icon cart
Product Image
Product Image
Sữa rửa mặt dưỡng ẩm Simple Moisturising Facial (150ml)Sữa rửa mặt dưỡng ẩm Simple Moisturising Facial (150ml)icon heart

2 nhận xét

93.000 VNĐ
93.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
175.000 VNĐ
98.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
199.000 VNĐ
99.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
164.000 VNĐ
105.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
131.500 VNĐ
105.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
144.900 VNĐ
144.900 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.6%)
145.000 VNĐ
145.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.6%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Benzoic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZOIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZENECARBOXYLIC ACID;
BENZENEFORMIC ACID;
BENZENEMETHANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời là chất cân bằng độ pH và chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu hoạt động như một chất điều chỉnh PH và chất bảo quản, mặc dù nó cũng có thể được sử dụng để thêm hương thơm cho sản phẩm. Nó được sử dụng trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như kem dưỡng ẩm da mặt, nước súc miệng, kem chống nắng, kem nền, dầu gội, sữa rửa mặt và son môi.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Polyquaternium-39

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-39

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A


CÔNG DỤNG:
- Polyqu Parentium-39 đóng vai trò tạo cảm giác mềm mượt; cung cấp bọt phong phú cho kem gội đầu
- Cung cấp khả năng tương thích chống trượt, bôi trơn và chống trượt tuyệt vời mà không tích tụ quá mức
- Truyền đạt khả năng tương thích khô tuyệt vời
- Bảng nghiên cứu chứng minh độ mềm mại tuyệt vời của tóc và cảm giác tóc ướt trong khi gội, xả và sau khi xả

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyqu Parentium-39 là một polymer lưỡng tính, mật độ điện tích cao, độ ẩm và PH cho phạm vi rộng (1-14). Các copolyme này được khuyến nghị để cải thiện tính chất ướt và khô của các sản phẩm chăm sóc tóc, và để tăng cảm giác trong các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: ewg.org

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Laureth-10

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-10

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-10 LAURYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL 500 LAURYL ETHER;
POLYOXYETHYLENE (10) LAURYL ETHER

CÔNG DỤNG:
LAURETH-10 đóng vai trò như chất nhũ hóa trong mỹ phẩm, thường được dùng như sáp tẩy trang, nhằm nhũ hoá dầu trong sản phẩm trang điểm hoặc kem chống nắng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất nhũ hóa có khả năng kết hợp dầu với nước, nếu không có sáp nhũ hoá trong công thức mỹ phẩm phân tử nước và dầu sẽ bị tách ra.

NGUỒN:
EWG.ORG

Cocamide mea

Glycol distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOL DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHYLENE DISTEARATE
ETHYLENE ESTER STEARIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và kiểm soát độ nhớt trong sản phẩm, đồng thời có tác dụng cân bằng và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycol distearate là một hợp chất dựa trên axit stearic, một loại axit béo tự nhiên.

NGUỒN:  Ewg

Pelargonium graveolens oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PELARGONIUM GRAVEOLENS OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PELARGONIUM GRAVEOLENS (GERANIUM) OIL;
PELARGONIUM GRAVEOLENS (ROSE GERANIUM) ESSENTIAL OIL;
PELARGONIUM GRAVEOLENS ESSENTIAL OIL;
PELARGONIUM GRAVEOLENS OIL;
ROSE GERANIUM ESSENTIAL OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pelargonium Graveolens Oil dùng làm hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pelargonium Graveolens Oil là thành phần được chiết xuất từ tinh dâu hoa hồng Phong Lữ

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Anthemis nobilis flower oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ANTHEMIS NOBILIS FLOWER OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hoa cúc

CÔNG DỤNG:
Tinh dầu hoa cúc mang lại rất nhiều lợi ích cho làn da của bạn, khiến cho làn da trông trẻ trung hơn, rực rỡ và mịn màng. Các nghiên cứu đã phát hiện ra rằng các hợp chất chống viêm trong tinh dầu hoa cúc có thể xâm nhập vào da và loại bỏ các gốc gây lão hóa sớm. Tinh dầu hoa cúc có thể được sử dụng để điều trị mụn trứng cá và eczema. Bạn chỉ có thể thoa dầu trên da của bạn và nó sẽ làm dịu vùng da đỏ và làm giảm viêm. Bạn có thể thoa tinh dầu cúc la mã vào buổi tối khi bạn muốn điều trị viêm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chính của dầu được chiết xuất từ ​​hoa là các terpenoids a-bisabolol và các oxit và azulen của nó, bao gồm cả chamazulene. Chamomile có các hoạt động chống oxy hóa vừa phải và các nghiên cứu chỉ ra rằng nó có tác dụng làm dịu da mạnh mẽ, trong số những lợi ích khác.

NGUỒN: www.theskincarechemist.com, PAULA'S CHOICE

Pantolactone

TÊN THÀNH PHẦN:
PANTOLACTONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIHYDRO-3-HYDROXY-4H-DIMETHYL-2 (3H) -FURANONE

CÔNG DỤNG:
Pantolactone có khả năng hấp thụ nước thích hợp.Đồng thời duy trì được khả năng hấp thụ nước trong khoảng thời gian nhất định giúp duy trì độ ẩm. Làm giảm mức độ bay hơi thấp nhất có thể. Pantolactone còn có thể hòa hợp với các thành phần khác trong công thức.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pantolactone hoạt động như chất giữ ẩm. Chất giữ ẩm là những hợp chất mà về mặt cơ học chúng sẽ ngăn sự mất nước qua biểu bì ở lớp sừng.

NGUỒN:EWG.ORG

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Bisabolol

TÊN THÀNH PHẦN:
BISABOLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Trong hàng trăm năm, người ta đã sử dụng nó cho các hoạt động y học, tin rằng nó có đặc tính chống kích ứng, chống viêm và chống vi khuẩn. Thành phần này làm tăng khả năng thẩm thấu các thành phần khác trên da, có thể đặc biệt hữu ích khi sử dụng các chất chống oxy hóa da. Ngoài khả năng làm dịu và làm lành da, Bisabolol còn toát ra mùi hương hoa tinh tế thường được sử dụng để thêm hương thơm cho các sản phẩm mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hoạt động như một tác nhân điều hòa da. Bisabolol cải thiện tình trạng của da mất nước hoặc bị tổn thương giúp làn da giảm bong tróc khô và phục hồi sự mềm mại cho da. Nhờ nồng độ panthenol cao, nó có thể kích thích và thúc đẩy quá trình chữa lành da hiệu quả và khuyến khích sự phát triển của tóc khỏe mạnh.

NGUỒN: TRUTH IN AGING

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Peg-7 glyceryl cocoate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-7 GLYCERYL COCOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (7) GLYCERYL MONOCOCOATE
POLYOXYETHYLENE (7) GLYCERYL MONOCOCOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần PEG-7 Glyceryl Cocoate là chất hoạt động bề mặt, chất tạo bọt. Ngoài ra, PEG-7 Glyceryl Cocoate còn có tác dụng giúp dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
PEG-7 Glyceryl Cocoate là thành phần đa chức năng gồm nhũ hóa, làm mềm, làm mới và làm dày. Hơn nữa, PEG-7 Glyceryl Cocoate hoạt động bề mặt và tạo bọt tối ưu. Ngoài ra có tác dụng điều hòa cho làn da mềm mại và mịn màng. PEG-7 Glyceryl Cocoate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Nó cũng giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Cocamidopropyl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANAMINIUM, 3-AMINO-N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-, N-COCO ACYL DERIVS., INNER SALTS

CÔNG DỤNG:
Là hợp chất cân bằng da bằng cách làm sạch bề mặt. Đồng thời điều hòa độ nhớt và tạo bọt cho sản phẩm mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt - thành phần phổ biến trong sản phẩm tẩy rửa da. Chất giúp nước rửa trôi dầu và bụi bẩn khỏi da bằng cách giảm sức căng bề mặt của nước và làm da mặt dễ dàng ướt hơn.

NGUỒN: EWG. ORG, Hylunia

Decyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
DECYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
B-D-GLUCOPYRANOSIDE, DECYL-;
D-GLUCOSIDE, DECYL;
DECYL D-GLUCOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tẩy rửa bề mặt, đồng thời cũng là nhũ tương trong sản phẩm. Thành phần đồng thời là một chất hoạt động bề mặt nên giúp cải thiện khả năng làm ướt da mặt và giúp làm giảm sức căng bề mặt, làm sạch dầu và bụi bẩn trên bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Decyl glucoside được sử dụng nhiều trong xà phòng và chất tẩy rửa cơ thể vì khả năng tạo bọt tuyệt vời, dịu nhẹ và khả năng tạo bọt dễ dàng và dày lên trong khi vẫn giữ được độ ẩm cho da ngay cả khi sử dụng nhiều lần, ngăn ngừa khô da.

NGUỒN: Truth in Aging, Ewg

Sodium laureth sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAURETH SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-SULFO-OMEGA- (DODECYLOXY) POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , SODIUM SALT
DODECYL SODIUM SULFATE
PEG- (1-4) LAURYL ETHER SULFATE, SODIUM SALT
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , .ALPHA.-SULFO-.OMEGA.- (DODECYLOXY) -, SODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như chất hoạt tính bề mặt và được sử dụng làm chất tẩy rửa. Chất này giúp làm sạch da và tóc bằng cách hòa trộn nước với dầu và bụi bẩn để có thể làm sạch tốt nhất. Sodium Laneth Sulfate cũng được xem như một chất điều hòa da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần có nguồn gốc từ lauryl ethoxylated và được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt, cũng là thành phần phổ biến trong các sản phẩm làm sạch như xà phòng hay dầu gội.

NGUỒN: cosmetics info

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa rửa mặt dưỡng ẩm Simple Moisturising Facial 

Sữa Rửa Mặt Dưỡng Ẩm Simple Moisturising Facial Wash rửa sạch da hoàn toàn, cuốn đi chất nhờn, bụi bẩn và các tạp chất khác mà không làm khô da hay mất nước. Lý tưởng để sử dụng hàng ngày như là một phần trong chế độ chăm sóc da của bạn.

Ưu điểm:

 

  • Kết hợp công phu những thành phần tinh khiết nhất và đa vitamin, trong sữa rửa mặt có chứa pro-vitamin B5, vitamin E và Bisabolol, giúp làm sạch da và cho cảm giác tươi mát.
  • Sữa Rửa Mặt Simple không chứa phẩm màu hay thuốc nhuộm, không chứa hương liệu nhân tạo hay hóa chất gay gắt có thể gây kích ứng da.
  • Sản phẩm có chứa dầu hoa cúc và dầu hoa mỏ hạc giúp giữ ẩm cho da.

Kết cấu:

Kết cấu dạng gel trong siêu mềm mịn, cùng độ PH chuẩn < 6 nên cực kì dịu nhẹ với làn da, hạn chế tối đa tình trạng da khô căng hay rát da sau mỗi lần sử dụng, thay vào đó bạn sẽ cảm nhận ngay được làn da mềm mại và ẩm mượt.

Thông tin thương hiệu

Simple thương hiệu mỹ phẩm UK chuyên về các dòng sản phẩm chăm sóc da với mục tiêu hướng tới là với mọi loại da, kể cả những làn da nhạy cảm, vẫn sẽ phù hợp với tất cả các sản phẩm của hãng. Chính vì được thiết kế để có thể chăm sóc cho cả những làn da nhạy cảm, nên Simple cam kết mọi dòng sản phẩm của mình đều không chứa hương liệu, không phẩm màu, giữ độ tinh khiết với những nguyên liệu thân thiện với làn da để việc chăm sóc da trở nên đơn giản nhưng vẫn có được hiệu quả cao với Simple.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa rửa mặt dưỡng ẩm Simple Moisturising Facial 

Sữa Rửa Mặt Dưỡng Ẩm Simple Moisturising Facial Wash rửa sạch da hoàn toàn, cuốn đi chất nhờn, bụi bẩn và các tạp chất khác mà không làm khô da hay mất nước. Lý tưởng để sử dụng hàng ngày như là một phần trong chế độ chăm sóc da của bạn.

Ưu điểm:

 

  • Kết hợp công phu những thành phần tinh khiết nhất và đa vitamin, trong sữa rửa mặt có chứa pro-vitamin B5, vitamin E và Bisabolol, giúp làm sạch da và cho cảm giác tươi mát.
  • Sữa Rửa Mặt Simple không chứa phẩm màu hay thuốc nhuộm, không chứa hương liệu nhân tạo hay hóa chất gay gắt có thể gây kích ứng da.
  • Sản phẩm có chứa dầu hoa cúc và dầu hoa mỏ hạc giúp giữ ẩm cho da.

Kết cấu:

Kết cấu dạng gel trong siêu mềm mịn, cùng độ PH chuẩn < 6 nên cực kì dịu nhẹ với làn da, hạn chế tối đa tình trạng da khô căng hay rát da sau mỗi lần sử dụng, thay vào đó bạn sẽ cảm nhận ngay được làn da mềm mại và ẩm mượt.

Thông tin thương hiệu

Simple thương hiệu mỹ phẩm UK chuyên về các dòng sản phẩm chăm sóc da với mục tiêu hướng tới là với mọi loại da, kể cả những làn da nhạy cảm, vẫn sẽ phù hợp với tất cả các sản phẩm của hãng. Chính vì được thiết kế để có thể chăm sóc cho cả những làn da nhạy cảm, nên Simple cam kết mọi dòng sản phẩm của mình đều không chứa hương liệu, không phẩm màu, giữ độ tinh khiết với những nguyên liệu thân thiện với làn da để việc chăm sóc da trở nên đơn giản nhưng vẫn có được hiệu quả cao với Simple.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

 

Bước 1: Làm ướt mặt với nước ấm

Bước 2: Dùng một lượng nhỏ sữa rửa mặt vào lòng bàn tay và tạo bọt

Bước 3: Massage nhẹ nhàng toàn bộ khuôn mặt

Bước 4: Rửa sạch với nước ấm. Tránh vùng mắt

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.0/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

1 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Mai Mini

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Về thiết kế: đúng tên gọi simple Thành phần: có in trên bao bì mình ko nói thêm Cảm nhân: + Ưu: thành phần lành tính, ko cồn, ko hương liệu, ko paranben,.. giá thành rẻ phù hợp hssv, phù hợp da nhay cảm +Nhược: loại màu trắng này giành cho da khô, mình thấy loại này rửa mặt xong vẫn ko đc sạch da cho lắm Đánh giá: 6/10 ( bước làm sạch ra rất qtrong thế nên mình _4đ)🥰 Khi nào hết tiền sẽ quay lại, còn bếu kinh tế vẫn cho phep thì mình sẽ tìm e khác thôi

#Review

User Avatar

trần nguyễn yến linh

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Loại da của Linh: da dầu mụn, nhạy cảm, lỗ chân long to, có mụn viêm 🌿 Thiết kế: dạng tuýt khá to 150ml lận, phần nắp màu xanh nhạt tràn đầy sức sống, phần thân tuýt màu trắng, có dòng chữ được in màu xanh trùng với màu nắp nè. 🌿Thành phần: Vitamin B3, Vitamin E giúp lamd sáng da, lấy đi bụi bẩn mà không làm mất đi độ ẩm tự nhiên của da nè 🌿Cảm nhận: dạng kem hơi lỏng màu trắng đụt, sau khi dùng mình thấy da sạch mà không phải dạng sạch kin kít đâu, không làm khô căng da, dùng ok lắm, đáng trãi nghiệm

#Review