icon cart
Product Image
Product Image
Sữa rửa mặt Cetaphil Extra Gentle Daily Scrub 178mlSữa rửa mặt Cetaphil Extra Gentle Daily Scrub 178mlicon heart

0 nhận xét

215.000 VNĐ
199.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Carica papaya fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CARICA PAPAYA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PAPAYA FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như một chất khóa ẩm trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ đu đủ, có đặc tính chống kích ứng và làm dịu da.

NGUỒN:
EWG.ORG

Viola tricolor extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VIOLA TRICOLOR EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VIOLA TRICOLOR FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Viola Tricolor Extract là dưỡng chát

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Viola Tricolor Extract là thành phần phù hợp cho da khô và nhạy cảm vì giúp dưỡng ẩm cho da

NGUỒN:
Cosmetic Free

Oak root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
OAK ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
QUERCUS ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp chống lão hóa. Đồng thời, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và làm giảm các triệu chứng mẩn đỏ. Có nguồn gốc thực vật và có đặc tính sinh học, hữu cơ. Dễ thẩm thấu sâu vào da và không gây kích ứng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Oak Root Extract là dầu thực vật được chiết xuất 100% từ cây sồi. Không chỉ có tác dụng chống viêm , chống lão hóa, Oak Root Extract còn tạo ra một phức chất giúp bảo vệ làn da nhạy cảm, nổi mẩn đỏ. Ngoài ra, Oak Root Extract không gây dị ứng, kích ứng và không gây độc và thường được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Peg-10 dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-10 DIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Bảo vệ da bằng cách giúp ngăn ngừa mất nước cho da, đem lại sự mịn mượt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-10 Dimethicone có thể tạo một lớp màng trên bề mặt. Do kích thước phân tử lớn, PEG-10 dimethicon hấp thụ kém vào da. Do đó, khi sử dụng, PEG-10 dimethicon không chỉ ngăn ngừa mất nước mà còn bảo vệ da khỏi sự xâm nhập của các chất có hại, như chất kích thích và vi khuẩn.

NGUỒN:THEDERMRWVIEW.COM

Hamamelis virginiana (witch hazel) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HAMAMELIS VIRGINIANA (WITCH HAZEL) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF HAMAMELIS VIRGINIANA (WITCH HAZEL) LEAF EXTRACT;
EXTRACT OF WITCH HAZEL LEAF;
HAMAMELIS VIRGINIANA (WITCH HAZEL) LEAF EXTRACT EXTRACT;
HAMAMELIS VIRGINIANA LEAF EXTRACT;
WITCH HAZEL LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Leaf Extract là chất cân bằng da đồng thời thành phần có công dụng kháng viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lá Hamamelis Virginiana có chứa 8% tanin, chất có tác dụng làm se, giúp kháng viêm cho da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Argania spinosa (argan) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ARGANIA SPINOSA (ARGAN) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGAN OIL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời, ưỡng ẩm cho da Có tác dụng điều trị một số bệnh về da, trị mụn, hữa lành nhiễm trùng da cải thiện những tổn thương trên da, ngăn chặn lão hóa, giảm dầu cho da, làm dịu viêm da dị ứng và đồng thời ngăn chặn và làm giảm rạn da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu argan được làm từ hạt nhân mọc trên cây argan có nguồn gốc từ Morocco. Nó thường trộn lẫn vào một số sản phẩm mỹ phẩm như dầu gội, xà phòng và dầu xả.Theo truyền thống, dầu argan được sử dụng cả tại chỗ và đường uống để cải thiện sức khỏe của da, tóc và móng. Thành phần này chứa một số tính chất và vitamin có lợi khác nhau tạo thành một sự kết hợp mạnh mẽ để tăng cường sức khỏe của da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Glutathione

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUTATHIONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLUTATHION
GLYCINE, L-.GAMMA.-GLUTAMYL-L-CYSTEINYL-;
TATHIONE
COPREN
DELTATHIONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm, duy trì độ ẩm và nuôi dưỡng làn da. Đồng thời Glutathione còn là chất tạo mùi thơm. Có khả năng chống lão hóa và làm sáng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glutathione là một tripeptide bao gồm bộ ba axit amin (cysteine, axit glutamic và glycine), hoạt động đồng nhất, được sử dụng trong các sản phẩm bôi ngoài da, có khả năng phục hồi và làm sáng da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Ascorbyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Sodium pca

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Artemia extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMIA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARTEMIA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa và làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ tảo, có tác dụng cân bằng da.Bên cạnh đó còn giúp kiểm soát độ nhớt của sản phẩm.

NGUỒN: Ewg

Mentha haplocalix extract

Sodium laureth sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAURETH SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-SULFO-OMEGA- (DODECYLOXY) POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , SODIUM SALT
DODECYL SODIUM SULFATE
PEG- (1-4) LAURYL ETHER SULFATE, SODIUM SALT
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , .ALPHA.-SULFO-.OMEGA.- (DODECYLOXY) -, SODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như chất hoạt tính bề mặt và được sử dụng làm chất tẩy rửa. Chất này giúp làm sạch da và tóc bằng cách hòa trộn nước với dầu và bụi bẩn để có thể làm sạch tốt nhất. Sodium Laneth Sulfate cũng được xem như một chất điều hòa da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần có nguồn gốc từ lauryl ethoxylated và được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt, cũng là thành phần phổ biến trong các sản phẩm làm sạch như xà phòng hay dầu gội.

NGUỒN: cosmetics info

Cassia obtusifolia seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CASSIA OBTUSIFOLIA SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CASSIA OBTUSIFOLIA SEED EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cassia Obtusifolia Seed Extract chủ yếu được sử dụng như một chất điều hòa da vì hàm lượng polysacarit cao.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các thử nghiệm in vitro đã phân lập được các polysacarit của cây (Galactomannan) và cho thấy chúng tương tự với axit hyaluronic. Hơn nữa, các nghiên cứu đã chứng minh Cassia Obtusifolia Seed Extract giúp cải thiện tình trạng khô da, cung cấp độ ẩm và duy trì độ ẩm lâu dài, thể hiện khả năng tạo màng và giữ nước trên bề mặt của cả da và tóc. Chất này cũng có thể hoạt động như một chất chống viêm và điều trị mụn trứng cá. Bạn có thể tìm thấy thành phần thực vật này trong các sản phẩm mỹ phẩm như kem chống nắng, kem nền, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, điều trị chống lão hóa, sữa rửa mặt, kem tay & mắt, fader / lightener da, mặt nạ và toner.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Cetyl triethylmonium dimethicone peg-8 succinate

TÊN THÀNH PHẦN
CETYL TRIETHYLMONIUM DIMETHICONE PEG-8 SUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYL TRIETHYLMONIUM DIMETHICONE PEG-8 SUCCINATE

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Triethylmonium Dimethicon Peg-8 Succinate là polymer siloxane được hình thành từ phản ứng của cetyl triethylamine và dimethicon

NGUỒN:
Cosmetic Free

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Polyglyceryl-4 caprate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-4 CAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONOESTER WITH TETRAGLYCEROL DECANOIC ACID;
TETRAGLYCERYL MONOCAPRATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần nhũ tương và có tác dụng làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Peg-200 hydrogenated glyceryl palmate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-200 HYDROGENATED GLYCERYL PALMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-200 HYDROGENATED GLYCERYL PALMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hòa tan bề mặt đồng thời là nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Peg-200 Hydrogenated Glyceryl Palmate là một chất làm đặc rất hiệu quả, đặc biệt thích hợp cho các công thức khó làm dày. Thành phần này có nguồn gốc tự nhiên và được sử dụng như một chất phụ gia nhẹ được khuyên dùng cho các sản phẩm dành cho trẻ em và cho các sản phẩm chăm sóc cho da nhạy cảm.

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Hydrogenated soybean oil

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED SOYBEAN OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED OILS, SOYBEAN
OILS, SOYBEAN, HYDROGENATED
SOYBEAN HYDROGENATED OILS
SOYBEAN OIL, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Soybean Oil là một loại sáp mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Soybean Oil hoạt động với các loại sáp khác trong sản phẩm để làm mượt và dễ chịu hơn khi áp dụng lên da mặt

NGUỒN:
Cosmetic Free

Laureth-23

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-23

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (23) LAURYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tẩy rửa và là chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN:  Cosmetic info Ewg

Hydrogenated coco-glycerides

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED COCO-GLYCERIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCERIDES-COCO MONO
DI- AND TRI-HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Hydrogenated Coco-Glycerides giúp cấp ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH:
Hydrogenated Coco-Glycerides là thành phần được sử dụng để làm mềm và làm mịn da

NGUỒN:
Cosmetic Free

Glacier water

TÊN THÀNH PHẦN:
GLACIER WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Nước băng

CÔNG DỤNG:
Glacier Water được sử dụng giúp cân bằng độ ẩm, mang lại cho da cảm giác tươi mới, mềm mịn và phục hồi những tổn thương trên da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trải qua hàng thế kỷ thanh lọc tự nhiên giúp nước băng có được độ tinh khiết cao, trở thành một thành phần quý giá trong những sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm. Chảy qua hàng dặm của dung nham đá, hấp thụ các khoáng chất từ ​​nền tảng núi lửa giúp GLacier Water làm giảm nồng độ pH, cân bằng axit và làm dịu viêm cho da. Trở thành thành phần tự nhiên và không gây ảnh hưởng những thành phần khác trong sản phẩm.

NGUỒN: DERMSTORE.COM

Organic tanacetum annum

TÊN THÀNH PHẦN:

ORGANIC TANACETUM ANNUM

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLUE TANSY
BLUE TANSY ESSENTIAL OIL CHAMOMILE
ORGANIC TANACETUM ANNUM (TANSY) OIL
TANACETUM ANNUM (TANSY) ESSENTIAL OIL

 

CÔNG DỤNG:
Blue tansy - là tinh dầu xanh nguyên chất chứa những azulence hoạt tính, được xem như tinh chất tốt nhất trong những thành phần chăm sóc da. Tansy Blue có hương thơm dịu dàng và ngọt ngào là tinh chất thiết yếu được tinh chế trong những sản phẩm chăm sóc da và trị liệu

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Blue Tansy được chú ý bởi tác dụng chống histamine mạnh mẽ và làm chậm quá trình dị ứng như: nổi mụn, phát ban, ho, khó thở hay hắt hơi nhiều lần. Đây thực sự là lựa chọn hoàn hảo cho việc điều trị vết thâm tím, vết thương hay những tổn thương ở cơ bắp

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Ecocert cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN: 
ECOCERT CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL CETEARYLIQUE AND CETERARYL ALCOHOL C16-18,
C16-18 ALCOHOLS
C1618ALCOHOLS

CÔNG DỤNG:
Đây là chất làm mềm và có tác dụng tăng độ tạo bọt cũng như kiểm soát chất nhờn. Đồng thời, Cetearyl Alcohol có khả năng tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các nguồn nghiên cứu khác nhau cho thấy chất này an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm vì được điều chế từ thực vật. 

NGUỒN: PubMed Studies, INCI Dictionary, National Library of Medicine - Hazardous Sunstances Data Bank

 

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Aspalathus linearis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ASPALATHUS LINEARIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASPALATHUS LINEARIS EXTRACT
EXTRACT OF ASPALATHUS LINEARIS
RED TEA EXTRACT
ROOIBOS TEA (RED TEA) EXTRACT
ROOIBOS TEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Aspalathus Linearis Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Aspalathus Linearis Extract là thành phần được dùng cho dược phẩm và có tính chống oxy hóa

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Lauryl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN: 
LAURYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCOPYRANOSIDE, DODECYL​

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giúp làm sạch da thì còn có khả năng thẩm thấu vào vào sâu trong da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một loại đường hoạt động trên bề mặt, ngoài ra nó còn được chiết xuất từ nguyên liệu thực vật.

NGUỒN: EWG.com

Ethylene/methacrylate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLENE / METHACRYLATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHYLENE / METHACRYLATE COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng trong sản phẩm

NGUỒN:
Cosmetic Free

Elaeis guineenis (palm) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ELAEIS GUINEENIS (PALM) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
AFRICAN OIL PALM OIL
PALM ACIDULATED SOAPSTOCK
PALM BUTTER

CÔNG DỤNG:
Chủ yếu được sử dụng như các tác nhân điều hòa khóa ẩm cho da. Các thành phần dầu cọ hydro hóa cũng có thể được sử dụng như chất tăng độ nhớt trong sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là loại dầu thu được từ cây cọ, Elaeis guineensis. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc, các thành phần dầu cọ được sử dụng nhiều trong công thức của các sản phẩm chăm sóc da, trang điểm cũng như các sản phẩm chống nắng.

NGUỒN: cosmetics info

Saccharomyces lysate extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHAROMYCES LYSATE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SACCHAROMYCES CEREVISIAE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất dưỡng ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharomyces Lysate là một nhóm nấm lên men đường và là nguồn beta-glucan, một chất chống oxy hóa tốt. Các dẫn xuất tế bào nấm men sống đã được chứng minh là có tác dụng kích thích chữa lành vết thương, nhưng phần lớn những gì được biết về tác dụng của nấm men đối với da đều là trên lý thuyết

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Aspalathus linearis leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ASPALATHUS LINEARIS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASPALATHUS LINEARIS LEAF EXTRACT
ASPALANTHUS LINEARIS LEAF EXTRACT
EXTRACT OF ASPALANTHUS LINEARIS LEAF
ROOIBOS LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Aspalathus Linearis Leaf Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Aspalathus Linearis Leaf Extract là thành phần được chiết xuất từ lá trà thiên nhiên với hàm lượng kẽm cao giúp chống oxy hóa

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Bifida ferment lysate

TÊN THÀNH PHẦN:
BIFIDA FERMENT LYSATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIFIDOBACTERIUM LONGUM, LYSATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp làm dịu chứng viêm, giảm khô và tăng sức đề kháng của da chống lại sự tác động vật lý và hóa học.

NGUỒN:Cosmetic Free

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa rửa mặt Cetaphil Extra Gentle Daily Crub 178ml

 

 Sữa rửa mặt Cetaphil Extra Gentle Daily Scrub (178ml) có chứa các hạt siêu nhỏ dễ dàng len lỏi sâu vào tận các lỗ chân lông nhẹ nhàng loại bỏ bụi bẩn, dầu và tạp chất giúp cho làn da khô, xỉn màu có sự thay đổi bề mặt da một cách tự nhiên.

 Đồng thời trong công thức của sữa rửa mặt này còn chứa dưỡng chất cân bằng và phức hợp vitamin sẽ làm da mềm mại, mịn màng và rạng rỡ.

 Sản phẩm với thành phần 100% từ thiên nhiên, là một lựa chọn hoàn hảo cho bất cứ ai đang kiếm tìm cho mình một loại tẩy da chết với chất lượng tuyệt hảo.

Sữa Rửa Mặt Tẩy Tế Bào Chết Cetaphil Extra Gentle Daily Facial ScrubSữa Rửa Mặt Tẩy Tế Bào Chết Cetaphil Extra Gentle Daily Facial Scrub 178ml  - Thế giới mỹ phẩm Bình DươngSữa Rửa Mặt Tẩy Tế Bào Chết Cetaphil Extra Gentle Daily Facial Scrub 178ml  - Thế giới mỹ phẩm Bình DươngSữa Rửa Mặt Tẩy Tế Bào Chết Cetaphil Extra Gentle Daily Facial Scrub 178ml  - Thế giới mỹ phẩm Bình Dương

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa rửa mặt Cetaphil Extra Gentle Daily Crub 178ml

 

 Sữa rửa mặt Cetaphil Extra Gentle Daily Scrub (178ml) có chứa các hạt siêu nhỏ dễ dàng len lỏi sâu vào tận các lỗ chân lông nhẹ nhàng loại bỏ bụi bẩn, dầu và tạp chất giúp cho làn da khô, xỉn màu có sự thay đổi bề mặt da một cách tự nhiên.

 Đồng thời trong công thức của sữa rửa mặt này còn chứa dưỡng chất cân bằng và phức hợp vitamin sẽ làm da mềm mại, mịn màng và rạng rỡ.

 Sản phẩm với thành phần 100% từ thiên nhiên, là một lựa chọn hoàn hảo cho bất cứ ai đang kiếm tìm cho mình một loại tẩy da chết với chất lượng tuyệt hảo.

Sữa Rửa Mặt Tẩy Tế Bào Chết Cetaphil Extra Gentle Daily Facial ScrubSữa Rửa Mặt Tẩy Tế Bào Chết Cetaphil Extra Gentle Daily Facial Scrub 178ml  - Thế giới mỹ phẩm Bình DươngSữa Rửa Mặt Tẩy Tế Bào Chết Cetaphil Extra Gentle Daily Facial Scrub 178ml  - Thế giới mỹ phẩm Bình DươngSữa Rửa Mặt Tẩy Tế Bào Chết Cetaphil Extra Gentle Daily Facial Scrub 178ml  - Thế giới mỹ phẩm Bình Dương

 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét

Icon leafĐây có phải sp chính hãng không v shop ???

Trả lời bởi Inbea Admin - 30/08/2021

Dạ sản phẩm này Shopee Mall đang tạm hết hàng nên 2 link trong sản phẩm của Inbea là 2 shop xách tay ạ.

Icon leafĐây có phải sp chính hãng không v shop ???

Trả lời bởi Inbea Admin - 30/08/2021

Dạ sản phẩm này Shopee Mall đang tạm hết hàng nên 2 link trong sản phẩm của Inbea là 2 shop xách tay ạ.

Icon leafĐây có phải sp chính hãng không v shop ???

Trả lời bởi Inbea Admin - 30/08/2021

Dạ sản phẩm này Shopee Mall đang tạm hết hàng nên 2 link trong sản phẩm của Inbea là 2 shop xách tay ạ.