icon cart
Product Image
Product Image
Sữa Rửa Mặt Essential-C Cleanser Murad 200MlSữa Rửa Mặt Essential-C Cleanser Murad 200Mlicon heart

0 nhận xét

980.000 VNĐ
620.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
999.000 VNĐ
840.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
1.100.000 VNĐ
1.100.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
1.238.000 VNĐ
1.176.100 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.238.000 VNĐ
1.238.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Cellulose

TÊN THÀNH PHẦN: 
CELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETOBACTER XYLINUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống lão hóa và giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cellulose là chất liên kết với nước. Cellulose đối với da có nhiều công dụng như chất chống ăn mòn, chất nhũ hóa, chất ổn định, chất phân tán, chất làm đặc và chất keo nhưng mục đích quan trọng nhất của nó để liên kết với nước.

NGUỒN: lsbu.ac.uk

Ascorbyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LASCORBIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ascorbyl Palmitate không những là chất bảo quản mà còn là chất tạo hương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Palmitate là chất bảo quản có đặc tính chống oxy hóa, giúp pha trộn vitamin A, C & D thành hỗn dịch. Nó giúp xây dựng collagen hiệu quả và là thành phần nhặt gốc tự do cần thiết cho làn da khỏe mạnh. Với ưu điểm là khả năng hòa tan lipid (chất béo), nó có thể thâm nhập vào da và cung cấp chất chống oxy hóa nhanh hơn các dạng Vitamin C tan trong nước,giúp ngăn ngừa lão hóa tế bào bằng cách ức chế liên kết ngang của collagen, oxy hóa protein và peroxid hóa lipid. Hơn nữa, nó đã được chứng minh là có tác dụng hiệp đồng với chất chống oxy hóa Vitamin E. Các nghiên cứu cũng cho thấy nó ổn định hơn axit L-ascorbic.

NGUỒN:
ewwg
truthinaging

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Citrus aurantium dulcis (orange) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) OIL,
ABSOLUE ORANGE FLOWER;
ABSOLUE ORANGE FLOWER DECOLOREE;
ABSOLUE ORANGE FLOWER FROM WATER;
ABSOLUTE ORANGE FLOWERS;
ABSOLUTE PETITGRAIN;
NEROLI OIL;
NEROLI OIL, POMMADE;
CITRUS SINENSIS OIL;
OIL SWEET; CITRUS AURANTIUM DULCIS OIL;
CITRUS SINENSIS (SWEET ORANGE) ESSENTIAL OIL;
CITRUS SINENSIS (SWEET ORANGE) OIL;
CITRUS SINENSIS ESSENTIAL OIL;
CITRUS SINENSIS OIL; OIL OF ORANGE; 

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil  làm hương liệu có tác dụng chống viêm, làm se da và cung cấp dưỡng chất cho da, thường được sử dụng trong các loại mặt nạ dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil là một loại dầu dễ bay hơi và được chiết xuất từ vỏ cam tươi.Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil có tác dụng khử mùi, chống viêm, kích thích sản xuất collagen, tăng lưu lượng máu và duy trì độ ẩm cho da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Sodium pca

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Phospholipids

TÊN THÀNH PHẦN:
PHOSPHOLIPIDS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHOSPHOLIPIDS

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phospholipids xuất hiện tự nhiên trong da như một cách bảo vệ lớp hạ bì khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài như gió, mặt trời và hóa chất bằng cách khóa độ ẩm, giữ lại độ ẩm của da. Đồng thời, có tác dụng tổng hợp Ceramide 1 trên da, một loại lipid rất quan trọng có chức năng giữ nguyên vẹn lớp hàng rào bảo vệ da, giúp da mềm mại, ngậm nước và được bảo vệ.

NGUỒN: Cosmetic Free

Disodium laureth sulfosuccinate

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM LAURETH SULFOSUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4- [2- [2- [2- (DODECYLOXY) ETHOXY] ETHOXY] ETHYL] ESTER DISODIUM SALT BUTANEDIOIC ACID
SULFO 

CÔNG DỤNG:
Thành phần này đóng vai trò như chất hoạt động bề mặt. Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng bề mặt tại bề mặt tiếp xúc (interface)của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó. Bên cạnh đó thành phần này còn lạ chất tạo bọt và chất tẩy rửa trong mỹ phẩm.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium Laureth Sulfosuccine là một loại muối disodium của một loại rượu lauryl ethoxylated nửa esterof sulfosuccinic acid.

NGUỒN: ewg.org

Ascorbic acid (vitamin c)

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBIC ACID (VITAMIN C)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
VITAMIN C
3-KETO-L-GULOFURANOLACTONE
3-OXO-L-GULOFURANOLACTONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ascorbic Acid (Vitamin C) là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbic Acid và muối của nó được sử dụng trong công thức của mỹ phẩm như chất chống oxy hóa để làm chậm sự xuống cấp do tiếp xúc với không khí và cũng để kiểm soát độ pH của thành phẩm.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Iron oxides

TÊN THÀNH PHẦN:
IRON OXIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK IRON OXIDE
BLACK OXIDE OF IRON
BROWN IRON OXIDE
C.I. PIGMENT BROWN 7
CI 77489
CI 77491
CI 77492
CI 77499
FERRIC OXIDE
FERROSOFERRIC OXIDE
FERROUS-FERRIC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iron oxides là một loại hóa chất vô cơ được dùng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm.

NGUỒN: ifraorg.org, fda.gov

Aminomethyl propanol

TÊN THÀNH PHẦN:
AMINOMETHYL PROPANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANOL, 2-AMINO-2-METHYL-;

1PROPANOL, 2AMINO2METHYL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất đệm và là chất điều chỉnh độ pH

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một alkanolamine ở dạng chất lỏng không màu hoặc chất rắn kết tinh, hoạt động để điều chỉnh mức độ pH trong sản phẩm.

NGUỒN: Ewg Truth in aging

Citrus grandis (grapefruit) peel oil

83 CITRUS GRANDIS OIL EXTRACT

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Propyl gallate

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYL GALLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,4,5-TRIHYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID 3,4,5-TRIHYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hoá cho mỹ phẩm và là thành phần trong nước hoa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propyl Gallate là một ester thơm của rượu propyl và axit Gallic. Chất này là một loại bột tinh thể trắng mịn đến trắng kem. Không mùi hoặc có mùi nhạt. Điểm nóng chảy 150 ° C. Không tan trong nước. Vị hơi đắng.

NGUỒN:
www.ewg.org, ubchem.ncbi.nlm.nih.gov

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Cocamidopropyl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANAMINIUM, 3-AMINO-N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-, N-COCO ACYL DERIVS., INNER SALTS

CÔNG DỤNG:
Là hợp chất cân bằng da bằng cách làm sạch bề mặt. Đồng thời điều hòa độ nhớt và tạo bọt cho sản phẩm mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt - thành phần phổ biến trong sản phẩm tẩy rửa da. Chất giúp nước rửa trôi dầu và bụi bẩn khỏi da bằng cách giảm sức căng bề mặt của nước và làm da mặt dễ dàng ướt hơn.

NGUỒN: EWG. ORG, Hylunia

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Rửa Mặt Essential-C Cleanser Murad 200Ml

Thông tin sản phẩm

Sữa Rửa Mặt Essential-C Cleanser Murad 200Ml loại bỏ các tạp chất, chống lại quá trình oxy hoá, làm sáng và bổ sung độ ẩm cho da.Essential-C Cleanser sẽ rửa sạch những tạp chất, làm tinh khiết & hồi phục những làn da bị tổn thương bởi môi trường

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:

- Những khách hàng sở hữu làn da thường, khô, hỗn hợp

- Thường xuyên tiếp xúc với môi trường ô nhiễm

- Làm việc với các thiết bị điện từ, hoạt động dưới ánh mặt trời.

Thành phần và công dụng

THÀNH PHẦN NỔI BẬC:

- Phospholipids và Sodium PCA: Mở đường cho các thành phần của sản phẩm hoạt động và đi sâu vào da, làm tăng sự mềm mại và độ đàn hồi da

- Vitamin A: Nuôi dưỡng và làm lành những làn da bị tổn thương

- Vitamin C: Chống lại các gốc tự do, ngăn chặn quá trình oxy hoá, chữa lành các tổn thương da do môi trường và tia tử ngoại gây ra

- Vitamin E: Làm dịu những vùng da mất nước

- Alantoin và Panthenol: Giúp làm mềm và bổ sung độ ẩm cho da luôn mượt mà, căng mướt

CÔNG DỤNG:

- Giúp bạn làm sạch hoàn toàn tạp chất, phục hồi các dấu hiệu thương tổn từ các tác nhân ngoại lai và lấy lại độ ẩm đã mất.

- Mỗi chai sữa rửa mặt Essential-C Cleanser là sự quyện hoà của những thành phần chống oxy hoá mạnh mẽ cùng các loại vitamin A, C, E

- Gột rửa hoàn toàn các tạp chất trên bề mặt da, trung hoà các gốc tự do nhưng lại vô cùng dịu êm và ẩm mượt

- Hương cam quýt hoà lẫn vị chua chua ngòn ngọt sẽ đánh thức các giác quan, mang đến tinh thần sảng khoái đầy hưng phấn.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Murad là thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da theo cấp độ bác sĩ hàng đầu tại Mỹ, do Giáo sư - Bác sĩ Howard Murad nghiên cứu và thành lập từ 1989, hiện có hơn 6000 spa ở 48 quốc gia trên thế giới tín nhiệm và sử dụng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Rửa Mặt Essential-C Cleanser Murad 200Ml

Thông tin sản phẩm

Sữa Rửa Mặt Essential-C Cleanser Murad 200Ml loại bỏ các tạp chất, chống lại quá trình oxy hoá, làm sáng và bổ sung độ ẩm cho da.Essential-C Cleanser sẽ rửa sạch những tạp chất, làm tinh khiết & hồi phục những làn da bị tổn thương bởi môi trường

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:

- Những khách hàng sở hữu làn da thường, khô, hỗn hợp

- Thường xuyên tiếp xúc với môi trường ô nhiễm

- Làm việc với các thiết bị điện từ, hoạt động dưới ánh mặt trời.

Thành phần và công dụng

THÀNH PHẦN NỔI BẬC:

- Phospholipids và Sodium PCA: Mở đường cho các thành phần của sản phẩm hoạt động và đi sâu vào da, làm tăng sự mềm mại và độ đàn hồi da

- Vitamin A: Nuôi dưỡng và làm lành những làn da bị tổn thương

- Vitamin C: Chống lại các gốc tự do, ngăn chặn quá trình oxy hoá, chữa lành các tổn thương da do môi trường và tia tử ngoại gây ra

- Vitamin E: Làm dịu những vùng da mất nước

- Alantoin và Panthenol: Giúp làm mềm và bổ sung độ ẩm cho da luôn mượt mà, căng mướt

CÔNG DỤNG:

- Giúp bạn làm sạch hoàn toàn tạp chất, phục hồi các dấu hiệu thương tổn từ các tác nhân ngoại lai và lấy lại độ ẩm đã mất.

- Mỗi chai sữa rửa mặt Essential-C Cleanser là sự quyện hoà của những thành phần chống oxy hoá mạnh mẽ cùng các loại vitamin A, C, E

- Gột rửa hoàn toàn các tạp chất trên bề mặt da, trung hoà các gốc tự do nhưng lại vô cùng dịu êm và ẩm mượt

- Hương cam quýt hoà lẫn vị chua chua ngòn ngọt sẽ đánh thức các giác quan, mang đến tinh thần sảng khoái đầy hưng phấn.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Murad là thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da theo cấp độ bác sĩ hàng đầu tại Mỹ, do Giáo sư - Bác sĩ Howard Murad nghiên cứu và thành lập từ 1989, hiện có hơn 6000 spa ở 48 quốc gia trên thế giới tín nhiệm và sử dụng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

- Sử dụng 2 lần/ ngày (sáng và tối)

- Sau khi làm ướt mặt và tay, lấy một lượng vừa đủ và tạo bọt trên lòng bàn tay, kết hợp mát xa nhẹ nhàng trên mặt và cổ

- Rửa lại sạch bằng nước ấm và lau khô.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét