sạch mà không làm mất đi tính ẩm của da, có độ pH thấp với thành phần được tổng hợp hoàn toàn từ nguyên liệu thiên nhiên giúp loại sạch mọi lớp bụi bẩn và lượng dầu thừa tiết ra trên da bạn mà các sản phẩm thiên dầu làm sạch khác có thể bỏ qua, làm thông thoáng lỗ chân lông, mang lại làn da sạch thoáng, khỏe mạnh. Sản phẩm có chứa chiết xuất ngọc trai giúp da sáng hơn.

Công Dụng Sản Phẩm:

- Rửa sạch lớp makeup còn sót lại sau khi tẩy trang

- Loại bỏ mọi bụi bẩn. Giúp tẩy da chết dịu nhẹ, cho làn da trắng sáng, rạng rỡ.

- Không làm khô da, rửa mặt xong da vẫn cực kỳ ẩm mịn, không căng rát do chứa công thức Soothing formula

Thành phần nổi bật:  Bột ngọc trai: làm sáng và đều màu da - Squalane: dưỡng ẩm cho da - Các loại tảo biển: giúp da ổn định, hồi phục.

Giới thiệu nhãn hàng 
Klavuu là thương hiệu mỹ phẩm ngọc trai biển đầu tiên của Hàn Quốc sử dụng ngọc trai tự nhiên, tinh dầu và chiết xuất thực vật biển vào công thức đặc trưng của họ. Ngọc trai tự nhiên giúp cấp ẩm và làm săn chắc da, cho làn da sáng rạng rỡ nhất.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Rửa Mặt Klavuu Pure Pealsation Revitalizing Facial Cleansing Foam 30ml

Mô Tả Sản Phẩm:

Với cải tiến tạo ra sản phẩm làm sạch mà không làm mất đi tính ẩm của da, có độ pH thấp với thành phần được tổng hợp hoàn toàn từ nguyên liệu thiên nhiên giúp loại sạch mọi lớp bụi bẩn và lượng dầu thừa tiết ra trên da bạn mà các sản phẩm thiên dầu làm sạch khác có thể bỏ qua, làm thông thoáng lỗ chân lông, mang lại làn da sạch thoáng, khỏe mạnh. Sản phẩm có chứa chiết xuất ngọc trai giúp da sáng hơn.

Công Dụng Sản Phẩm:

- Rửa sạch lớp makeup còn sót lại sau khi tẩy trang

- Loại bỏ mọi bụi bẩn. Giúp tẩy da chết dịu nhẹ, cho làn da trắng sáng, rạng rỡ.

- Không làm khô da, rửa mặt xong da vẫn cực kỳ ẩm mịn, không căng rát do chứa công thức Soothing formula

Thành phần nổi bật:  Bột ngọc trai: làm sáng và đều màu da - Squalane: dưỡng ẩm cho da - Các loại tảo biển: giúp da ổn định, hồi phục.

Giới thiệu nhãn hàng 
Klavuu là thương hiệu mỹ phẩm ngọc trai biển đầu tiên của Hàn Quốc sử dụng ngọc trai tự nhiên, tinh dầu và chiết xuất thực vật biển vào công thức đặc trưng của họ. Ngọc trai tự nhiên giúp cấp ẩm và làm săn chắc da, cho làn da sáng rạng rỡ nhất.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Lấy 1 lượng nhỏ vừa đủ, tạo bọt rồi áp lên da mát xa nhẹ nhàng để từ từ lấy đi mọi bụi bẩn và rửa sạch lại với nước.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét