icon cart
Product Image
Product Image
Sữa rửa mặt cho nam IOPE Perfect Clean All In One Cleanser 125mlSữa rửa mặt cho nam IOPE Perfect Clean All In One Cleanser 125mlicon heart

0 nhận xét

606.000 VNĐ
505.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:2726292035

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Lauric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
L
auric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.

NGUỒN: Paula's Choice, thechemco

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Peg-32

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-32

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MACROGOL 1540 POLYETHYLENGLYCOL
1540 POLYOXYETHYLEN(32)

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm cho da, Là dung môi hòa tan các chất. Bên cạnh đó nó thể gây dị ứng da và khiến lỗ chân lông to ra, làm da dễ nhiễm bụi bẩn và các chất độc hại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Không gây hại cho sức khỏe nhưng loại chất này có thể sinh ra khí cực độc. Vì vậy, quy trình sản xuất mỹ phẩm cần đảm bảo vệ sinh và tuân thủ các biện pháp an toàn nghiêm ngặt.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Spirulina platensis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SPIRULINA PLATENSIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Cyanophyceae

CÔNG DỤNG:
Thành phần bảo vệ da và chất chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất tảo Spirulina Platensis là một chiết xuất của Alga. Nhiều chất chuyển hóa thứ cấp có nguồn gốc từ tảo được biết đến với lợi ích cho da, bao gồm bảo vệ khỏi bức xạ tia cực tím và ngăn ngừa kết cấu thô ráp, nếp nhăn, và độ mịn của da. Nó cũng tránh lão hóa da do sự hiện diện của các hợp chất chống oxy hóa.

NGUỒN: Thegoodscentscompany.com, Ewg

Lactobacillus/soybean ferment extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS/SOYBEAN FERMENT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất đậu nành lên men

CÔNG DỤNG:
Khi da bị các tác động từ môi trường bên ngoài, các sản phẩm lên men của vi lợi khuẩn có trong đậu nành sẽ tạo một hàng rào bảo vệ da, giúp da tránh được các kích ứng không mong muốn. Trong quá trình lên men, actobacillus sinh ra từ đậu nành có khả năng làm mềm da, giúp da trở nên mềm mại. Tinh chất từ đậu nành sẽ nhẹ nhàng nuôi dưỡng tái tạo, ức chế sắc tố melanin, nhanh chóng đánh bật thâm, sạm, cải thiện hiệu quả tình trạng da, mang đến vẻ trắng sáng cho làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactobacillus / Soybean Ferment Extract là một chiết xuất của quá trình lên men của đậu nành. Trong đậu nành chứa nhiều vitamin như Vitamin C, A và các chất chống oxy hóa giúp da luôn mịn màng, tràn sức sống. Thành phần đậu nành chứa hàm lượng cao Genisteinc - chất có khả năng kéo dài quá trình lão hóa của các tế bào trong cơ thể. Vậy nên, đây được đánh giá là nguyên liệu làm đẹp thật sự tuyệt vời dành cho nhiều chị em đang lo ngại về làn da nhiều nếp nhăn do tuổi tác.

NGUỒN: Trustinaging

Hordeum distichon (barley) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HORDEUM DISTICHON (BARLEY) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HORDEUM DISTICHON (BARLEY) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất bảo vệ da và đồng thời là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
THành phần chiết xuất từ lúa mạch có chứa nồng độ phenol đáng kể, có tác dụng hoạt động như chất chống oxy hóa, giúp bảo vệ da chống lại các gốc tự do có hại trong môi trường, đem lại làn da tươi đẹp, khỏe mạnh

NGUỒN: EWG

Oryza sativa (rice) germ extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ORYZA SATIVA (RICE) GERM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ORYZA SATIVA;
EXTRACT OF RICE;
FATS AND GLYCERIDIC OILS, RICE BRAN;
ORYSA SATIVA EXTRACT;
ORYZA SATIVA EXTRACT;
RICE EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da và là chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong gạo rất giàu axit amin, vitamin E và axit ferulic, là một trong những nguồn dinh dưỡng rất tốt cho da. Ngoài ra nhờ đặc tính chống viêm của chiết xuất gạo cũng làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích trong các sản phẩm trị mụn.

NGUỒN:  Ewg, Cosmetic Free

Corn starch modified

TÊN THÀNH PHẦN:
CORN STARCH MODIFIED

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinh bột bắp

CÔNG DỤNG:
Giúp tạo cảm giác mềm mượt khô ráo và có khả năng hấp thụ lượng dầu dư thừa trên da mà không bị đóng cục.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tinh bột thu được từ bắp được sử dụng làm chất hấp thụ trong mỹ phẩm thay cho việc sử dụng Talc. Bột bắp cũng được sử dụng như một chất làm đặc trong các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: EWG.ORG

Microcrystalline cellulose

TÊN THÀNH PHẦN:
MICROCRYSTALLINE CELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MICROCRYSTALLINE CELLULOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Microcrystalline Cellulose là chất mài mòn, hất hấp thụ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Microcrystalline Cellulose là chất làm mượt, chất tăng độ nhớt và là chất độn

NGUỒN:
Cosmetic Free

Mannitol

TÊN THÀNH PHẦN:
MANNITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MANNA SUGAR;
1,2,3,4,5,6-HEXANEHEXOL;
D-MANNITOL;
MANNA SUGAR;
MANNITE;
NCI-C50362;
OSMITROL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Mannitol là chất kết dính đồng thời là chất giữ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mannitol được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất giữ ẩm, bảo quản sản phẩm khỏi mất nước, cũng như ngăn ngừa khô da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Menthol

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 2-ISOPROPYL-5-METHYLCYCLOHEXANOL;
3-HYDROXY-P-MENTHANE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất khử màu, thuốc giảm đau bên ngoài đồng thời là thành phần hương liệu giúp chăm sóc sức khỏe răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần mang đến cảm giác mát lạnh trên da, có mùi bạc hà mạnh mẽ. Tuy nhiên chất này có thể gây kích ứng da và mắt.

NGUỒN:  Cosmetic Free, Ewg

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Sodium methyl cocoyl taurate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METHYL COCOYL TAURATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMIDES, COCONUT OIL, WITH N-METHYLTAURINE, SODIUM SALTS;
SODIUM N-COCOYL-N-METHYL TAURATE;
SODIUM N-METHYL-N-COCOYL TAURATE;
SODIUM SALTS AMIDES, COCONUT OIL, WITH N-METHYLTAURINE;
WITH N-METHYLTAURINE SODIUM SALTS AMIDES, COCONUT OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất là̀m sạch bề mặt và là chất tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium methyl cocoyl taurate là một chất hoạt động bề mặt cho phép nước và dầu trộn lẫn, giúp tẩy sạch bề mặt. Nó cũng hoạt động như một chất tạo bọt.

NGUỒN: Ingredients.puracy.com, Ewg

Cocamidopropyl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANAMINIUM, 3-AMINO-N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-, N-COCO ACYL DERIVS., INNER SALTS

CÔNG DỤNG:
Là hợp chất cân bằng da bằng cách làm sạch bề mặt. Đồng thời điều hòa độ nhớt và tạo bọt cho sản phẩm mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt - thành phần phổ biến trong sản phẩm tẩy rửa da. Chất giúp nước rửa trôi dầu và bụi bẩn khỏi da bằng cách giảm sức căng bề mặt của nước và làm da mặt dễ dàng ướt hơn.

NGUỒN: EWG. ORG, Hylunia

Polyquaternium-7

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-7

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2PROPEN1AMINIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng như chất chống tĩnh điện và chất tạo màng cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-7 là một polymer tổng hợp dựa trên các hợp chất amoni bậc bốn. Giúp ngăn ngừa và ức chế sự tích tụ tĩnh điện để tạo thành một lớp phủ mỏng được hấp thụ vào gốc tóc giúp giữ nếp, chống rối, suôn mượt. Khi sử dụng làm thành phần trong gel, kem, dầu massage nó tăng cường tính dưỡng, làm mềm mại da, giúp da mịn màng, khỏe mạnh hơn.

NGUỒN: EWG; Cosmetic Free

Peg-14m

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-14M

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-14000

CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất kết dính và chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, PEG-14 có thể tăng độ nhớt cho dung dịch nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-14M là một polymer của ethylene oxide.

NGUỒN:
EWG.ORG

Hydroxypropyl starch phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYL STARCH PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
No available information

CÔNG DỤNG:
Thành phần ổn định nhũ tương ở bất kỳ nhiệt độ nào, cho công thức độ nhớt ngay lập tức, làm giảm độ nhờn của sản phẩm và mang lại cảm giác mịn màng, dày. Đồng thời, thành phần này đóng vai trò như chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa. Thành phần này làm giảm sức căng bề mặt (hoặc sức căng bề mặt giao thoa) giữa hai chất lỏng (nước và dầu). Nói chung, bất kỳ vật liệu nào ảnh hưởng đến sức căng bề mặt giao thoa, có thể được coi là chất hoạt động bề mặt, nhưng theo ý nghĩa thực tế, chất hoạt động bề mặt có thể hoạt động như tác nhân làm ướt , chất nhũ hóa , chất tạo bọt và chất phân tán. Bên cạnh đó thành phần này còn đóng vai trò như nhũ tương trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxypropyl Starch Phosphate là một loại đường có nguồn gốc tự nhiên được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp vì khả năng của nó như là một chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa. Nó thường được thấy trong các sản phẩm dành cho tóc vì nó nhẹ nhàng trên tóc và mang lại cảm giác mượt mà, mượt mà

NGUỒN:
COSMETICSINFO

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Ultramarines (ci 77007)

TÊN THÀNH PHẦN:
ULTRAMARINES (CI 77007)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77007
CI 77013
COSMETIC ULTRAMARINE BLUE

CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất tạo màu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ultramarine (chất tạo màu CI 77007) là một sắc tố màu xanh có nguồn gốc từ khoáng chất bao gồm natri, nhôm, silicat và sunfat; có thể được sản xuất tổng hợp.

NGUỒN:
EWG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa rửa mặt cho nam IOPE Perfect Clean All In One Cleanser 125ml

Mô tả sản phẩm
Sữa rửa mặt cho nam IOPE Perfect Clean All In One Cleanser chứa viên nang phyto với công dụng kép vượt trội. Sản phẩm lý tưởng cho làn da nam giới nhờ khả năng làm sạch hoàn hảo và chứa nhiều dưỡng chất nuôi dưỡng làn da khỏe đẹp hơn.


Công dụng sản phẩm
Loại bỏ mọi tạp chất, bụi bẩn ẩn sâu trên da, làm thông thoáng lỗ chân lông, ngăn ngừa mụn hiệu quả. Loại bỏ triệt để các tế bào da chết, kích thích tái tạo da. Làm làn da sần sùi trở nên mềm mượt hơn, tạo lớp màng giàu ẩm trên làn da nam giới.
Cấp ẩm cho da mịn màng hơn, không gây khô căng da. Đẩy lùi các dấu hiệu lão hóa.

Giới thiệu về nhãn hàng
Nếu chúng ta định nghĩa thương hiệu 'IOPE' bằng một từ, đó sẽ là 'nghiên cứu'. IOPE tiến hành nghiên cứu chuyên sâu về da, vật liệu và công nghệ để tìm ra giải pháp tối ưu cho các mối quan tâm khác nhau về da. IOPE cung cấp các giải pháp hiệu quả thông qua chẩn đoán da chính xác, thành phần thực vật hiệu quả và công nghệ sinh học an toàn và khác biệt. IOPE, một thương hiệu đã tích hợp các kết quả nghiên cứu nổi bật về da, vật liệu và công nghệ, từ đó tạo ra những sản phẩm tốt và phù hợp với khách hàng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa rửa mặt cho nam IOPE Perfect Clean All In One Cleanser 125ml

Mô tả sản phẩm
Sữa rửa mặt cho nam IOPE Perfect Clean All In One Cleanser chứa viên nang phyto với công dụng kép vượt trội. Sản phẩm lý tưởng cho làn da nam giới nhờ khả năng làm sạch hoàn hảo và chứa nhiều dưỡng chất nuôi dưỡng làn da khỏe đẹp hơn.


Công dụng sản phẩm
Loại bỏ mọi tạp chất, bụi bẩn ẩn sâu trên da, làm thông thoáng lỗ chân lông, ngăn ngừa mụn hiệu quả. Loại bỏ triệt để các tế bào da chết, kích thích tái tạo da. Làm làn da sần sùi trở nên mềm mượt hơn, tạo lớp màng giàu ẩm trên làn da nam giới.
Cấp ẩm cho da mịn màng hơn, không gây khô căng da. Đẩy lùi các dấu hiệu lão hóa.

Giới thiệu về nhãn hàng
Nếu chúng ta định nghĩa thương hiệu 'IOPE' bằng một từ, đó sẽ là 'nghiên cứu'. IOPE tiến hành nghiên cứu chuyên sâu về da, vật liệu và công nghệ để tìm ra giải pháp tối ưu cho các mối quan tâm khác nhau về da. IOPE cung cấp các giải pháp hiệu quả thông qua chẩn đoán da chính xác, thành phần thực vật hiệu quả và công nghệ sinh học an toàn và khác biệt. IOPE, một thương hiệu đã tích hợp các kết quả nghiên cứu nổi bật về da, vật liệu và công nghệ, từ đó tạo ra những sản phẩm tốt và phù hợp với khách hàng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Làm ướt da mặt, lấy một lượng sản phẩm vừa đủ ra tay, thoa lên da và massage nhẹ nhàng, sau đó rửa lại bằng nước sạch. Sử dụng 2 lần/ ngày vào buổi sáng và tối.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét