icon cart
Product Image
Product Image
Sữa Dưỡng Thể Săn Chắc Da Khi Giảm Cân, Tập Gym Và Ngăn Lão Hóa Palmer'S 250MlSữa Dưỡng Thể Săn Chắc Da Khi Giảm Cân, Tập Gym Và Ngăn Lão Hóa Palmer'S 250Mlicon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Cocos nucifera (coconut) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
COCOS NUCIFERA (COCONUT) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COCONUT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cocos Nucifera (coconut) Fruit Extract là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocos Nucifera (coconut) Fruit Extract là thành phần được chiết xuất từ quả dừa rất giàu axit béo, protein và các phức hợp vitamin B, cung cấp năng lượng và độ ẩm cho làn da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium polyacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM POLYACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL- , HOMOPOLYMER,
SODIUM SALT; 2PROPENOIC ACID, 2METHYL, HOMOPOLYMER, SODIUM SALT;
HOMOPOLYMER SODIUM SALT 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
METHACRYLIC ACID HOMOPOLYMER SODIUM SALT;

CÔNG DỤNG: 
Sodium Polymethacrylate dùng làm chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, tạo độ bóng mượt. Đồng thời, thành phần làm tăng độ nhớt của các sản phẩm có dạng lỏng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Polymethacrylate là một tổng hợp polymer hóa học được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Nhờ khả năng hấp thụ nước hiệu quả, mà Natri Polyacrylate trở thành một chất dưỡng ẩm hiệu quả, giúp da căng mịn và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Natri Polyacrylate biến thành bột trắng khi khô và ở dạng gel khi ướt.

NGUỒN:
EC (Environment C anada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration) 2006
NLM (National Library of Medicine)

Cocos nucifera (coconut) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
COCOS NUCIFERA (COCONUT) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDULATED COCONUT SOAPSTOCK
COCONUT ACIDULATED SOAPSTOCK
COCONUT EXTRACT
COCONUT ABSOLUTE
COCONUT FATTY ACID TRIGLYCERIDE
COCONUT OIL
COCOS NUCIFERA OIL
COCONUT PALM OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo mùi và là nguyên liệu dưỡng tóc và dưỡng da. Đồng thời, là thành phần trong các tinh chất và mặt nạ dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocos Nucifera (Coconut) Oil là loại dầu có màu vàng nhạt, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc, phấn trang điểm, kem cạo râu hoặc con môi...

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Fucus vesiculosus extract

TÊN THÀNH PHẦN:
FUCUS VESICULOSUS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLADDERWRACK (FUCUS VESICULOSUS) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Fucus Vesiculosus Extract là thành phành phần hương liệu đồng thời là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract chứa đầy các hoạt chất có nhiều tác dụng như phlorotannin chống oxy hóa, polysacarit với hoạt tính sinh học, axit amin, vitamin khoáng chất và các chiết xuất chống lại các gốc tự do và lão hóa da, giảm viêm, giúp cải thiện độ đàn hồi của da và cung cấp hydrat hóa cho da .chứa đầy các hoạt chất có nhiều tác dụng như phlorotannin chống oxy hóa, polysacarit với hoạt tính sinh học, axit amin, vitamin khoáng chất và các chiết xuất chống lại các gốc tự do và lão hóa da, giảm viêm, giúp cải thiện độ đàn hồi của da và cung cấp hydrat hóa cho da .

NGUỒN:
Cosmetic Free

Tocopherol acetate

TÊN THÀNH PHẦN: 
TOCOPHEROL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E ACETATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Prunus amygdalus dulcis (sweet almond) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS AMYGDALUS DULCIS (SWEET ALMOND) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALMOND OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Prunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Oil là thành phần tạo hương và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Prunus Amygdalus Dulcis Oil(Hạnh nhân ngọt) hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, mang lại cho làn da vẻ mềm mại và mịn màng. Dầu hạnh nhân ngọt nguyên chất chứa vô số chất dinh dưỡng bao gồm canxi, magiê, phốt pho và vitamin E. Những vitamin thiết yếu này nuôi dưỡng làn da mềm mại hơn, khỏe mạnh hơn.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Gardenia tahitensis flower

TÊN THÀNH PHẦN:
GARDENIA TAHITENSIS FLOWER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Monoi Oil

CÔNG DỤNG:
Dầu Monoi là một loại dầu có tính kháng khuẩn, bão hòa cao, giàu axit béo. Các axit béo chứa các đặc tính kháng khuẩn có thể bảo vệ chống lại các loại nấm và vi khuẩn có hại gây ra một số bệnh nhiễm trùng da, như:
- Mụn
- Viêm mô tế bào
- Viêm nang lông .
Dầu Monoi cũng có thể hoạt động như một chất chống viêm có thể làm giảm các triệu chứng từ các tình trạng da đã biết, bao gồm bệnh chàm và viêm da tiếp xúc. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu Monoi là một loại dầu truyền được làm từ cánh hoa ngâm của hoa Tiaré - còn được gọi là Tahiti gardenia - trong dầu dừa nguyên chất. Cả hoa và dầu đều có nguồn gốc từ Polynesia thuộc Pháp.

NGUỒN: www.healthline.com

Caffeine

TÊN THÀNH PHẦN:
CAFFEINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 CAFFEINE

CÔNG DỤNG: 
Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Ascorbyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LASCORBIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ascorbyl Palmitate không những là chất bảo quản mà còn là chất tạo hương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Palmitate là chất bảo quản có đặc tính chống oxy hóa, giúp pha trộn vitamin A, C & D thành hỗn dịch. Nó giúp xây dựng collagen hiệu quả và là thành phần nhặt gốc tự do cần thiết cho làn da khỏe mạnh. Với ưu điểm là khả năng hòa tan lipid (chất béo), nó có thể thâm nhập vào da và cung cấp chất chống oxy hóa nhanh hơn các dạng Vitamin C tan trong nước,giúp ngăn ngừa lão hóa tế bào bằng cách ức chế liên kết ngang của collagen, oxy hóa protein và peroxid hóa lipid. Hơn nữa, nó đã được chứng minh là có tác dụng hiệp đồng với chất chống oxy hóa Vitamin E. Các nghiên cứu cũng cho thấy nó ổn định hơn axit L-ascorbic.

NGUỒN:
ewwg
truthinaging

Palmitoyl tripeptide-5

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL TRIPEPTIDE-5

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL TRIPEPTIDE-5

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một peptide tổng hợp được cho là có ảnh hưởng đến sự săn chắc của da.

NGUỒN: Ewg

Palmitoyl hexapeptide-12

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL HEXAPEPTIDE-12 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Về mặt lý thuyết, nhiều peptide có khả năng phục hồi da và đây là một trong những lựa chọn tổng hợp mới hơn được cho là giúp da trẻ hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pha trộn axit béo palmitic với một số axit amin, bao gồm glycine, histidine và lysine, còn được gọi là pal-KTTKS và trước đây theo thuật ngữ palmitoyl oligopeptide.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Glyceryl acrylate/acrylic acid copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL ACRYLATE/ACRYLIC ACID COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCERYL ACRYLATE/ACRYLIC ACID COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer là chất dưỡng ẩm và là chất điều chỉnh độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer là một sản phẩm có khả năng hòa tan trong nước, được sửu dụng trong các loại kem mỹ phẩm

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Sodium dehydroacetate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM DEHYDROACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2H-PYRAN-2,4 (3H) -DIONE, 3-ACETYL-6-METHYL-, ION (1-) , SODIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Dehydroacetate được coi là một chất bảo quản có khả năng kháng khuẩn hiệu quả ngay cả ở nồng độ rất thấp (khoảng 6%).

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Potassium sorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Trisodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRAACETIC ACID, TRISODIUM SALT;
EDETATE TRISODIUM;
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) , TRISODIUM SALT;
GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) -, TRISODIUM SALT;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) - TRISODIUM SALT GLYCINE;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] , TRISODIUM SALT; TRISODIUM EDETATE;
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE TETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYL ENE DIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM SALT GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trisodium EDTA là chất càng hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trisodium EDTA là một chất càng hóa, được sử dụng để cô lập và làm giảm khả năng phản ứng của các ion kim loại để ngăn mỹ phẩm không bị hư hỏng.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sodium metabisulfite

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METABISULFITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM PYROSULFITE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất bảo quản, chống oxy hoá và chất khử trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Công dụng như chất khử nghĩa là làm tăng nồng độ các phân tử hydro cho các chất khác trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Ngoài ra còn là chất chống oxy hóa, ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm gây ra bởi phản ứng hóa học với oxy.

NGUỒN:EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Sodium sulfite

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM SULFITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROUS SODIUM SULFITE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Sulfite là chất chống oxy hóa và tạo kiểu tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Sulfite là một chất bảo quản chống oxy hóa, natri sulfit hoạt động bằng cách bảo vệ các thành phần khác trong công thức khỏi quá trình oxy hóa.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Coumarin

TÊN THÀNH PHẦN:
COUMARIN.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Mùi hương ngọt ngào này là lý do chính khiến coumarin được đưa vào làm thành phần trong các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm. Coumarin không cung cấp bất kỳ lợi ích trực tiếp nào cho các sản phẩm chăm sóc da, mà được thêm vào dưới dạng hương thơm.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Coumarin được tìm thấy trong đậu tonka, quế cassia, cỏ vani và nhiều loại cây khác. Nó được cho là hoạt động như một biện pháp bảo vệ hóa học trong thực vật để bảo vệ chúng khỏi những kẻ săn mồi. Nó tự nhiên có một hương thơm vani ngọt ngào, hấp dẫn. Tuy nhiên, khi nó được pha loãng, nó thường được so sánh với mùi như cỏ khô mới cắt.

NGUỒN:
www.skincarelab.org/coumarin/

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Dưỡng Thể Săn Chắc Da Khi Giảm Cân, Tập Gym Và Ngăn Lão Hóa Palmer'S 250Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Dưỡng Thể Săn Chắc Da Khi Giảm Cân, Tập Gym Và Ngăn Lão Hóa Palmer'S 250Ml với thành phần chính từ Dừa và các chiết xuất từ thiên nhiên, có tác dụng kết nối các tế bào da đã bị tổn thương gây tình trạng lão hóa, chảy xệ, giúp tăng độ đàn hồi vốn có của da nhờ bổ sung Collagen và Elastin, hỗ trợ lấy lại vóc dáng tự nhiên quyến rũ.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Sản phẩm còn bổ sung tinh chất rong biển và Cafein giúp chống oxy hóa mạnh, bảo vệ màng tế bào trên da, làm chậm sự lão hóa cơ thể, mang lại vẻ đẹp căng tràn.

Với công thức dưỡng chất dễ dàng thẩm thấu, Lotion săn chắc da khi giảm cân, tập gym và ngăn lão hóa Palmer’s nhanh chóng thấm sâu vào từng tế bào da, trả lại cho bạn làn da rạng rỡ, trẻ trung, lỗ chân lông se khít, không còn dấu hiệu của nếp nhăn và tuổi tác.

Lotion săn chắc da khi giảm cân, tập gym và ngăn lão hóa Palmer’s phù hợp cho mẹ sau sinh, đối tượng giảm cân và tập gym, đối tượng có vùng da cơ thể kém săn chắc, chảy xệ.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Ra mắt từ năm 1840, khi Tiến sĩ Palmer thấy vợ mình bị tăng sắc tố da khi mang thai, mong muốn giảm tình trạng xuất hiện những đốm nâu trên da và lấy lại làn da mịn màng cho vợ, Tiến sĩ đã nghiên cứu và tạo ra sản phẩm Palmer’s. Palmer’s được mua lại bởi công ty E.T Browne vào năm 1929.

Đến năm, 1973 Palmer’s giới thiệu công thức Bơ Cacao đầu tiên trên thế giới. Tiếp tục phát triển các sản phẩm từ các nguyên liệu thiên nhiên như: Dầu dừa, Dầu Oliu, Hạt Shea,…

Đến nay, Palmer’s đã có mặt tại hơn 80 quốc gia, được bầu chọn là sản phẩm điều trị rạn da số 1 tại Mỹ nhiều năm liền.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Dưỡng Thể Săn Chắc Da Khi Giảm Cân, Tập Gym Và Ngăn Lão Hóa Palmer'S 250Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Dưỡng Thể Săn Chắc Da Khi Giảm Cân, Tập Gym Và Ngăn Lão Hóa Palmer'S 250Ml với thành phần chính từ Dừa và các chiết xuất từ thiên nhiên, có tác dụng kết nối các tế bào da đã bị tổn thương gây tình trạng lão hóa, chảy xệ, giúp tăng độ đàn hồi vốn có của da nhờ bổ sung Collagen và Elastin, hỗ trợ lấy lại vóc dáng tự nhiên quyến rũ.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Sản phẩm còn bổ sung tinh chất rong biển và Cafein giúp chống oxy hóa mạnh, bảo vệ màng tế bào trên da, làm chậm sự lão hóa cơ thể, mang lại vẻ đẹp căng tràn.

Với công thức dưỡng chất dễ dàng thẩm thấu, Lotion săn chắc da khi giảm cân, tập gym và ngăn lão hóa Palmer’s nhanh chóng thấm sâu vào từng tế bào da, trả lại cho bạn làn da rạng rỡ, trẻ trung, lỗ chân lông se khít, không còn dấu hiệu của nếp nhăn và tuổi tác.

Lotion săn chắc da khi giảm cân, tập gym và ngăn lão hóa Palmer’s phù hợp cho mẹ sau sinh, đối tượng giảm cân và tập gym, đối tượng có vùng da cơ thể kém săn chắc, chảy xệ.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Ra mắt từ năm 1840, khi Tiến sĩ Palmer thấy vợ mình bị tăng sắc tố da khi mang thai, mong muốn giảm tình trạng xuất hiện những đốm nâu trên da và lấy lại làn da mịn màng cho vợ, Tiến sĩ đã nghiên cứu và tạo ra sản phẩm Palmer’s. Palmer’s được mua lại bởi công ty E.T Browne vào năm 1929.

Đến năm, 1973 Palmer’s giới thiệu công thức Bơ Cacao đầu tiên trên thế giới. Tiếp tục phát triển các sản phẩm từ các nguyên liệu thiên nhiên như: Dầu dừa, Dầu Oliu, Hạt Shea,…

Đến nay, Palmer’s đã có mặt tại hơn 80 quốc gia, được bầu chọn là sản phẩm điều trị rạn da số 1 tại Mỹ nhiều năm liền.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Thoa và massage nhẹ nhàng cho lượng dưỡng chất thấm sâu vào từng tế bào, vào tận hạ bì da.

Sau thời gian chỉ từ 1-2 tháng là bạn đã có thể cảm nhận được rõ từng thay đổi trên làn da.

Dùng dưỡng da 2 lần/ngày. Có thể dùng làm kem dưỡng ẩm body, kết hợp massage nhẹ nhàng.

Nên sử dụng kết hợp thêm với kem dưỡng ẩm nếu bạn thuộc type da khô.

Luôn tẩy tế bào chết hàng tuần để giúp da tươi mới và dễ thẩm thấu các sản phẩm chăm sóc dưỡng da.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét