icon cart
Product Image
Product Image
Sữa dưỡng thể khuynh diệp & bạc hà Cocoon 140mlSữa dưỡng thể khuynh diệp & bạc hà Cocoon 140mlicon heart

0 nhận xét

95.000 VNĐ
85.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Pelargonium graveolens flower oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PELARGONIUM GRAVEOLENS FLOWER OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GERANIUM OIL, CHINESE

CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp cân bằng da bằng cách cân bằng các tuyến bã nhờn, hỗ trợ tăng cường độ đàn hồi cho da. Ngăn chặn việc các mô mỡ dưới da bị phình to, khiến bề mặt da sần sùi. Pelargonium Graveolens cũng có khả năng làm dịu làn da bị kích ứng, làm sạch mụn trứng cá và chữa lành vết thâm, bỏng, vết cắt và chàm, do tính chất làm se da, sát trùng, thuốc bổ, kháng sinh và chống nhiễm trùng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pelargonium Graveolens Flower Oil là dầu thu được từ hoa phong lữ. 

NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Mentha piperita oil

TÊN THÀNH PHẦN: 
MENTHA PIPERITA OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHERISCHES PFEFFERMINZOL
MENTHAE PIPERITAE AETHEROLEUM
OLEUM MENTHAE PIPERITAE
PEPPERMINT OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp làm giảm mùi khó chịu trên cơ thể đem lại cảm giác tươi mát cho làn da. Bên cạnh đó, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Thành phần giúp ức chế mùi hoặc vị gốc của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có tác dụng khử mùi, làm mát, sát trùng, thúc đẩy sự lưu thông.Thường được sử dụng dưới dạng tinh dầu.

NGUỒN: EWG.com

 

Eucalyptus globulus leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
EUCALYPTUS GLOBULUS LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLUE GUM,
BLUE MALLEE,
BLUE MALLEE OIL,
EUCALIPTO,
EUCALYPTI FOLIUM,
EUCALYPTOL,
EUCALYPTOL OIL,
EUCALYPTUS BLATTER,
EUCALYPTUS BICOSTATA,
EUCALYPTUS ESSENTIAL OIL;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời cũng là thành phần nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Eucalyptus Globulus Leaf Oil là nguồn cung cấp vitamin C. Hơn nữa, loại dầu này cũng chứa vitamin A, D và E, cũng như các axit béo thiết yếu, và hàm lượng flavonoid chống oxy hóa cao, nổi tiếng với tính chất chống viêm, chống vi rút và chống dị ứng . Nó cũng có thể được sử dụng làm nước hoa.

NGUỒN: EWG

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Trisodium ethylenediamine disuccinate

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
L-ASPARTIC ACID

CÔNG DỤNG:
Một thành phần trợ giúp giúp trung hòa các ion kim loại trong công thức (chúng thường đến từ nước) để nó đẹp lâu hơn. Tính chất đặc biệt của thành phần đặc biệt này là nó có hiệu quả hơn đối với các ion có vấn đề hơn, như Cu (đồng) và Fe (sắt) so với các ion ít vấn đề hơn như Ca (canxi) và Mg (magiê).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khử độc kim loại trong mỹ phẩm

NGUỒN: 
www.ewg.org
https://incidecoder.com

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Hydroxyacetophenone

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYACETOPHENONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYACETOPHENONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng khuẩn, chất chống oxy hóa đồng thời còn là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyacetophenone là một thành phần với các đặc tính chống oxy hóa, chống kích ứng và làm dịu. Hydroxyacetophenone được sử dụng trong các sản phẩm như một chất tăng cường bảo quản, tăng hiệu quả ccuar các chất trong thành phần.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Tocopherol acetate

TÊN THÀNH PHẦN: 
TOCOPHEROL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E ACETATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycereth-26

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERETH-26

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-26 GLYCERYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE GLYCERYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycereth-26 là chất giữ độ ẩm.Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng cân bằng da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycereth-26 là một ester glyceryl và là một loại dầu đa dụng được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm, bôi trơn, cũng như một chất làm đặc và làm dày nước.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Dicaprylyl carbonate

TÊN THÀNH PHẦN:
DICAPRYLYL CARBONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBONIC ACID, DICAPRYLYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm và có vai trò như dung môi trong sản phẩm, đồng thời giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dicaprylyl carbonate hoạt động bằng cách cung cấp một lớp màng bảo vệ và tăng cường lớp lipid cho da, giúp giữ ẩm cho da, tạo cảm giác mềm mại và mịn màng và không để dư lượng dầu trên da. Hơn nữa, chất này cũng có thể tạo nhũ và ổn định nhũ tương lâu dài, tạo điều kiện cho các thành phần có tác dụng chậm hoạt động hiệu quả.

NGUỒN:
Truth in Aging; Paula's Choice

C10-18 triglycerides

TÊN THÀNH PHẦN:
C10-18 TRIGLYCERIDES.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
  GLYCERYL TRI-C10-18 ACIDS.

CÔNG DỤNG: 
Trong mỹ phẩm, thành phần này thường được sử dụng như một dung môi, chất làm đặc hoặc chất nhũ hóa, đồng thời làm cho da mịn màng và mềm mại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
C10-18 Triglyceride là một chất triester của glycerin và một hỗn hợp của các axit béo mạch nhánh và mạch C10-18 bình thường.

NGUỒN: 
www.ewg.org
https://uk.lush.com/

Oryza sativa (rice) bran oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ORYZA SATIVA (RICE) BRAN OIL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dầu cám gạo.

CÔNG DỤNG: 
- Giàu chất chống oxy hóa như Tocotrienols, nếu sử dụng theo đường uống có thể giúp bảo vệ chống lại bệnh tim mạch, ung thư và nhiều bệnh khác.
- Giàu acid béo thiết yếu rất cần thiết cho sức khỏe vì cơ thể chúng ta vốn không thể tự sản sinh ra các acid béo này, các acid béo này có liên quan đến việc giảm tỷ lệ suy nhược cơ thể.
- Là một sự thay thế hiệu quả cho Lanolin có khả năng gây kích ứng da, sử dụng như một thành phần làm mềm da, giúp giảm viêm và ngứa.
- Chứa phytic acid - 1 loại vitamin B phức tạp có khả năng kích thích tuần hoàn và tăng trưởng tế bào, cho làn da tươi sáng mịn màng hơn.
- Dầu cám gạo cũng được ví như 1 chất kem chống nắng tự nhiên và là nguồn cung cấp vitamin E tuyệt vời (tocopherol - vitamin E; tocotrienol - siêu vitamin E), giúp bảo vệ da khô, ngăn ngừa da nứt nẻ, bong tróc, cải thiện mô sẹo và tổng thể chung của da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dầu cám gạo thường là sản phẩm thu được từ lớp ngoài của hạt gạo (cám) và mầm gạo. Loại dầu này có màu vàng sáng và khi thêm vào sản phẩm dưỡng da giúp sản phẩm tăng cường thêm khả năng giữ ẩm da, làm mềm da và hỗ trợ loại bỏ tế bào chết dễ dàng. Có sự góp mặt của Squalene với lượng khá cao. Squalene vốn là chất tự nhiên chiếm khoảng 12‰ trong bã nhờn trên da của chúng ta, được ví như 1 loại kem dưỡng ẩm tự nhiên cho da và được sản xuất từ trong gan. Squalene cũng đóng vai trò như 1 hàng rào chức năng bảo vệ ngăn ngừa da mất nước, mất ẩm và chống lại tác động tiêu cực từ môi trường bên ngoài (lão hóa, sạm nám), cải thiện cả độ đàn hồi da. Da nhờn mụn cũng có thể khai thác Squalane để cân bằng da và giảm lượng dầu bài tiết.


NGUỒN: 
https://incibeauty.com/

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Ceteareth-20

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARETH-20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Ceteareth-20 là một chất tăng cường thẩm thấu, làm thay đổi cấu trúc da, cho phép các chất thâm nhập sâu hơn vào da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceteareth là một hợp chất tổng hợp có chức năng như chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt trong công thức.

NGUỒN: 
https://thechalkboardmag.com/
https://thedermreview.com/

Ceteareth-12

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARETH-12

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (12) CETYL/STEARYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Có khả năng tạo nhũ đồng thời làm giảm sức căng bề mặt. Thành phần cũng đóng vai trò như một chất làm ướt. Là một chất nhũ hóa, bao gồm phần đầu ưa nước và phần đuôi kỵ nước. Điều này cho phép giảm sức căng bề mặt bằng cách đặt chính nó giữa bề mặt phân cách nước và dầu và ổn định nó.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceteareths được làm từ cetearyl alcohol, là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohol, và ethylene oxide. Giá trị số thể hiện số phân tử ethylene oxide trung bình được thêm vào để tạo ra thành phần Ceteareth cụ thể. Ví dụ, Ceteareth-2 được tạo ra bằng cách phản ứng Cetearyl Alcohol với trung bình 2 phân tử ethylene oxide.

NGUỒN
https://cosmeticsinfo.org/
www.lesielle.com

Cetyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
HEXADECYL ESTER.

CÔNG DỤNG: 
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Cetyl Palmitate là một chất màu trắng, tinh thể, giống như sáp. Cetyl Palmitate cũng xuất hiện tự nhiên như một thành phần chính của tinh trùng (sáp từ dầu tinh trùng cá voi) và có thể được tìm thấy trong san hô staghorn.

NGUỒN: 
https://cosmeticsinfo.org/
EWG.ORG

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa dưỡng thể khuynh diệp & bạc hà Cocoon 140ml

Mô tả sản phẩm

Với cấu trúc mềm mịn, thẩm thấu nhanh và không nhờn rít, sữa dưỡng thể giúp nuôi dưỡng, cấp ẩm, đồng thời giúp thư giãn và mang lại làn da tươi mới.

Công dụng sản phẩm

• Làm mềm da
• Cung cấp độ ẩm cho da
• Hương thơm nhẹ nhàng, thư giãn

Thành phần chính

Niacinamide (Vitamin B5): Có tác dụng chống lão hóa, ngăn chặn các tác động xấu từ môi trường như ô nhiễm, khói bụi, giúp da sản sinh collagen và hyaluronic acid tự nhiên, cung cấp độ ẩm cho da.
Dầu cám gạo: Giàu thành phần chống oxy hóa tự nhiên như tocopherol, tocotrienol,… giúp tặng kháng da tốt, duy trì độ ẩm cho da.
Bơ hạt mỡ: Có tác dụng dưỡng ẩm, chống oxy hóa và giảm tình trạng khô môi.
Vitamin B5 (panthenol): Có tác dụng dưỡng ẩm, kháng da và làm dịu làn da dễ bị kích ứng và da nhạy cảm.
Betaine: Là hoạt chất dưỡng ẩm được chiết xuất từ củ cải đường, có tác dụng bảo vệ tế bào da khỏi căng thẳng từ môi trường bên ngoài như bức xạ UV, ô nhiễm môi trường và tăng khả năng giữ ẩm cho da dưới tác động của nhiệt độ và khói bụi.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Cocoon là thương hiệu mỹ phẩm Việt Nam trực thuộc Nature Store chuyên cung cấp các sản phẩm làm đẹp được chiết xuất 100% từ thiên nhiên. Các sản phẩm Cocoon được sản xuất từ các nguyên liệu quen thuộc trong các bữa ăn hàng ngày của người Việt như: Bí đao, mật ong, nghệ, rượu nếp,… và đã được thử nghiệm chứng thực là hiệu quả và an toàn với người sử dụng, giúp mang lại cho bạn một làn da, một mái tóc luôn khỏe mạnh, trẻ trung và tràn đầy sức sống. Cocoon cam kết sử dụng 100% nguyên liệu có nguồn gốc rõ ràng, 100% mỹ phẩm thuần chay và 100% không bao giờ thử nghiệm trên động vật. Nhờ vậy, các sản phẩm của Cocoon là bí quyết làm đẹp hiệu quả được nhiều người tin dùng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa dưỡng thể khuynh diệp & bạc hà Cocoon 140ml

Mô tả sản phẩm

Với cấu trúc mềm mịn, thẩm thấu nhanh và không nhờn rít, sữa dưỡng thể giúp nuôi dưỡng, cấp ẩm, đồng thời giúp thư giãn và mang lại làn da tươi mới.

Công dụng sản phẩm

• Làm mềm da
• Cung cấp độ ẩm cho da
• Hương thơm nhẹ nhàng, thư giãn

Thành phần chính

Niacinamide (Vitamin B5): Có tác dụng chống lão hóa, ngăn chặn các tác động xấu từ môi trường như ô nhiễm, khói bụi, giúp da sản sinh collagen và hyaluronic acid tự nhiên, cung cấp độ ẩm cho da.
Dầu cám gạo: Giàu thành phần chống oxy hóa tự nhiên như tocopherol, tocotrienol,… giúp tặng kháng da tốt, duy trì độ ẩm cho da.
Bơ hạt mỡ: Có tác dụng dưỡng ẩm, chống oxy hóa và giảm tình trạng khô môi.
Vitamin B5 (panthenol): Có tác dụng dưỡng ẩm, kháng da và làm dịu làn da dễ bị kích ứng và da nhạy cảm.
Betaine: Là hoạt chất dưỡng ẩm được chiết xuất từ củ cải đường, có tác dụng bảo vệ tế bào da khỏi căng thẳng từ môi trường bên ngoài như bức xạ UV, ô nhiễm môi trường và tăng khả năng giữ ẩm cho da dưới tác động của nhiệt độ và khói bụi.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Cocoon là thương hiệu mỹ phẩm Việt Nam trực thuộc Nature Store chuyên cung cấp các sản phẩm làm đẹp được chiết xuất 100% từ thiên nhiên. Các sản phẩm Cocoon được sản xuất từ các nguyên liệu quen thuộc trong các bữa ăn hàng ngày của người Việt như: Bí đao, mật ong, nghệ, rượu nếp,… và đã được thử nghiệm chứng thực là hiệu quả và an toàn với người sử dụng, giúp mang lại cho bạn một làn da, một mái tóc luôn khỏe mạnh, trẻ trung và tràn đầy sức sống. Cocoon cam kết sử dụng 100% nguyên liệu có nguồn gốc rõ ràng, 100% mỹ phẩm thuần chay và 100% không bao giờ thử nghiệm trên động vật. Nhờ vậy, các sản phẩm của Cocoon là bí quyết làm đẹp hiệu quả được nhiều người tin dùng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Thoa sản phẩm lên cơ thể và mát - xa nhẹ nhàng cho đến khi dưỡng chất thẩm thấu

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét