icon cart
Product Image
Product Image
Sữa Rửa Mặt Dove Tinh Chất - Serum Cấp Ẩm Và Cho Da Mềm Mượt (130G)Sữa Rửa Mặt Dove Tinh Chất - Serum Cấp Ẩm Và Cho Da Mềm Mượt (130G)icon heart

1 nhận xét

99.000 VNĐ
69.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
130.000 VNĐ
79.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Potassium cocoyl glycinate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt đông thời thành phần còn có chức năng tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là chất hoạt động bề mặt được làm từ axit béo có nguồn gốc dầu dừa và glycine, giúp tạo ra bọt mịn và đàn hồi, số lượng bọt nhiều và ổn định. Chất này giúp cho da cảm giác sạch sâu, trơn mịn và mềm mại.

NGUỒN: EWG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Peg-150 distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-150 DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
POLYETHYLENE GLYCOL 6000 DISTEARATE;
POLYOXYETHYLENE (150) DISTEARATE

CÔNG DỤNG: 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-150 Distearate là một diester polyethylen glycol của axit stearic. PEG 150 Distearate được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm với vai trò là chất nhũ hóa và chất làm đặc 

NGUỒN: EWG, Truth in aging

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Hydroxyethyl urea

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL UREA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 UREA, (HYDROXYETHYL) -

CÔNG DỤNG:
Tác dụng tẩy tế bào chết nhẹ nhàng của urea giúp làn da trở nên siêu mịn màng, mang lại vẻ tươi sáng trẻ trung. Đồng thời, dưỡng ẫm và cải thiện bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ở cấp độ phân tử, urea làm thay đổi cấu trúc của chuỗi amino và polypeptide trong da, giúp giữ ẩm các mô tế bào. Urea phối hợp với các thành phần tạo ra cấu trúc phân tử của da, như axit lactic để loại bỏ các tế bào da chết và các chất từ ​​lớp sừng, cải thiện sự thay đổi tế bào trong lớp biểu bì, giúp cải thiện đáng kể khả năng liên kết nước của da. Ngoài ra chất còn giúp các thành phần chăm sóc da thâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng. Thông thường một làn da khô là do giảm urea trong các mô tế bào, có thể dẫn đến căng và bong tróc da; nhờ yếu tố giữ ẩm tự nhiên của urea, nó có thể cung cấp độ ẩm tức thì cho da.

NGUỒN: THENAKEDCHEMIST.COM

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Ceramide np

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE NP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N-ACYLATED SPHINGOLIPID;
N-(9Z-OCTADECENOYL)-4-HYDROXYSPHINGANINE
N-(9Z-OCTADECENOYL)PHYTOSPHINGOSINE
N-OCTADECANOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLEOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLOEOYL-4-HYDROXYSPHINGANINE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đông thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Ceramide NP được ném rất nhiều trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là liên quan đến chống lão hóa. Chúng không chỉ quan trọng trong việc giúp da giữ nước mà còn giúp sửa chữa hàng rào tự nhiên của da và điều hòa các tế bào. Ceramide NP giảm dần theo tuổi tác có thể dẫn đến da khô, nếp nhăn và thậm chí một số loại viêm da.

NGUỒN: Ewg; Truth in aging

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Prunus serrulata flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS SERRULATA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PRUNUS SERRULATA FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Prunus Serrulata Flower Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất từ hoa Prunus serrulata có công dụng điều hòa, dưỡng ẩm và tái tạo các chất, bổ sung dưỡng chất, chăm sóc sau khi cạo râu, dầu gội cho tóc khô còn lại, sữa rửa mặt nhẹ và gel tắm.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Hydroxypropyl cyclodextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYL CYCLODEXTRIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYPROPYL-BETA-CYCLODEXTRIN

CÔNG DỤNG:
Bất kỳ thành phần nào liên kết với các ion kim loại hoặc hợp chất kim loại, ngăn không cho chúng bám dính trên bề mặt (như da, tóc hoặc quần áo) hoặc gây nhiễm bẩn, như trong trường hợp có dấu vết của sắt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxypropyl Cyclodextrin là một propylene glycol ether của Cyclodextrin. Các tác nhân chelating là các hợp chất hữu cơ có khả năng liên kết các ion kim loại với nhau để tạo thành các cấu trúc giống như vòng phức tạp gọi là chelate.

NGUỒN: ewg.org, Paula's Choice

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Iodopropynyl butylcarbamate

TÊN THÀNH PHẦN:
IODOPROPYNYL BUTYLCARBAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-IODO-2-PROPYNYL BUTYLCARBAMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iodopropynyl butylcarbamate được sử dụng làm chất bảo quản trong các công thức mỹ phẩm; Nó cực kỳ độc hại khi hít phải và không nên được sử dụng trong các sản phẩm có thể khí dung hoặc hít phải.

NGUỒN: ewg.org

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Rửa Mặt Dove Tinh Chất - Serum Cấp Ẩm Và Cho Da Mềm Mượt (130G)

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa rửa mặt với tinh chất - Serum dưỡng ẩm là dòng sản phẩm mới ra mắt từ thương hiệu mỹ phẩm chăm sóc da Dove của Mỹ, được sản xuất tại Nhật Bản theo tiêu chuẩn khắt khe của thị trường nội địa Nhật. Dòng sản phẩm rửa mặt bọt mịn chứa 40% tinh chất Serum dưỡng ẩm da, giúp giữ lại tối đa dưỡng chất thiết yếu và bảo vệ hàng rào độ ẩm tự nhiên của da sau mỗi lần rửa mặt vừa giúp làm sạch da và lớp trang điểm nhẹ, vừa dưỡng ẩm cho làn da trông căng mọng & ẩm mịn

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Stearic acid có cấu trúc tương tự như lipid tự nhiên có trong da người, được sử dụng trong công thức sản phẩm như một chất hoạt động bề mặt dịu nhẹ, giúp làm mềm da và mang lại cảm giác mát mẻ dễ chịu khi sử dụng, đồng thời ngăn ngừa thất thoát, hư tổn lipid ở ở hàng rào bảo vệ tự nhiên của da, bảo vệ làn da mỏng manh nhạy cảm.

Glycerin cấp ẩm cho da HEU (Hydroxyethyl Urea) có khả năng thẩm thấu sâu vào lớp sừng để dưỡng ẩm và thúc đẩy sản xuất AMPs (anti-microbia peptides) tăng cường hàng rào bảo vệ tự nhiên của da khỏe mạnh.

Vitamin B3 (Niacinamide) giúp kháng viêm & làm dịu da, giảm hiện tượng đỏ da & đốm nâu.

Ceramides giúp phục hồi độ ẩm cho da, tăng cường hàng rào ẩm và giúp bảo vệ da khỏi tác hại của môi trường bên ngoài.

Đặc biệt đây cũng là thành phần dưỡng da rất được người tiêu dùng tại Nhật ưa chuộng và tìm kiếm khi mua các sản phẩm chăm sóc da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Dove là thương hiệu có uy tín toàn cầu với hơn 50 năm lịch sử, được hàng triệu khách hàng tin dùng hơn 80 quốc gia. Ở Việt Nam, Dove là sản phẩm Chăm sóc tóc hư tổn số 1. Dầu gội Dove Ngăn rụng tóc đã dành giải "Người đọc bình chọn nhiều nhất" trong giải Elle Beauty Award 2012. Hàng trăm ngàn phụ nữ Việt Nam đã tin dùng và công nhận rằng Dove sữa tắm giúp dưỡng ẩm, cho da mềm mịn tốt hơn cả sữa.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Rửa Mặt Dove Tinh Chất - Serum Cấp Ẩm Và Cho Da Mềm Mượt (130G)

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa rửa mặt với tinh chất - Serum dưỡng ẩm là dòng sản phẩm mới ra mắt từ thương hiệu mỹ phẩm chăm sóc da Dove của Mỹ, được sản xuất tại Nhật Bản theo tiêu chuẩn khắt khe của thị trường nội địa Nhật. Dòng sản phẩm rửa mặt bọt mịn chứa 40% tinh chất Serum dưỡng ẩm da, giúp giữ lại tối đa dưỡng chất thiết yếu và bảo vệ hàng rào độ ẩm tự nhiên của da sau mỗi lần rửa mặt vừa giúp làm sạch da và lớp trang điểm nhẹ, vừa dưỡng ẩm cho làn da trông căng mọng & ẩm mịn

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Stearic acid có cấu trúc tương tự như lipid tự nhiên có trong da người, được sử dụng trong công thức sản phẩm như một chất hoạt động bề mặt dịu nhẹ, giúp làm mềm da và mang lại cảm giác mát mẻ dễ chịu khi sử dụng, đồng thời ngăn ngừa thất thoát, hư tổn lipid ở ở hàng rào bảo vệ tự nhiên của da, bảo vệ làn da mỏng manh nhạy cảm.

Glycerin cấp ẩm cho da HEU (Hydroxyethyl Urea) có khả năng thẩm thấu sâu vào lớp sừng để dưỡng ẩm và thúc đẩy sản xuất AMPs (anti-microbia peptides) tăng cường hàng rào bảo vệ tự nhiên của da khỏe mạnh.

Vitamin B3 (Niacinamide) giúp kháng viêm & làm dịu da, giảm hiện tượng đỏ da & đốm nâu.

Ceramides giúp phục hồi độ ẩm cho da, tăng cường hàng rào ẩm và giúp bảo vệ da khỏi tác hại của môi trường bên ngoài.

Đặc biệt đây cũng là thành phần dưỡng da rất được người tiêu dùng tại Nhật ưa chuộng và tìm kiếm khi mua các sản phẩm chăm sóc da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Dove là thương hiệu có uy tín toàn cầu với hơn 50 năm lịch sử, được hàng triệu khách hàng tin dùng hơn 80 quốc gia. Ở Việt Nam, Dove là sản phẩm Chăm sóc tóc hư tổn số 1. Dầu gội Dove Ngăn rụng tóc đã dành giải "Người đọc bình chọn nhiều nhất" trong giải Elle Beauty Award 2012. Hàng trăm ngàn phụ nữ Việt Nam đã tin dùng và công nhận rằng Dove sữa tắm giúp dưỡng ẩm, cho da mềm mịn tốt hơn cả sữa.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Làm ướt hai tay và da mặt. Nhẹ nhàng mát-xa đều sữa rửa mặt lên da trong thời gian 15 đến 30 giây. Rửa sạch mặt với nước. Sử dụng mỗi ngày hai lần sáng và tối.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

0 nhận xét

4

1 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Mochi

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Dove nhật có dòng sữa rửa mặt serum này mới về VN. Thấy bảo bên Nhật rất là hot luôn Chất sữa rửa mặt này là bông đặc, cho ra tay đánh 1 chút là cực nhiều bọt luôn. Nhưng mà mình không thích lắm vì cay mắt, mùi thơm hơi nồng Cảm giác rửa xong da sạch thoáng nhưng vẫn hơi rít với mình

#Review