icon cart
Product Image
Product Image
Sữa Rửa Mặt Eucerin Ultra White+ Spotless Cleansing Foam Làm Trắng Da 150GSữa Rửa Mặt Eucerin Ultra White+ Spotless Cleansing Foam Làm Trắng Da 150Gicon heart

0 nhận xét

490.000 VNĐ
342.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
519.000 VNĐ
364.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
490.000 VNĐ
389.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
519.000 VNĐ
436.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
490.000 VNĐ
466.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Glycerine

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERINE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Glycerin rất tốt cho da vì nó hoạt động như một chất giữ ẩm, là chất cho phép da giữ ẩm. Nó có thể làm tăng độ ẩm cho da, giảm khô và làm mới bề mặt da. Khi bôi tại chỗ, các đặc tính giữ ẩm của glycerin có thể cải thiện quá trình hydrat hóa ở lớp ngoài của da. Điều này dẫn đến làn da mềm mại hơn ở lớp trên cùng, giúp tẩy tế bào chết dễ dàng hơn. Tẩy da chết là loại bỏ các tế bào chết trên da. Loại bỏ các tế bào da này có thể giúp làm sáng làn da xỉn màu và cải thiện sự xuất hiện của các đốm đen, sẹo và đồi mồi. Nó cũng là một chất làm mềm, có nghĩa là nó có thể làm mềm da. Điều này rất tốt nếu bệnh chàm hoặc bệnh vẩy nến để lại cho bạn những mảng sần sùi hoặc khô ráp. Glycerin cũng có đặc tính kháng khuẩn, có nghĩa là nó có thể bảo vệ da khỏi các vi sinh vật có hại. Nhiều người ủng hộ tin rằng nó cũng có thể phục hồi da và tăng tốc quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Glycerin tinh khiết là một chất lỏng không màu, không mùi, được làm từ mỡ động vật hoặc thực vật, mặc dù một số công ty mỹ phẩm sử dụng glycerin tổng hợp.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Lauroyl lysine

TÊN THÀNH PHẦN:
LAUROYL LYSINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N.A

CÔNG DỤNG: 

Dẫn xuất axit amin có chức năng như một chất làm mềm da và dưỡng tóc. Thành phần cũng đóng góp vào kết cấu sản phẩm bằng cách giúp tạo gel cho dung môi, đồng thời duy trì ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 

Lauroyl Lysine là một dẫn xuất của Amino Acid được làm từ axit béo dừa tự nhiên (dầu dừa). Thành phần thường được sử dụng như một chất điều hòa tóc và da. Lauroyl Lysine không chỉ hữu ích trong việc gắn kết các sản phẩm dưỡng tóc và da hoặc các sản phẩm kem hoặc gel khác, mà còn cả phấn mắt và các sản phẩm dạng bột.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Lauric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
L
auric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.

NGUỒN: Paula's Choice, thechemco

Peg-150

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-150

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-150

CÔNG DỤNG:
Là thành phần dưỡng ẩm, đồng thời cũng là dung môi và chất kết dính trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 150 có tác dụng như chất làm mềm và chất nhũ hóa khi được thêm vào các sản phẩm chăm sóc cơ thể. PEG- 150 giúp các thành phần gốc nước và dầu hòa hợp với nhau sản phẩm, đồng thời cũng giúp làm mềm và bôi trơn da, cũng như hỗ trợ xây dựng một hàng rào bảo vệ cho da.

NGUỒN:  Cosmetic Free, Ewg

Peg-8

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-8

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTAETHYLENE GLYCOL;
POLYETHYLENE GLYCOL 400

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Octadecenedioic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTADECENEDIOIC ACID.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
(9Z)- 9-OCTADECENEDIOIC ACID.

CÔNG DỤNG: 
Axit octadecenedioic có nguồn gốc từ hạt hướng dương và có cấu trúc tương tự như axit azelaic. Một trong những điều khiến nó trở thành một hoạt chất mỹ phẩm có tiềm năng thú vị là khả năng làm sáng da, mờ các vết thâm và tăng sắc tố. Không giống như hầu hết các chất làm sáng da khác, octadecenedioic không hoạt động ức chế trực tiếp tyrosinase. Tò mò về điều này, các nhà khoa học bắt đầu tìm hiểu xem nó thực sự hoạt động như thế nào và phát hiện ra rằng nó rất tốt trong việc liên kết với thụ thể kích hoạt chất tăng sinh peroxisome (PPAR) - không giống như axit azelaic (nguồn). Kết quả là, nó có thể thúc đẩy sự biệt hóa của tế bào sừng, các tế bào chính trong lớp biểu bì.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Axit octadecenedioic ra đời bởi vì các nhà khoa học đang tìm kiếm một giải pháp thay thế hiệu quả cao hơn cho axit azelaic, một hoạt chất nổi tiếng được sử dụng cho mụn trứng cá, bệnh trứng cá đỏ và tăng sắc tố. Axit azelaic được tìm thấy trong ngũ cốc, lúa mạch và lúa mạch đen. Nó thường được sử dụng do chi phí thấp, mặc dù thực tế là các tác dụng phụ có thể bao gồm châm chích, bỏng rát, ngứa, ngứa ran, khô hoặc bong tróc da - có thể do nồng độ cao cần thiết (lên đến 20%) để trị mụn chẳng hạn.

NGUỒN: 
www.ewg.org
www.mitoq.com

Bisabolol

TÊN THÀNH PHẦN:
BISABOLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Trong hàng trăm năm, người ta đã sử dụng nó cho các hoạt động y học, tin rằng nó có đặc tính chống kích ứng, chống viêm và chống vi khuẩn. Thành phần này làm tăng khả năng thẩm thấu các thành phần khác trên da, có thể đặc biệt hữu ích khi sử dụng các chất chống oxy hóa da. Ngoài khả năng làm dịu và làm lành da, Bisabolol còn toát ra mùi hương hoa tinh tế thường được sử dụng để thêm hương thơm cho các sản phẩm mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hoạt động như một tác nhân điều hòa da. Bisabolol cải thiện tình trạng của da mất nước hoặc bị tổn thương giúp làn da giảm bong tróc khô và phục hồi sự mềm mại cho da. Nhờ nồng độ panthenol cao, nó có thể kích thích và thúc đẩy quá trình chữa lành da hiệu quả và khuyến khích sự phát triển của tóc khỏe mạnh.

NGUỒN: TRUTH IN AGING

Sodium ascorbyl phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ASCORBYL PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , TRISODIUM SALT
TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE)
SODIUM L-ASCORBYL-2-PHOSPHATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một chất dẫn xuất của Vitamin C được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Tuy nhiên, nó được coi là tiền chất rất ổn định của Vitamin C có khả năng giải phóng chất chống oxy hóa mạnh mẽ trong da. Bên cạnh đó, đây còn là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ có thể điều trị mụn trứng cá trên bề mặt và thậm chí kích thích collagen, làm trắng da.

NGUỒN: Truth In Aging

Sodium methyl cocoyl taurate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METHYL COCOYL TAURATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMIDES, COCONUT OIL, WITH N-METHYLTAURINE, SODIUM SALTS;
SODIUM N-COCOYL-N-METHYL TAURATE;
SODIUM N-METHYL-N-COCOYL TAURATE;
SODIUM SALTS AMIDES, COCONUT OIL, WITH N-METHYLTAURINE;
WITH N-METHYLTAURINE SODIUM SALTS AMIDES, COCONUT OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất là̀m sạch bề mặt và là chất tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium methyl cocoyl taurate là một chất hoạt động bề mặt cho phép nước và dầu trộn lẫn, giúp tẩy sạch bề mặt. Nó cũng hoạt động như một chất tạo bọt.

NGUỒN: Ingredients.puracy.com, Ewg

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Arachidic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
ARACHIDIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARACHIC ACID;
EICOSANOIC ACID;
ICOSANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hoạt động như chất nhũ hóa và chất làm dày sản phẩm, đồng thời cũng có tác dụng cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arachidonic acid được dùng để cải thiện da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại cho da.

NGUỒN: Truth in Aging, Ewg

Etidronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
ETIDRONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Axit etidronic cũng có tác dụng làm chậm quá trình oxy hóa axit béo. Để làm rõ, chất chelator hay còn gọi là chất chelat là một thành phần liên kết được thêm vào nhiều mỹ phẩm, sản phẩm làm đẹp và chất làm mềm nước để tạo thành nhiều liên kết với một ion kim loại duy nhất và trung hòa nó. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Etidronic Acid là một chất tạo chelat và có thể được thêm vào để liên kết hoặc chống lại tác động của các chất như asen, sắt hoặc các ion kim loại khác có thể xảy ra khi có mặt một số loại xà phòng.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Linoleic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LINOLEIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
(Z,Z) -9,12-OCTADECADIENOIC ACID;
9,12-OCTADECADIENOIC ACID

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu, chất dưỡng tóc, chất dưỡng ẩm, chất tẩy rửa bề mặt, chất làm mềm đồng thời là chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Linoleic Axit là một axit béo, thành phần của Omega 6, được tìm thấy trong dầu thực vật, dầu nghệ tây và dầu hướng dương. Nó được dùng như một chất nhũ hóa trong công thức xà phòng và dầu nhanh khô. Nó cũng có tính năng chống viêm, giảm mụn và dưỡng ẩm.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Farnesol

TÊN THÀNH PHẦN:
FARNESOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,6,10DODECATRIEN1OL, 3,7,11TRIMETHYL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Farnesol là hương liệu và dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Farnesol là thành phần được chiết xuất từ thực vật được sử dụng trong mỹ phẩm chủ yếu cho hương thơm. Nó có thể có một số đặc tính chống oxy hóa, nhưng không có nghiên cứu nào cho thấy nó có bất kỳ lợi ích nào trên da.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Parfum

TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Rửa Mặt Eucerin Ultra White+ Spotless Cleansing Foam Làm Trắng Da 150G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa rửa mặt Eucerin UltraWHITE+ SPOTLESS Cleansing Foam là một sản phẩm thuộc bộ dưỡng da sáng mịn Eucerin UltraWHITE+ SPOTLESS sẽ là giải pháp dành cho những làn da đang gặp vấn đề về tăng sắc tố, không chỉ giúp làm sạch da hiệu quả mà còn hỗ trợ nuôi dưỡng cho làn da sáng mịn dần lên mỗi ngày.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Sữa rửa mặt làm sáng da Eucerin UltraWHITE+ Spotless với kết cấu dạng kem có khả năng tạo bọt mịn, sản phẩm giúp nhẹ nhàng làm sạch làn da mỏng manh đồng thời hỗ trợ quá trình làm sáng da. Bên cạnh đó, Eucerin UltraWHITE+ Spotless còn được bổ sung thành phần chiết xuất từ rễ cây cam thảo có khả năng làm giảm sự rối loạn của sắc tố da, ngăn ngừa sự hình thành vết thâm, nám, xỉn màu, tàn nhang..

Làn da trở nên rạng rỡ, tươi trẻ.

Nhẹ nhàng làm sạch làn da, nhờn, cặn trang điểm.

Hỗ trợ quá trình làm sáng da.

Không bổ sung chất màu và không cồn.

Có thể dùng để tẩy trang.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da. Đặc biệt thích hợp cho những làn da đang gặp vấn đề về tăng sắc tố như đốm nâu, tàn nhang, sạm nám...

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Eucerin là thương hiệu nổi tiếng tại Đức, trực thuộc tập đoàn Beiersdorf AG. Từ những năm 1980s, thương hiệu Eucerin đã được giới thiệu rộng rãi tại các chi nhánh của Beiersdorf trên toàn cầu, trong đó có Mỹ. Ngoài các sản phẩm chăm sóc cơ thể và mặt, thương hiệu Eucerin còn có các sản phẩm làm sạch và sản phẩm chống nắng. Eucerin chủ trương phối hợp chặt chẽ với các chuyên gia da liễu và nắm bắt những công nghệ tiên tiến nhằm tạo ra những sản phẩm có chất lượng, an toàn đến tay người tiêu dùng. Với 100 năm kinh nghiệm, Eucerin là thương hiệu vinh dự được các chuyên gia da liễu khuyên dùng tại Châu Âu.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Rửa Mặt Eucerin Ultra White+ Spotless Cleansing Foam Làm Trắng Da 150G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa rửa mặt Eucerin UltraWHITE+ SPOTLESS Cleansing Foam là một sản phẩm thuộc bộ dưỡng da sáng mịn Eucerin UltraWHITE+ SPOTLESS sẽ là giải pháp dành cho những làn da đang gặp vấn đề về tăng sắc tố, không chỉ giúp làm sạch da hiệu quả mà còn hỗ trợ nuôi dưỡng cho làn da sáng mịn dần lên mỗi ngày.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Sữa rửa mặt làm sáng da Eucerin UltraWHITE+ Spotless với kết cấu dạng kem có khả năng tạo bọt mịn, sản phẩm giúp nhẹ nhàng làm sạch làn da mỏng manh đồng thời hỗ trợ quá trình làm sáng da. Bên cạnh đó, Eucerin UltraWHITE+ Spotless còn được bổ sung thành phần chiết xuất từ rễ cây cam thảo có khả năng làm giảm sự rối loạn của sắc tố da, ngăn ngừa sự hình thành vết thâm, nám, xỉn màu, tàn nhang..

Làn da trở nên rạng rỡ, tươi trẻ.

Nhẹ nhàng làm sạch làn da, nhờn, cặn trang điểm.

Hỗ trợ quá trình làm sáng da.

Không bổ sung chất màu và không cồn.

Có thể dùng để tẩy trang.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm phù hợp cho mọi loại da. Đặc biệt thích hợp cho những làn da đang gặp vấn đề về tăng sắc tố như đốm nâu, tàn nhang, sạm nám...

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Eucerin là thương hiệu nổi tiếng tại Đức, trực thuộc tập đoàn Beiersdorf AG. Từ những năm 1980s, thương hiệu Eucerin đã được giới thiệu rộng rãi tại các chi nhánh của Beiersdorf trên toàn cầu, trong đó có Mỹ. Ngoài các sản phẩm chăm sóc cơ thể và mặt, thương hiệu Eucerin còn có các sản phẩm làm sạch và sản phẩm chống nắng. Eucerin chủ trương phối hợp chặt chẽ với các chuyên gia da liễu và nắm bắt những công nghệ tiên tiến nhằm tạo ra những sản phẩm có chất lượng, an toàn đến tay người tiêu dùng. Với 100 năm kinh nghiệm, Eucerin là thương hiệu vinh dự được các chuyên gia da liễu khuyên dùng tại Châu Âu.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Cho sản phẩm trên lòng bàn tay, tạo bọt với 1 ít nước trước khi thoa lên da, massage nhẹ nhàng rồi rửa sạch lại với nước lạnh hoặc nước ấm (nếu dùng để tẩy trang).

Sản phẩm không bổ sung chất tạo màu và cồn. Có thể dùng để tẩy trang.

Sử dụng phù hợp với mọi loại da.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét