icon cart
Product Image
Product Image
Sữa Rửa Mặt Kiehl’s Blue Herbal Acne Cleanser Treatment (150ml)Sữa Rửa Mặt Kiehl’s Blue Herbal Acne Cleanser Treatment (150ml)icon heart

1 nhận xét

759.000 VNĐ
759.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Pyridoxine hcl

TÊN THÀNH PHẦN:
PYRIDOXINE HCL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HCl, 3,4-PYRIDINEDIMETHANOL, 5-HYDROXY-6-METHYL-, HYDROCHLORIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pyridoxine HCl là chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Pyridoxine HCl là dưỡng chất cho da

NGUỒN:
Cosmetic Free

Zinc sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SULFURIC ACID, ZINC SALT;
SULFURIC ACID, ZINC SALT (1:1)

CÔNG DỤNG: 
Zinc Sulfate là thành phần se da bên cạnh đó còn là thành phần diệt khuẩn mỹ phẩm đồng thời giúp chăm sóc răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Zinc Sulfate là chất kháng sinh

NGUỒN: EWG

Laminaria saccharina extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LAMINARIA SACCHARINA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUGAR KELP EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu và chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất đến từ Laminaria Saccharina, một loại tảo nâu. Nó chứa rất nhiều thứ tốt cho da như alginate là các polysacarit ưa nước, có thể tạo thành một lớp màng bảo vệ trên da. Điều này đồng nghĩa với tác dụng giữ ẩm, bảo vệ da và làm dịu các kích ứng trên da.

NGUỒN:  Ewg

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Cinnamomum cassia bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CINNAMOMUM CASSIA BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quế

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hoá và thành phần hương liệu trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Loại quế này có mùi và vị nhẹ nhàng và đặc biệt, nên được dùng rộng rãi trong việc tạo mùi hương. Vỏ cây Cinnamomum cassia đã được tìm thấy có đặc tính làm sáng da tự nhiên nhờ vào khả năng ức chế hoạt động của tyrosinase - một enzym quan trọng trong quá trình tạo ra melanin. Trong quế cũng có chứa linderanolide B và subamolide A là những chất có khả năng chống nám hiệu quả.

NGUỒN:EWG.ORG

Zingiber officinale (ginger) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINGIBER OFFICINALE (GINGER) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất rễ gừng

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất từ ​​rễ Zingiber Officinale (Gừng) có chức năng chống oxy hóa, loại bỏ sắc tố, chống lão hóa, chống vi khuẩn, chống viêm và khử mùi, thúc đẩy lưu thông máu và làm dày. Nó có thể được sử dụng trong chăm sóc da, chăm sóc răng miệng, chăm sóc tóc và các sản phẩm làm sạch, chẳng hạn như hoa tiêu, kem đánh răng và nước súc miệng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất rễ gừng là một loại bột màu nâu đến nâu vàng, một phần tan trong nước.

NGUỒN:
www.ulprospector.com

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Hamamelis virginiana flower water

TÊN THÀNH PHẦN:
HAMAMELIS VIRGINIANA FLOWER WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Nước hoa Hamamelis Virginiana

CÔNG DỤNG:
Chất này có khả năng cấp nước và ẩm cho da khô hoặc bị hư hại. Đồng thời, nước hoa Hamamelis Virginiana giúp giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước hoa Hamamelis Virginiana là một dung dịch nước được chưng cất hơi nước thu được từ hoa của Hamamelis virginiana.

NGUỒN:
www.ewg.org

Sodium cocoyl isethionate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM COCOYL ISETHIONATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Là một chất hoạt động bề mặt, nó tạo ra cảm giác ẩm ướt, nó hòa tan dầu và giảm sức căng bề mặt, và cũng có thể hỗ trợ tạo bọt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sodium Cocoyl Isethionate là một ester muối natri, một loại axit béo có nguồn gốc từ dầu dừa. Vì khả năng giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn, cho phép chúng dễ dàng được rửa sạch hơn, theo CosmeticsInfo.org. Natri Cocoyl Isethionate cũng được xem là một thành phần trong nhiều loại xà phòng và các sản phẩm làm sạch.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com/

Boswellia serrata resin extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BOSWELLIA SERRATA RESIN EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất nhựa hương Ấn Độ

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tính chất thanh lọc và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Boswellia Serrata Resin Extract là một hoạt chất tự nhiên có khả năng thanh lọc, làm dịu và điều hòa da mà không chứa chất bảo quản. Ngoài ra, Boswellia Serrata Resin Extract còn có khả năng làm mờ các vết đỏ và mụn trứng cá trên da.

NGUỒN: EWG.ORG

Menthol

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 2-ISOPROPYL-5-METHYLCYCLOHEXANOL;
3-HYDROXY-P-MENTHANE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất khử màu, thuốc giảm đau bên ngoài đồng thời là thành phần hương liệu giúp chăm sóc sức khỏe răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần mang đến cảm giác mát lạnh trên da, có mùi bạc hà mạnh mẽ. Tuy nhiên chất này có thể gây kích ứng da và mắt.

NGUỒN:  Cosmetic Free, Ewg

Sodium pca

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

T-butyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
T-BUTYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
t-BUTYL ALCOHOL, 1,1-DIMETHYLETHANOL

CÔNG DỤNG:
Chất này được xem như thành phần tạo mùi trong nước hoa. Đồng thời, chất này còn là thành phần dung môi hoà tan các chất khác

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
t-Butyl Alcohol là một chất lỏng trong suốt có mùi giống như long não. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, t-Butyl Alcohol được sử dụng trong công thức nước hoa, colognes, thuốc xịt tóc, kem dưỡng da sau cạo râu, sơn móng tay và các sản phẩm cạo râu.

NGUỒN: COSMETICSINFO

Capryloyl salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLOYL SALICYLIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Một chất điều hòa da hoạt động bằng cách giảm các mảng khô / bong tróc và phục hồi sự mềm mại cho da. Thành phần được phân loại là BHA hoạt động như một chất tẩy da chết, chống viêm và sát trùng. Nghiên cứu được công bố trên Dermatology Times cho thấy sự cải thiện đáng kể về nếp nhăn ở 41% đối tượng thường xuyên sử dụng vỏ LHA (capryloyl salicylic acid) và làm giảm sắc tố đáng kể ở 46% người dùng LHA (so với chỉ 31% và 34%, tương ứng, cho những người sử dụng vỏ glycolic). Không giống như axit alpha hydroxy hòa tan trong nước, axit beta hydroxy (và este của nó) tan trong lipid (dầu). Điều này có nghĩa là chúng không chỉ tẩy tế bào da trên mà còn thâm nhập sâu qua lớp biểu bì để tẩy tế bào da chết và dầu thừa tích tụ trong lỗ chân lông. Vì lý do này, axit capryloyl salicylic thường được sử dụng để điều trị mụn đầu đen, mụn đầu trắng và mụn trứng cá. Tuy nhiên, khả năng keratolytic của nó không phải là lý do duy nhất tại sao nó thường được sử dụng để điều trị nhược điểm và mụn. Thành phần này cũng có chức năng vừa là chất kháng khuẩn và chống viêm, làm cho nó trở thành một thành phần chống mụn lý tưởng.
Trong khi nhiều chất tẩy da chết khác (tức là AHA,) thường gây kích ứng da, axit salicylic lại làm điều ngược lại bằng cách giảm viêm. Điều này là do thực tế là nó có chung một thành phần hóa học tương tự như Aspirin, một loại thuốc giảm đau và chống viêm nổi tiếng, và do đó cũng chia sẻ nhiều chức năng của Aspirin. Bởi vì thành phần này đòi hỏi nồng độ rất thấp để tẩy tế bào da chết, loại bỏ sự tích tụ bên trong lỗ chân lông, dưỡng da và làm dịu làn da bị viêm, nên thành phần được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các este của axit salicylic. Đôi khi được gọi là LHA. Xem axit beta-hydroxy. Một chất điều hòa da hoạt động bằng cách tăng cường sự xuất hiện của da khô / hư tổn, giảm các mảng khô / bong tróc và phục hồi sự mềm mại cho da. Là một ester của axit salicylic (còn gọi là beta hydroxy acid hoặc BHA). Là một tác nhân keratolytic, nó làm tróc da bằng cách làm cho các tế bào biểu bì (lớp trên của da) dễ bong ra hơn, nhường chỗ cho sự phát triển của tế bào mới. Nồng độ cao hơn (8-12%) của axit salicylic bôi tại chỗ có thể loại bỏ mụn cóc hiệu quả. Các nghiên cứu đã ghi nhận nồng độ thấp tới 2% để cải thiện độ dày của da, sản xuất collagen, nếp nhăn, sần sùi và tăng sắc tố trong khoảng thời gian chỉ 6 tháng.

NGUỒN:Truth in Aging

Hydrogenated coconut acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED COCONUT ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:  
COCO HYDROGENATED FATTY ACIDS
COCONUT OIL FATTY ACIDS

CÔNG DỤNG: 
Chất làm sạch, hoạt động trên bề mặt da.
Giúp mềm da và làm giảm sức căng bề mặt da khi sử dụng sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Đây là một hỗn hợp acid béo tự nhiên có trong dầu dừa. Công dụng chính là làm sạch.

NGUỒN: 
https://www.ewg.org/

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Coco betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCO BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COCAMIDOPROPYL BETAINE

CÔNG DỤNG:
Chất chống tĩnh điện, chất dưỡng tóc, chất điều hòa da , chất hoạt động bề mặt - chất làm sạch, chất hoạt động bề mặt - chất tăng cường bọt, chất làm tăng độ nhớt - dung dịch nước

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
CocoBetaine (Cocamidopropyl Betaine) là một dung dịch chất hoạt động bề mặt, hoạt tính 30%, từ dầu dừa. Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt; Nó có liên quan đến kích ứng và viêm da tiếp xúc dị ứng, các phản ứng có thể là do chính thành phần hoặc do các tạp chất có trong nó, chẳng hạn như 3-dimethylaminopropylamine.

NGUỒN: ewg.org

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

ammonium polyacryloyldimethyl taurate

TÊN THÀNH PHẦN: 
AMMONIUM POLYACRYLOYLDIMETHYL TAURATE

CÔNG DỤNG: 
Chất ổn định nhũ tương, làm đặc

NGUỒN: 
https://www.ewg.org/

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Coco-glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
COCO-GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần này không chỉ có tác dụng làm trơn láng bề mặt và giúp sản phẩm dễ kết hợp vào cấu trúc tự nhiên của da mà Coco-Glucoside còn tạo cảm giác mịn cho mỹ phẩm. Đặc biệt, chất liệu tạo ra lớp màng bảo vệ chống mất độ ẩm làm cho da mềm mại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Coco Glucoside là một chất hoạt động bề mặt tự nhiên, không ion. Giống như Decyl Glucoside, nó rất nhẹ và là một trong những chất làm sạch nhẹ nhàng nhất, làm cho nó trở nên lý tưởng cho tất cả các sản phẩm tạo bọt và làm sạch, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da mỏng manh hoặc nhạy cảm. Coco Glucoside, thu được từ các nguyên liệu thô tái tạo, là một trong những loại nguyên liệu thô (c8-16) và glucose (đường / tinh bột). Giống như Decyl Glucoside của chúng tôi, Coco Glucoside, cực kỳ nhẹ và dịu nhẹ, không làm khô da, là một lựa chọn tuyệt vời cho công thức vệ sinh cá nhân và các sản phẩm vệ sinh.

NGUỒN:
EWG

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Rửa Mặt Kiehl’s Blue Herbal Acne Cleanser Treatment

Kiehl's Blue Herbal Blemish Cleanser Treatment là dòng sữa rửa mặt dạng gel dành cho da mụn có sự kết hợp đặc biệt giữa Salicylic Acid & các thành phần tự nhiên, giúp làm sạch sâu lỗ chân lông, lấy đi dầu thừa & bụi bẩn nhưng không hề gây khô da. Bên cạnh đó, sản phẩm còn làm lành và phục hồi nhanh tình trạng da tổn thương sau mụn, ngăn ngừa mụn đầu đen và đầu trắng hiệu quả.

Thành phần chứa có chứa những chiết xuất có lợi cho da cùng với khả năng kháng khuẩn, giảm sưng tấy, làm xẹp mụn trứng cá, mụn đầu đen, mụn đầu trắng trong thời gian ngắn. Đồng thời ngăn ngừa ngăn ngừa hình thành mụn mới mà không làm cho da bị khô ráp khó chịu.

  • SALICYLIC ACID (1.5%): Dịu nhẹ lấy đi tế bào chết trên da, cho lỗ chân lông luôn thông thoáng , là thành phần quen thuộc với sản phẩm trị mụn.
  • GINGER ROOT EXTRACT: Chiết xuất từ gừng : Chống oxi hóa & thấm hút dầu thừa, điều chỉnh lượng dầu trên da.
  • CINNAMON BARK EXTRACT: Chiết xuất vỏ quế khô: Tác dụng làm dịu da
  • FRANKINCENSE EXTRACT: Tinh dầu trầm hương: 1 loại tinh dầu thiên nhiên độc đáo chống viêm da. Kiểm soát lượng dầu bề mặt da, tăng khả năng đề kháng cho da, cho da mềm hơn.

 Ngoài ra sản phẩm sẽ giúp loại bỏ bụi bẩn, dầu thừa trên bề mặt da, lấy đi “tất tần tật” chất bẩn, bã nhờn ẩn sâu bên trong và thu nhỏ lỗ chân lông cho bạn một làn da sạch thoáng, láng mịn.

Đặc biệt, kết cấu dạng gel nhẹ dịu lại có khả năng bọt mịn giúp xoa dịu làn da đang bị tổn thương do mụn đồng thời cung cấp độ ẩm hiệu quả, mang đến cho các nàng làn da mịn màng, tươi tắn.

Tóm lại em này có ưu điểm là thích hợp cho da mụn/da dầu, siêu dịu nhẹ và lành tính với làn da, rất xứng đáng để các nàng “kết thân” ngay từ bây giờ.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Rửa Mặt Kiehl’s Blue Herbal Acne Cleanser Treatment

Kiehl's Blue Herbal Blemish Cleanser Treatment là dòng sữa rửa mặt dạng gel dành cho da mụn có sự kết hợp đặc biệt giữa Salicylic Acid & các thành phần tự nhiên, giúp làm sạch sâu lỗ chân lông, lấy đi dầu thừa & bụi bẩn nhưng không hề gây khô da. Bên cạnh đó, sản phẩm còn làm lành và phục hồi nhanh tình trạng da tổn thương sau mụn, ngăn ngừa mụn đầu đen và đầu trắng hiệu quả.

Thành phần chứa có chứa những chiết xuất có lợi cho da cùng với khả năng kháng khuẩn, giảm sưng tấy, làm xẹp mụn trứng cá, mụn đầu đen, mụn đầu trắng trong thời gian ngắn. Đồng thời ngăn ngừa ngăn ngừa hình thành mụn mới mà không làm cho da bị khô ráp khó chịu.

  • SALICYLIC ACID (1.5%): Dịu nhẹ lấy đi tế bào chết trên da, cho lỗ chân lông luôn thông thoáng , là thành phần quen thuộc với sản phẩm trị mụn.
  • GINGER ROOT EXTRACT: Chiết xuất từ gừng : Chống oxi hóa & thấm hút dầu thừa, điều chỉnh lượng dầu trên da.
  • CINNAMON BARK EXTRACT: Chiết xuất vỏ quế khô: Tác dụng làm dịu da
  • FRANKINCENSE EXTRACT: Tinh dầu trầm hương: 1 loại tinh dầu thiên nhiên độc đáo chống viêm da. Kiểm soát lượng dầu bề mặt da, tăng khả năng đề kháng cho da, cho da mềm hơn.

 Ngoài ra sản phẩm sẽ giúp loại bỏ bụi bẩn, dầu thừa trên bề mặt da, lấy đi “tất tần tật” chất bẩn, bã nhờn ẩn sâu bên trong và thu nhỏ lỗ chân lông cho bạn một làn da sạch thoáng, láng mịn.

Đặc biệt, kết cấu dạng gel nhẹ dịu lại có khả năng bọt mịn giúp xoa dịu làn da đang bị tổn thương do mụn đồng thời cung cấp độ ẩm hiệu quả, mang đến cho các nàng làn da mịn màng, tươi tắn.

Tóm lại em này có ưu điểm là thích hợp cho da mụn/da dầu, siêu dịu nhẹ và lành tính với làn da, rất xứng đáng để các nàng “kết thân” ngay từ bây giờ.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

  • Cho 1 lượng vừa đủ ra lòng bàn tay, thêm nước và tạo bọt.
  • Massage khắp mặt nhẹ nhàng rồi rửa sạch lại với nước.
  • Sử dụng ngày 2 lần vào buổi sáng và tối.
  • Tùy tình hình da, nếu cảm thấy khô căng thì 1 lần/ngày.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Thảo lê

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Rất ok

#Review