icon cart
Product Image
Product Image
Sữa Rửa Mặt Amezon Deep Cleansing Makeup Removers 100mlSữa Rửa Mặt Amezon Deep Cleansing Makeup Removers 100mlicon heart

0 nhận xét

120.000 ₫

Mã mặt hàng:8859312300092

Hết hàng
checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Vận chuyển từ

Việt Nam

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Lauric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
L
auric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.

NGUỒN: Paula's Choice, thechemco

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Tetrasodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TETRASODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EDETATE SODIUM
TETRASODIUM EDETATE
TETRASODIUM EDETATE DIHYDRATE

CÔNG DỤNG:
Đây là chất bảo quản thường được dùng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng, sữa rửa mặt, xà phòng tắm, dầu gội, dầu xả,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này liên kết với các ion kim loại trong sản phẩm và khiến chúng không hoạt động được (bất hoạt). Liên kết này giúp ngăn chặn sự hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, bảo vệ các hoạt chất hương thơm.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Propylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
POLYPARABEN; POTASSIUM PROPYLPARABEN;
POTASSIUM SALT PROPYLPARABEN;
PROPYL 4-HYDROXYBENZOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Propylparaben là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylparaben là một chất được thêm vào thực phẩm và các sản phẩm khác để giữ cho chúng tươi lâu hơn. Khi vi khuẩn sinh sản, propylparaben ngăn việc phát triển thành tế bào của vi khuẩn mới, khiến chúng không thể sinh trưởng.

NGUỒN: Thedermreview.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Synthetic wax

TÊN THÀNH PHẦN:
SYNTHETIC WAX

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PARAFFIN WAXES AND HYDROCARBON WAXES;
PARAFFIN WAX FUME;
PARAFFIN WAX FUME (ACGIH)

CÔNG DỤNG:
Synthetic Wax là chất sápcó tác dụng chăm sóc da giúp cải thiện da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:  
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, loại sáp này được sử dụng trong nhiều loại sản phẩm bao gồm son môi, sản phẩm dành cho trẻ em, trang điểm mắt và mặt, cũng như chăm sóc móng, chăm sóc da, suntan, kem chống nắng, nước hoa và các chế phẩm làm tóc không màu. Sáp tổng hợp giúp cải thiện độ dày, độ ổn định và độ cứng của nhũ tương trong các loại mỹ phẩm dầu khác nhau.

NGUỒN: Cosmetic Free

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Peg-8 beeswax

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-8 BEESWAX

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 400 BEESWAX

CÔNG DỤNG:
Thành phần PEG-8 Beeswax là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-8 Beewax là một dẫn xuất polyethylen glycol của Sáp ong. Thành phần này giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa. Đồng thời giúp các thành phần khác tan được trong dung môi mà bình thường chúng sẽ không hòa tan.

NGUỒN: Cosmetic Free

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Beeswax

TÊN THÀNH PHẦN:
BEESWAX (CERA ALBA)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Sáp ong

CÔNG DỤNG:
Có tác dụng như một chất tạo kết dính cho sản phẩm. Ngoài ra, sáp ong còn được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, cân bằng da và hương liệu trong nước hoa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sáp ong là loại sáp tinh khiết từ tổ ong của ong, Apis mellifera. Thành phần này được liệt kê trong hướng dẫn chăm sóc người tiêu dùng của PETA như một chất có nguồn gốc động vật.

NGUỒN:
EWG.ORG

Magnesium aspartate

TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNESIUM ASPARTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Muối magiê của axit aspartic, một axit amin có tính axit có vai trò duy trì protein trong da. Trong mỹ phẩm, magiê aspartate đóng vai trò là thành phần dưỡng ẩm và làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magiê là một khoáng chất cần thiết cho huyết áp và điều hòa lượng đường trong máu, chức năng cơ bắp và thần kinh, và xây dựng protein, xương và DNA. Magiê aspartate là một trong những dạng bổ sung magiê tốt nhất, nhưng nó tương tác với một số loại thuốc, bao gồm cả thuốc dolutegravir của HIV. 

NGUỒN: PAULA'S CHOICE

Ultramarines (ci 77007)

TÊN THÀNH PHẦN:
ULTRAMARINES (CI 77007)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77007
CI 77013
COSMETIC ULTRAMARINE BLUE

CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất tạo màu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ultramarine (chất tạo màu CI 77007) là một sắc tố màu xanh có nguồn gốc từ khoáng chất bao gồm natri, nhôm, silicat và sunfat; có thể được sản xuất tổng hợp.

NGUỒN:
EWG

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Rửa Mặt Amezon Deep Cleansing Makeup Removers 100ml là dòng mỹ phẩm cao cấp của của mỹ phẩm THÁI LAN nói chung và của hãng VOODOO nói riêng . Hiện tại đã đã có mặt trên thị trường Việt Nam và được nhiều người ưa thích .

THÔNG TIN SẢN PHẨM

    👉 Thương hiệu : VOODOO

    👉  Dạng sản phẩm : Dạng kem

    👉  Dung tích (ml)  :  100ml

    👉  Giới tinh : Unisex

    👉  Dành cho loại da :  Mọi loại da

    👉  Xuất xứ : Thái Lan 

    👉  Hạn sử dụng : 3 năm

MÔ TẢ SẢN PHẨM

❤️❤️Sữa rửa mặt - tẩy trang 2in1 #VOODOO❤️❤️

 👍 Chị em nào đang có nhu cầu tuyển một em sữa rửa mặt kèm sạch sâu da không lo kích ứng, rát da thì 

tham khảo sản phẩm này nha! 

👍 Siêu lành tính, mềm da. 

👍 Vừa có tính năng tẩy trang và làm sạch da sau khi bị bám bẩn bới những tác nhân bên ngoài (bụi bẩn, bã 

nhờn, cặn mỹ phẩm). 

👍 Áp dụng tính năng mới tinh: khoá ẩm, nhằm giữ lại độ ẩm vốn có của da, nuôi dưỡng da với các thành 

phần từ sữa. 

👍 Ngăn ngừa sự hình thành của mụn. 

👉 Màu Trắng: cho da nhạy cảm. 

👉 Màu Đen: cho da dầu, da MỤN.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Rửa Mặt Amezon Deep Cleansing Makeup Removers 100ml là dòng mỹ phẩm cao cấp của của mỹ phẩm THÁI LAN nói chung và của hãng VOODOO nói riêng . Hiện tại đã đã có mặt trên thị trường Việt Nam và được nhiều người ưa thích .

THÔNG TIN SẢN PHẨM

    👉 Thương hiệu : VOODOO

    👉  Dạng sản phẩm : Dạng kem

    👉  Dung tích (ml)  :  100ml

    👉  Giới tinh : Unisex

    👉  Dành cho loại da :  Mọi loại da

    👉  Xuất xứ : Thái Lan 

    👉  Hạn sử dụng : 3 năm

MÔ TẢ SẢN PHẨM

❤️❤️Sữa rửa mặt - tẩy trang 2in1 #VOODOO❤️❤️

 👍 Chị em nào đang có nhu cầu tuyển một em sữa rửa mặt kèm sạch sâu da không lo kích ứng, rát da thì 

tham khảo sản phẩm này nha! 

👍 Siêu lành tính, mềm da. 

👍 Vừa có tính năng tẩy trang và làm sạch da sau khi bị bám bẩn bới những tác nhân bên ngoài (bụi bẩn, bã 

nhờn, cặn mỹ phẩm). 

👍 Áp dụng tính năng mới tinh: khoá ẩm, nhằm giữ lại độ ẩm vốn có của da, nuôi dưỡng da với các thành 

phần từ sữa. 

👍 Ngăn ngừa sự hình thành của mụn. 

👉 Màu Trắng: cho da nhạy cảm. 

👉 Màu Đen: cho da dầu, da MỤN.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

+ Rửa và làm ẩm da mặt bằng nước ấm để lỗ chân lông nở ra.
+ Cho một lượng vừa đủ vào bàn tay cho vào một vài giọt nước.
+ Nhẹ nhàng massage vùng da mặt theo những chuyển động tròn với hỗn hợp đó.
+ Sau đó rửa sạch bằng nước ấm.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét