icon cart
Product Image
Product Image
Sữa Dưỡng Ẩm The Body Shop Tea Tree Mattifying Face Lotion 50MlSữa Dưỡng Ẩm The Body Shop Tea Tree Mattifying Face Lotion 50Mlicon heart

0 nhận xét

315.000 VNĐ
289.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
339.000 VNĐ
289.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Sorbitan isostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN ISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOISOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng trên bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một chất hoạt động bề mặt bao gồm Sorbitol và Axit Isostearic, một loại axit béo.

NGUỒN: EWG.ORG

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Melaleuca alternifolia (tea tree) leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA LEAF OIL;
OILS, TEA TREE;
OILS, TEATREE; TEA EXTRACT;
TEA LEAF, ABSOLUTE;
TEA OIL;
TEA TREE OIL;
TEA RESINOID;
TEA TREE LEAF OIL;

CÔNG DỤNG:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil có tác dụng điều trị mụn trứng cá, làm dịu viêm da. Ngoài ra, thành phần này còn là chất chống oxy hóa và là thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil là một loại tinh dầu có thể được sử dụng cho những mục đích nhằm giữ cho da, tóc và móng khỏe mạnh.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Polyisobutene

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYISOBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOBUTYLENE HOMOPOLYMER
PERMETHYL 108A

CÔNG DỤNG:
Có công dụng như chất kết dính và tạo màng. Đồng thời, chất này giúp tăng phần nước trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyisobutene là một Polyme tổng hợp của Isobutylene, được sử dụng như chất tạo màng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN: EWG.ORG

Calophyllum inophyllum seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CALOPHYLLUM INOPHYLLUM SEED OIL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu mù u.

CÔNG DỤNG:
Điều đặc biệt về dầu Tamanu là nó có chứa một loại axit béo hoàn toàn độc đáo được gọi là axit calophyllic, được cho là mang lại cho dầu những đặc tính phục hồi và chữa bệnh tuyệt vời của nó. Các ứng dụng truyền thống của dầu Tamanu bao gồm việc sử dụng nó cho tất cả các loại bệnh thấp khớp (viêm khớp) đến bỏng, vết thương, phát ban trên da và môi nứt nẻ và các nghiên cứu hiện đại đã khẳng định sự thông thái của người Polynesia cổ. Trên thực tế, đặc tính chữa lành vết thương của dầu Tamanu mạnh đến mức nó tạo ra những cải thiện rõ rệt ngay cả đối với những vết sẹo cũ (trên 1 năm) trong khoảng thời gian 6-9 tuần. Ngoài ra, theo thông tin nhà sản xuất, Calophyllum Inophyllum Oil cũng có đặc tính chống oxy hóa và tăng cường SPF đáng kể. Loại thứ hai này có lẽ là do hàm lượng vitamin E đáng kể của nó với delta-tocotrienol (236mg / kg) là dạng chính trong dầu. Nhìn chung, Tamanu có vẻ là một loại dầu tuyệt vời cho làn da đang cần tái tạo và bảo vệ.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Một loại dầu màu vàng xanh đến từ những nơi mát mẻ như Tahiti, Bora Bora và đảo Polynesia. Tương tự như các loại dầu thực vật thông thường khác, nó chứa nhiều axit béo nuôi dưỡng và dưỡng ẩm (axit oleic: 30-55%, axit linoleic: 15-45%, axit palmitic: 5-20% và axit stearic: 5-25%).

NGUỒN:
https://incidecoder.com/

Salix alba (willow) bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT,
EXTRACT OF SALIX ALBA BARK;
EXTRACT OF WILLOW BARK

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Salix Alba (Willow) Bark là chất có tác dụng chống viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được chiết xuất từ vỏ cây liễu có tác dụng làm se và chống viêm do có các tannin có mặt. Tương tự như những chất có trong chiết xuất trà xanh, tannin rất giàu chất chống oxy hóa, giúp làm dịu và giảm viêm, làm cho vỏ cây liễu trắng cũng là một chất phụ gia hiệu quả để giảm đỏ da. Ngoài ra cũng làm cân bằng và làm sạc da bằng cách kiểm soát việc sản xuất bã nhờn và giúp làm thông thoáng lỗ chân lông.

NGUỒN:  
Cosmetic Free

Leptospermum petersonii (lemon tea tree) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
LEPTOSPERMUM PETERSONII (LEMON TEA TREE) OIL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinh dầu cây trà chanh.

CÔNG DỤNG:
Trong quá trình chăm sóc da, nó có thể hữu ích cho những người có làn da dầu khi sử dụng rất ít. Citral có thể làm tăng nguy cơ mẫn cảm với da. Do đó, tại chỗ, tinh dầu cây trà chanh cần được sử dụng với độ pha loãng rất thấp. Đọc phần thông tin an toàn bên dưới để biết chi tiết.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Tinh dầu cây trà chanh chứa nhiều aldehyde, đặc biệt là citral (cây phong và cây neral). Do đó, nó có khả năng chống vi khuẩn, sở hữu hương thơm chanh đậm và rất thích hợp để sử dụng trong các hỗn hợp khuếch tán và sử dụng trong các công thức tẩy rửa gia dụng. Nó là một sự lựa chọn tuyệt vời để sử dụng trong việc giúp chống lại mùi hôi.

NGUỒN:
www.aromaweb.com

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Cyclomethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE DECAMETHYL;
CYCLIC DIMETHYLSILOXANE PENTAMER;
CYCLOPOLYDIMETHYLSILOXANE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclomethicone có tác dụng chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Thành phần này cũng có thể lấp đầy những nếp nhăn giúp da đầy đặn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclomethicone là thành phần hoạt động theo nhiều cách khác nhau, cụ thể như là một tác nhân điều hòa, dung môi, chất giữ ẩm, kiểm soát độ nhớt... Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào.

NGUỒN:
Truth in aging

Acrylates/ammonium methacrylate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/AMMONIUM METHACRYLATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/AMMONIUM METHACRYLATE COPOLYMER
ACRYLATE/AMMONIUM METHACRYLATE COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Acrylates/Ammonium Methacrylate Copolymer là chất tạo màng kháng nước

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Acrylates/Ammonium Methacrylate Copolymer là thành phần được sử dụng nhiều trong sản phẩm trang điểm vì độ bám dính và giúp chống nước.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Aluminum starch octenylsuccinate

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM STARCH OCTENYLSUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Bạn sẽ thấy rằng nhiều loại dầu gội khô thông thường sử dụng octenylsuccinate tinh bột nhôm trong công thức, vì nó có hiệu quả cao trong việc hấp thụ dầu thừa và mồ hôi. Với chất hấp thụ, làm đặc và chống đóng cục trong mỹ phẩm như kem nền, phấn mắt, phấn phủ và kem chống nắng, nó cũng được sử dụng trong các bình xịt để ngăn công thức dầu gội khô chặn vòi phun. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một muối nhôm của tinh bột biến đổi hóa học. Dựa trên các nghiên cứu khoa học, Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm đã chỉ ra rằng tinh bột nhôm octenylsuccinate an toàn trong các công thức mỹ phẩm, miễn là không vượt quá các giới hạn đã thiết lập đối với nồng độ kim loại nặng.

NGUỒN: 
www.kaianaturals.com

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Citral

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,6-OCTADIENAL, 3,7-DIMETHYL-

CÔNG DỤNG:
Citral được sử dụng trong nước hoa có mùi hương tươi mát từ các loại quả có múi như cam, quýt, bưởi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citral là một thành phần mùi hương tự nhiên thường được sản xuất tổng hợp trên quy mô lớn. Vì chất này rất giống với mùi của trái cây và là chất lỏng màu vàng nhạt của dầu nên thường sử dụng để tạo ra hương liệu một loại quả có múi cho nước hoa.

NGUỒN:
Chemistry World, EWG.ORG

Laureth-4

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-4

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (4) LAURYL ETHER;
TETRAETHYLENE GLYCOL DODECYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần nhũ hóa và kháng viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic info

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Dưỡng Ẩm The Body Shop Tea Tree Mattifying Face Lotion 50Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Dưỡng Ẩm The Body Shop Tea Tree Mattifying Face Lotion 50Ml có kết cấu nhẹ, không dầu và dễ dàng hấp thụ sẽ cho bạn làn da rạng rỡ và lâu trôi. Sản phẩm đã được chứng minh lâm sàng sẽ mang đến làn da sạch hơn.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Dưỡng ẩm có kết cấu nhẹ

- Kiểm soát độ bóng nhờn suốt ngày dài

- Mang lại làn da sạch hơn

- Chứa tinh chất từ những lá tràm trà hữu cơ từ chương trình Thương Mại Cộng Đồng ở chân núi Kenya

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Dưỡng Ẩm The Body Shop Tea Tree Mattifying Face Lotion 50Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Dưỡng Ẩm The Body Shop Tea Tree Mattifying Face Lotion 50Ml có kết cấu nhẹ, không dầu và dễ dàng hấp thụ sẽ cho bạn làn da rạng rỡ và lâu trôi. Sản phẩm đã được chứng minh lâm sàng sẽ mang đến làn da sạch hơn.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Dưỡng ẩm có kết cấu nhẹ

- Kiểm soát độ bóng nhờn suốt ngày dài

- Mang lại làn da sạch hơn

- Chứa tinh chất từ những lá tràm trà hữu cơ từ chương trình Thương Mại Cộng Đồng ở chân núi Kenya

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Thoa một lớp mỏng trên mặt và cổ sau bước rửa mặt và toner, sử dụng hằng ngày

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét