icon cart
Product Image
Product Image
Sữa Rửa Mặt Dạng Gel The Body Shop Tea Tree Skin Clearing Facial Wash 250MlSữa Rửa Mặt Dạng Gel The Body Shop Tea Tree Skin Clearing Facial Wash 250Mlicon heart

0 nhận xét

270.000 VNĐ
176.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
245.000 VNĐ
239.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
249.000 VNĐ
249.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
273.000 VNĐ
273.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

P-anisic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
P-ANISIC ACID.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
P-METHOXYBENZOIC ACID.

CÔNG DỤNG: 
Axit p-Anisic có đặc tính khử trùng và được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
p-Axit anisic được tìm thấy tự nhiên trong cây hồi. Nó là một chất rắn kết tinh màu trắng, không hòa tan trong nước và hòa tan trong rượu, ete và etyl axetat.

NGUỒN: 
www.truenatural.com

Denatonium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
DENATONIUM BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZENEMETHANAMINIUM, N- [2- [ (2,6-DIMETHYLPHENYL) AMINO] -2-OXOETHYL] -N,N-DIETHYL-, BENZOATE

CÔNG DỤNG:
Có tác dụng như chất khử màu, thường được sử dụng để tẩy màu trong nước hoa hoặc mặt nạ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Denatonium Benzoate là một acid hữu cơ. Được coi là có vị đắng nhất của bất kỳ hợp chất nào được khoa học biết đến. Do đó, mục đích của việc thêm Denatonium Benzoate là để thay đổi hương vị của sản phẩm vừa đủ để ngăn người khác, đặc biệt là trẻ em ăn một chất có thể gây hại cho chúng.

NGUỒN:
Encyclopedia

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Caramel

TÊN THÀNH PHẦN:
CARAMEL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Chất tạo màu tự nhiên.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caramel thu được bằng cách xử lý nhiệt có kiểm soát của carbohydrate cấp thực phẩm (đường). Khi đường tan chảy, nó vỡ ra để tạo ra màu sắc và hương vị caramel đặc trưng.

NGUỒN: https://cosmeticsinfo.org/ https://www.paulaschoice.com/

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Melaleuca alternifolia (tea tree) leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA LEAF OIL;
OILS, TEA TREE;
OILS, TEATREE; TEA EXTRACT;
TEA LEAF, ABSOLUTE;
TEA OIL;
TEA TREE OIL;
TEA RESINOID;
TEA TREE LEAF OIL;

CÔNG DỤNG:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil có tác dụng điều trị mụn trứng cá, làm dịu viêm da. Ngoài ra, thành phần này còn là chất chống oxy hóa và là thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil là một loại tinh dầu có thể được sử dụng cho những mục đích nhằm giữ cho da, tóc và móng khỏe mạnh.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Calophyllum inophyllum seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CALOPHYLLUM INOPHYLLUM SEED OIL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu mù u.

CÔNG DỤNG:
Điều đặc biệt về dầu Tamanu là nó có chứa một loại axit béo hoàn toàn độc đáo được gọi là axit calophyllic, được cho là mang lại cho dầu những đặc tính phục hồi và chữa bệnh tuyệt vời của nó. Các ứng dụng truyền thống của dầu Tamanu bao gồm việc sử dụng nó cho tất cả các loại bệnh thấp khớp (viêm khớp) đến bỏng, vết thương, phát ban trên da và môi nứt nẻ và các nghiên cứu hiện đại đã khẳng định sự thông thái của người Polynesia cổ. Trên thực tế, đặc tính chữa lành vết thương của dầu Tamanu mạnh đến mức nó tạo ra những cải thiện rõ rệt ngay cả đối với những vết sẹo cũ (trên 1 năm) trong khoảng thời gian 6-9 tuần. Ngoài ra, theo thông tin nhà sản xuất, Calophyllum Inophyllum Oil cũng có đặc tính chống oxy hóa và tăng cường SPF đáng kể. Loại thứ hai này có lẽ là do hàm lượng vitamin E đáng kể của nó với delta-tocotrienol (236mg / kg) là dạng chính trong dầu. Nhìn chung, Tamanu có vẻ là một loại dầu tuyệt vời cho làn da đang cần tái tạo và bảo vệ.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Một loại dầu màu vàng xanh đến từ những nơi mát mẻ như Tahiti, Bora Bora và đảo Polynesia. Tương tự như các loại dầu thực vật thông thường khác, nó chứa nhiều axit béo nuôi dưỡng và dưỡng ẩm (axit oleic: 30-55%, axit linoleic: 15-45%, axit palmitic: 5-20% và axit stearic: 5-25%).

NGUỒN:
https://incidecoder.com/

Leptospermum petersonii (lemon tea tree) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
LEPTOSPERMUM PETERSONII (LEMON TEA TREE) OIL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinh dầu cây trà chanh.

CÔNG DỤNG:
Trong quá trình chăm sóc da, nó có thể hữu ích cho những người có làn da dầu khi sử dụng rất ít. Citral có thể làm tăng nguy cơ mẫn cảm với da. Do đó, tại chỗ, tinh dầu cây trà chanh cần được sử dụng với độ pha loãng rất thấp. Đọc phần thông tin an toàn bên dưới để biết chi tiết.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Tinh dầu cây trà chanh chứa nhiều aldehyde, đặc biệt là citral (cây phong và cây neral). Do đó, nó có khả năng chống vi khuẩn, sở hữu hương thơm chanh đậm và rất thích hợp để sử dụng trong các hỗn hợp khuếch tán và sử dụng trong các công thức tẩy rửa gia dụng. Nó là một sự lựa chọn tuyệt vời để sử dụng trong việc giúp chống lại mùi hôi.

NGUỒN:
www.aromaweb.com

Blue 1 (cl42090)

TÊN THÀNH PHẦN:
BLUE 1 (CL42090)

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

T-butyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
T-BUTYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
t-BUTYL ALCOHOL, 1,1-DIMETHYLETHANOL

CÔNG DỤNG:
Chất này được xem như thành phần tạo mùi trong nước hoa. Đồng thời, chất này còn là thành phần dung môi hoà tan các chất khác

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
t-Butyl Alcohol là một chất lỏng trong suốt có mùi giống như long não. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, t-Butyl Alcohol được sử dụng trong công thức nước hoa, colognes, thuốc xịt tóc, kem dưỡng da sau cạo râu, sơn móng tay và các sản phẩm cạo râu.

NGUỒN: COSMETICSINFO

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butyl methoxydibenzoylmethane

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYL METHOXYDIBENZOYLMETHANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AVEBENZONE
AVO
BUTYL METHOXYBENZOYLMETHANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyl Methoxydibenzoylmethane có khả năng hấp thụ tia UV trong phạm vi bước sóng rộng và chuyển đổi chúng thành tia hồng ngoại ít gây hại hơn.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Sodium laureth sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAURETH SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-SULFO-OMEGA- (DODECYLOXY) POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , SODIUM SALT
DODECYL SODIUM SULFATE
PEG- (1-4) LAURYL ETHER SULFATE, SODIUM SALT
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , .ALPHA.-SULFO-.OMEGA.- (DODECYLOXY) -, SODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như chất hoạt tính bề mặt và được sử dụng làm chất tẩy rửa. Chất này giúp làm sạch da và tóc bằng cách hòa trộn nước với dầu và bụi bẩn để có thể làm sạch tốt nhất. Sodium Laneth Sulfate cũng được xem như một chất điều hòa da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần có nguồn gốc từ lauryl ethoxylated và được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt, cũng là thành phần phổ biến trong các sản phẩm làm sạch như xà phòng hay dầu gội.

NGUỒN: cosmetics info

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Menthol

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 2-ISOPROPYL-5-METHYLCYCLOHEXANOL;
3-HYDROXY-P-MENTHANE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất khử màu, thuốc giảm đau bên ngoài đồng thời là thành phần hương liệu giúp chăm sóc sức khỏe răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần mang đến cảm giác mát lạnh trên da, có mùi bạc hà mạnh mẽ. Tuy nhiên chất này có thể gây kích ứng da và mắt.

NGUỒN:  Cosmetic Free, Ewg

Peg-120 methyl glucose dioleate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-120 METHYL GLUCOSE DIOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (120) METHYL GLUCOSE DIOLEATE
POLYOXYETHYLENE (120) METHYL GLUCOSE DIOLEATE
POLYOXYETHYLENE METHYLGLUCOSIDE DIOLEATE

CÔNG DỤNG:
PEG-120 Methyl Glucose Dioleate có tác dụng giảm kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phầnPEG-120 Methyl Glucose Dioleate làm giảm giá trị kích ứng

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Alcohol denat.

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL DENAT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất làm se, chất chống vi khuẩn và dung môi, giúp các thành phần hoạt động trong sản phẩm hoạt động hiểu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alcohol denat là một thành phần của nhóm cồn, giúp tăng cường sự hấp thụ các thành phần khác vào da nhưng quá trình làm việc của cồn lại phá hủy bề mặt da, phá vỡ hàng rào bảo vệ da. 

NGUỒN: EWG.ORG

Cocamidopropyl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANAMINIUM, 3-AMINO-N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-, N-COCO ACYL DERIVS., INNER SALTS

CÔNG DỤNG:
Là hợp chất cân bằng da bằng cách làm sạch bề mặt. Đồng thời điều hòa độ nhớt và tạo bọt cho sản phẩm mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt - thành phần phổ biến trong sản phẩm tẩy rửa da. Chất giúp nước rửa trôi dầu và bụi bẩn khỏi da bằng cách giảm sức căng bề mặt của nước và làm da mặt dễ dàng ướt hơn.

NGUỒN: EWG. ORG, Hylunia

Peg-7 glyceryl cocoate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-7 GLYCERYL COCOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (7) GLYCERYL MONOCOCOATE
POLYOXYETHYLENE (7) GLYCERYL MONOCOCOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần PEG-7 Glyceryl Cocoate là chất hoạt động bề mặt, chất tạo bọt. Ngoài ra, PEG-7 Glyceryl Cocoate còn có tác dụng giúp dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
PEG-7 Glyceryl Cocoate là thành phần đa chức năng gồm nhũ hóa, làm mềm, làm mới và làm dày. Hơn nữa, PEG-7 Glyceryl Cocoate hoạt động bề mặt và tạo bọt tối ưu. Ngoài ra có tác dụng điều hòa cho làn da mềm mại và mịn màng. PEG-7 Glyceryl Cocoate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Nó cũng giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Yellow 5 lake

TÊN THÀNH PHẦN:
YELLOW 5 LAKE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YELLOW 5 LAKE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Rửa Mặt Dạng Gel The Body Shop Tea Tree Skin Clearing Facial Wash 250Ml 

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Rửa Mặt Dạng Gel The Body Shop Tea Tree Skin Clearing Facial Wash 250Ml thuộc dòng sản phẩm Tea Tree bán chạy nhất của thương hiệu The Body Shop là giải pháp làm sạch hiệu quả và cực kì sảng khoái dành cho làn da dầu mụn. Sữa rửa mặt giúp cuốn trôi đi lớp trang điểm, bụi bẩn và dầu thừa mà không làm khô da. Sản phẩm đã được kiểm nghiệm và chứng minh mang lại cho bạn một làn da sạch sẽ.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Chiết xuất từ lá tràm trà được chưng cất hơi nước từ chương trình Thương mại cộng đồng ở chân núi Kenya giúp hạn chế dầu nhờn, kháng khuẩn và ngăn ngừa mụn hình thành trên da. Tinh dầu Tamanu duy trì độ ẩm tự nhiên cho da, từ đó hỗ trợ cải thiện tình trạng lỗ chân lông lớn cho làn da săn chắc và mịn màng hơn.

Tinh dầu cây Trà Chanh (Lemon Tea Tree) không chỉ mang lại hương thơm tươi mát mà còn có khả năng dưỡng ẩm, kháng khuẩn và cải thiện những vùng da bị tổn thương do mụn.

Ngoài ra, Glycerin giúp cung cấp độ ẩm cần thiết cho da, hạn chế tình trạng khô căng da sau khi rửa mặt.

Sản phẩm có kết cấu dạng gel xanh trong nhẹ dịu, không tạo bọt nhiều nhưng vẫn đảm bảo tiêu chí làm sạch sâu cho da.

Đặc biệt, The Body Shop Tea Tree Skin Clearing Facial Wash hoàn toàn không chứa Paraben, chất tạo màu, an toàn cho mọi loại da.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm phù hợp cho da dầu, da hỗn hợp dầu, da mụn.

Giải pháp cho tình trạng da:

Da dầu thừa - lỗ chân lông to

Mụn đầu đen, mụn đầu trắng, mụn viêm sưng

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Rửa Mặt Dạng Gel The Body Shop Tea Tree Skin Clearing Facial Wash 250Ml 

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Rửa Mặt Dạng Gel The Body Shop Tea Tree Skin Clearing Facial Wash 250Ml thuộc dòng sản phẩm Tea Tree bán chạy nhất của thương hiệu The Body Shop là giải pháp làm sạch hiệu quả và cực kì sảng khoái dành cho làn da dầu mụn. Sữa rửa mặt giúp cuốn trôi đi lớp trang điểm, bụi bẩn và dầu thừa mà không làm khô da. Sản phẩm đã được kiểm nghiệm và chứng minh mang lại cho bạn một làn da sạch sẽ.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Chiết xuất từ lá tràm trà được chưng cất hơi nước từ chương trình Thương mại cộng đồng ở chân núi Kenya giúp hạn chế dầu nhờn, kháng khuẩn và ngăn ngừa mụn hình thành trên da. Tinh dầu Tamanu duy trì độ ẩm tự nhiên cho da, từ đó hỗ trợ cải thiện tình trạng lỗ chân lông lớn cho làn da săn chắc và mịn màng hơn.

Tinh dầu cây Trà Chanh (Lemon Tea Tree) không chỉ mang lại hương thơm tươi mát mà còn có khả năng dưỡng ẩm, kháng khuẩn và cải thiện những vùng da bị tổn thương do mụn.

Ngoài ra, Glycerin giúp cung cấp độ ẩm cần thiết cho da, hạn chế tình trạng khô căng da sau khi rửa mặt.

Sản phẩm có kết cấu dạng gel xanh trong nhẹ dịu, không tạo bọt nhiều nhưng vẫn đảm bảo tiêu chí làm sạch sâu cho da.

Đặc biệt, The Body Shop Tea Tree Skin Clearing Facial Wash hoàn toàn không chứa Paraben, chất tạo màu, an toàn cho mọi loại da.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm phù hợp cho da dầu, da hỗn hợp dầu, da mụn.

Giải pháp cho tình trạng da:

Da dầu thừa - lỗ chân lông to

Mụn đầu đen, mụn đầu trắng, mụn viêm sưng

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Cho 1 lượng vừa đủ sản phẩm ra tay, tạo bọt và massage nhẹ nhàng lên da, Rửa mặt 2 lần 1 ngày vào sáng và tối

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét