icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct Image
Sữa Dưỡng Ẩm AHC Premium Hydra B5 Lotion 120mlSữa Dưỡng Ẩm AHC Premium Hydra B5 Lotion 120mlicon heart

1 nhận xét

730.000 VNĐ
730.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:2724838198

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydrogenated poly(c6-14 olefin)

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLY(C6-14 OLEFIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Chất cân bằng da
Chất kiểm soát độ nhớt
Chất làm mềm 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các polyme Olefin hydro hóa C6-14 là một loạt các polyme có trọng lượng phân tử thấp của các olefinmonomers, mỗi loại chứa 6 đến 14 nguyên tử carbon.

NGUỒN: ewg.org

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Cyclomethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE DECAMETHYL;
CYCLIC DIMETHYLSILOXANE PENTAMER;
CYCLOPOLYDIMETHYLSILOXANE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclomethicone có tác dụng chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Thành phần này cũng có thể lấp đầy những nếp nhăn giúp da đầy đặn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclomethicone là thành phần hoạt động theo nhiều cách khác nhau, cụ thể như là một tác nhân điều hòa, dung môi, chất giữ ẩm, kiểm soát độ nhớt... Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào.

NGUỒN:
Truth in aging

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Polysorbate 60

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)

Piper methysticum leaf/root/stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PIPER METHYSTICUM LEAF/ROOT/STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PIPER METHYSTICUM LEAF/ROOT/STEM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Piper Methysticum Leaf/Root/Stem Extract là chất làm dịu và có đặc tính sinh học và hữu cơ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Piper Methysticum Leaf/Root/Stem Extract được chiết xuất từ cây thảo dược Kava, có tác dụng làm dịu da, được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
www.ewg.org

Arctium lappa root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARCTIUM LAPPA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARCTIUM LAPPA ROOT EXTRACT
ARCTIUM LAPPA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là chất chống oxy hóa và kháng khuẩn với các đặc tính sinh học và hữu cơ, giúp ngăn ngừa mụn và cung cấp dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được chiết xuất từ rễ cây ngưu bàng. Ngoài khả năng diệt vi khuẩn và chống oxy hóa, Arctium Lappa Root Extract còn giúp ngăn ngừa mụn và điều trị da bị vảy nến

NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)

Oryza sativa (rice) germ extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ORYZA SATIVA (RICE) GERM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ORYZA SATIVA;
EXTRACT OF RICE;
FATS AND GLYCERIDIC OILS, RICE BRAN;
ORYSA SATIVA EXTRACT;
ORYZA SATIVA EXTRACT;
RICE EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da và là chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong gạo rất giàu axit amin, vitamin E và axit ferulic, là một trong những nguồn dinh dưỡng rất tốt cho da. Ngoài ra nhờ đặc tính chống viêm của chiết xuất gạo cũng làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích trong các sản phẩm trị mụn.

NGUỒN:  Ewg, Cosmetic Free

Portulaca oleracea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Portulaca Oleracea Extract được chiết xuất từ cây rau Sam

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Pueraria thunbergiana root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PUERARIA THUNBERGIANA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PUERARIA THUNBERGIANA ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Cnidium officinale root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CNIDIUM OFFICINALE ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MARSH PARSLEY ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Cnidium officinale được chứng minh rằng thân rễ khô của C. docinale được sử dụng trong điều trị viêm, chống thiếu vitamin, và cũng hoạt động như một chất chống oxy hoá

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cnidium docinale Makino là một loại thảo dược lâu năm có nguồn gốc từ Trung Quốc và được trồng rộng rãi ở Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản. Thân rễ của C. docinale (Cinidii Rhizoma), thuộc họ Umbelliferae, đã được sử dụng làm thuốc đông y truyền thống ở Hàn Quốc.

NGUỒN: ewg.org

Salvia hispanica seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALVIA HISPANICA SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF SALVIA HISPANICA SEED

CÔNG DỤNG:
Salvia Hispanica Seed Extract là chất chống oxy hóa trong sản phẩm, đồng thời có tác dụng dưỡng da, giúp cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Salvia Hispanica Seed Extract được chiết xuất từ hạt Chia, có khả năng chống oxy hóa và cung cấp độ ẩm cho da và cách ngăn hơi nước trong lớp biểu bì bay hơi.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Houttuynia cordata extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HOUTTUYNIA CORDATA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TSI EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cây diếp cá.

NGUỒN: EWG.ORG

Centella asiatica extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
CENTELLA ASIATICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

Tilia vulgaris flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TILIA VULGARIS FLOWER EXTRACT 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
COMMON THYME FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đóng vai trò như hương liệu thiên nhiên. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Tilia Cordata được sử dụng như một chất điều hòa. Theo CosmeticsCop.com, Tilia Cordata bao gồm các flavonoid và glycoside hoạt động, mang lại cho thành phần này khả năng chống oxy hóa và các đặc tính liên kết với nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tilia Cordata là một chiết xuất có nguồn gốc từ hoa của cây Linden, có nguồn gốc từ châu Âu và Tây Á. 

NGUỒN: 
cosmeticsinfo.org
www.truthinaging.com

Saccharum officinarum (sugar cane) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ACCHARUM OFFICINARUM (SUGAR CANE) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUGAR CANE EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất dưỡng ẩm và đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất mía được biết đến với công dụng sát khuẩn và tẩy da chết tự nhiên, giúp da mịn màng và sáng khỏe hơn

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Chamaecyparis obtusa leaf extract

Psidium guajava fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PSIDIUM GUAJAVA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất trái ổi

CÔNG DỤNG:
Ứng dụng tại chỗ của quả ổi có thể cung cấp các chất chống oxy hóa có giá trị này cho da, giả sử sản phẩm đang được đề cập được đóng gói để giữ cho các hợp chất nhạy cảm với ánh sáng và không khí này ổn định trong quá trình sử dụng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phổ biến hơn là chiết xuất từ ​​quả Psidum guajava là một nguồn giàu chất chống oxy hóa hoạt tính sinh học, bao gồm axit gallic, catechin, axit chlorogen, rutin, quercetin, tocopherol, beta-carotene và lycopene.

NGUỒN: Paula's Choice

Soluble collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
SOLUBLE COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOLUBLE ANIMAL COLLAGEN;
WATER-SOLUBLE COLLAGEN

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da, chất tạo màng bên cạnh đó Soluble Collagen còn là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì Collagen suy giảm khi bạn già đi, Collagen hòa tan là một chất bổ sung giúp làm cho da săn chắc hơn bằng cách hòa tan trong độ ẩm tự nhiên của làn da, sau đó khuếch tán vào chính làn da. Collagen có tác dụng giúp làm mịn và mềm da, đem lại kết cấu khỏe mạnh, trẻ trung cho da. Ngoài ra Collagen hòa tan có thể hoạt động như một chất làm đầy, giảm kích thước của nếp nhăn làm giảm dấu hiệu lão hóa. Collagen cũng hỗ trợ chữa lành vết thương bằng cách tăng cường vi tuần hoàn, giảm sẹo và mờ các vết thâm của mụn trứng cá.

NGUỒN: EWG

Aloe barbadensis leaf juice

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF JUICE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinh chất lá lô hội

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có khả năng chống viêm và diệt khuẩn, bảo vệ da khỏi tia cực tím và các tác nhân gây lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lô hội bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím, nhờ vào aloin, giúp ngăn chặn tới 30% ảnh hưởng của các tia cực tím tới da. Trong lô hội còn chứa lượng lớn vitamin như A, B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, E, Choline và Folic Acid., giúp bảo vệ da khỏi các hợp chất gây ra các dấu hiệu lão hóa. Thêm vào đó da có thể hấp thụ các thành phần chính của lô hội sâu tới 7 lớp, vì vậy lô hội có thể kích thích hiệu quả hoạt động của enzyme phân giải protein trong mô da, kích thích các tế bào sản xuất collagen. Hơn nữa, do sự phân hủy enzyme của các tế bào da từ lô hội, nó là một chất làm sạch, có khả năng loại bỏ tế bào da chết và độc tố trong khi làm sạch lỗ chân lông. Lô hội cũng hoạt động như một chất giữ ẩm, làm tăng giữ nước trong da và cũng có đặc tính kháng khuẩn chống lại nhiều loại vi khuẩn và nấm thông thường.

NGUỒN: rg-cell.com

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Macadamia integrifolia seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MACADAMIA INTEGRIFOLIA SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Hydrogenated Macadamia Seed Oil có chức năng như các chất điều hòa da - làm mềm và làm chất dưỡng tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dầu hạt Macadamia chứa chủ yếu là axit béo không bão hòa, bao gồm khoảng 20% ​​axit palmitoleic, một loại axit béo không bão hòa đơn. Hạt Macadamia có nguồn gốc từ Úc, nhưng hiện được trồng đại trà ở Hawaii.

NGUỒN: 
https://cosmeticsinfo.org/

Betula alba juice

TÊN THÀNH PHẦN:
BETULA ALBA JUICE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Nhựa cây bạch dương.

CÔNG DỤNG: 
Nhựa cây là một nguồn khoáng chất vi lượng tốt như mangan cũng như các axit amin khác nhau, tất cả đều làm cho thành phần này trở thành một chất dưỡng ẩm tự nhiên tốt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Nhựa cây (hay còn gọi là nước ép) từ cây bạch dương được biết đến với tên tiếng Latin là Betula alba. Không giống như phong hay hầu hết các loại nhựa cây khác, nước bạch dương rất trong và không có nhiều hương vị, nó chỉ hơi ngọt.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Argania spinosa kernel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ARGANIA SPINOSA KERNEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGAN KERNEL OIL
ARGAN OIL
ARGANE OIL MOROCCO ORGANIC
FIXED OIL EXPRESSED FROM THE KERNELS,
ARGANIA SPINOSA ,
SAPOTACEAE LIPOVOL ARGAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có nguồn gốc từ hạt của cây Argan, chỉ có ở bản địa phía tây nam Morocco, dầu Argan là một loại dầu dưỡng ẩm bao gồm các axit béo thiết yếu, bao gồm dầu Omega axit linoleic và axit oleic, và tocopherol (vitamin E), một chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Các thành phần này của dầu Argan đóng vai trò là chất làm mềm, thu hút và giữ nước trong da và có đặc tính chống viêm mạnh. Dầu argan được sử dụng làm chất làm mềm trong một số sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, bao gồm kem dưỡng ẩm da mặt, kem mắt, son môi, má hồng, kem chống nắng và mascara. Dầu argan cũng có thể được sử dụng riêng như một phương pháp điều trị mụn trứng cá, điều trị sẹo, chống nhăn, dưỡng ẩm cho mặt và cơ thể, điều trị tóc chống xoăn, điều trị rạn da và làm kem dưỡng ẩm cho lớp biểu bì.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Hydroxyethyl acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A. 

CÔNG DỤNG: 
Thành phần rất dễ sử dụng ở dạng lỏng nhằm mang lại cảm giác tươi mát sau đó là hiệu ứng tan chảy khi tiếp xúc với da. Thành phần để lại cảm giác mềm mượt như nhung trên bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất keo làm đặc, nhũ hóa, và ổn định các sản phẩm.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Bisabolol

TÊN THÀNH PHẦN:
BISABOLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Trong hàng trăm năm, người ta đã sử dụng nó cho các hoạt động y học, tin rằng nó có đặc tính chống kích ứng, chống viêm và chống vi khuẩn. Thành phần này làm tăng khả năng thẩm thấu các thành phần khác trên da, có thể đặc biệt hữu ích khi sử dụng các chất chống oxy hóa da. Ngoài khả năng làm dịu và làm lành da, Bisabolol còn toát ra mùi hương hoa tinh tế thường được sử dụng để thêm hương thơm cho các sản phẩm mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hoạt động như một tác nhân điều hòa da. Bisabolol cải thiện tình trạng của da mất nước hoặc bị tổn thương giúp làn da giảm bong tróc khô và phục hồi sự mềm mại cho da. Nhờ nồng độ panthenol cao, nó có thể kích thích và thúc đẩy quá trình chữa lành da hiệu quả và khuyến khích sự phát triển của tóc khỏe mạnh.

NGUỒN: TRUTH IN AGING

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Dicaprylyl carbonate

TÊN THÀNH PHẦN:
DICAPRYLYL CARBONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBONIC ACID, DICAPRYLYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm và có vai trò như dung môi trong sản phẩm, đồng thời giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dicaprylyl carbonate hoạt động bằng cách cung cấp một lớp màng bảo vệ và tăng cường lớp lipid cho da, giúp giữ ẩm cho da, tạo cảm giác mềm mại và mịn màng và không để dư lượng dầu trên da. Hơn nữa, chất này cũng có thể tạo nhũ và ổn định nhũ tương lâu dài, tạo điều kiện cho các thành phần có tác dụng chậm hoạt động hiệu quả.

NGUỒN:
Truth in Aging; Paula's Choice

Anhydroxylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
ANHYDROXYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,4-ANHYDRO- D-XYLITOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần tự nhiên, có nguồn gốc từ thực vật và hoạt động như một chất giữ ẩm giúp da hấp thụ và giữ được độ ẩm.

NGUỒN:Ewg, Cosmetic Free

Sucrose distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-D-GLUCOPYRANOSIDE,
B -D-FRUCTOFURANOSYL,
DIOCTADECANOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa đồng thời là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose Distearate là hỗn hợp este sucrose của axit stearic, chủ yếu là diester, một chất nhũ hóa gốc đường được điều chế từ các nguồn tài nguyên thiên nhiên hoặc tái tạo.Thành phần là chất không độc hại có khả năng tương thích cao với da và đặc tính phân hủy sinh học cao, đây là một thành phần tuyệt vời trong các sản phẩm chăm sóc da hữu cơ. Thành phần này đóng một vai trò quan trọng trong việc giữ các chất gốc dầu và gốc nước hòa tan được với nhau.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Xylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOD SUGAR ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitol là chất tạo vị và là chất khóa ẩm. Bên cạnh đó, Xylitol cũng được cho là giúp cải thiện hàng rào bảo vệ da và tăng tổng hợp ceramide (một hợp chất hydrat hóa tự nhiên).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xylitol được tìm thấy trong các loại quả mọng, vỏ ngô, yến mạch và nấm. Xylitol được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không chỉ có tác dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng, mà còn như một chất giữ ẩm trong các công thức khác. Nó có tác dụng giúp da giữ được độ ẩm tự nhiên và tăng mức axit hyaluronic, một chất bôi trơn tự nhiên hỗ trợ sản xuất collagen.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Ceramide np

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE NP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N-ACYLATED SPHINGOLIPID;
N-(9Z-OCTADECENOYL)-4-HYDROXYSPHINGANINE
N-(9Z-OCTADECENOYL)PHYTOSPHINGOSINE
N-OCTADECANOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLEOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLOEOYL-4-HYDROXYSPHINGANINE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đông thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Ceramide NP được ném rất nhiều trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là liên quan đến chống lão hóa. Chúng không chỉ quan trọng trong việc giúp da giữ nước mà còn giúp sửa chữa hàng rào tự nhiên của da và điều hòa các tế bào. Ceramide NP giảm dần theo tuổi tác có thể dẫn đến da khô, nếp nhăn và thậm chí một số loại viêm da.

NGUỒN: Ewg; Truth in aging

Folic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
FOLIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PTEROYL-L-GLUTAMIC ACID
ACIFOLIC
CYTOFOL
FOLACID
FOLACIN
FOLBAL
FOLIAMIN
FOLIPAC
FOLSAN
FOLSAURE
FOLVITE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit folic có thể làm chậm lão hóa da sớm bằng cách kích thích các tế bào da như nguyên bào sợi trong khi sửa chữa tổn thương DNA. Nó có trong các sản phẩm mỹ phẩm được thiết kế để chống lão hóa cũng như lão hóa ảnh. Sản phẩm này kích hoạt da mặt - kem chống lão hóa ban ngày để giữ nụ cười quyến rũ, axit folic giúp giảm làn da mệt mỏi.

NGUỒN: Ewg

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Raffinose

TÊN THÀNH PHẦN:
RAFFINOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-RAFFINOSE; MELITRIOSE;
D- (+) -RAFFINOSE;
D-RAFFINOSE;
GOSSYPOSE;
MELITOSE;
MELITRIOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Raffinose là chất làm mềm và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Raffinose là một trisacarit được hình thành từ D-galactose, D-fructose và D-glucose

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Palmitoyl pentapeptide-4

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL PENTAPEPTIDE-4

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL PENTAPEPTIDE-4

CÔNG DỤNG:
Thành phần Palmitoyl Pentapeptide-4 là chất cân bằng da. Bên cạnh đó, Palmitoyl Pentapeptide-4 được coi là có hiệu quả chống nếp nhăn như retinol, nhưng ít gây kích ứng hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Palmitoyl Pentapeptide-4 là một chuỗi pentapeptide, được tạo ra bằng cách liên kết năm peptide axit amin. Chuỗi này tạo ra một phản ứng trong lớp hạ bì của da, giúp kích thích collagen và các nguyên bào sợi elastin, phát triển Fibronectin và glycosaminoglycans. Palmitoyl Pentapeptide-4 là một phân tử nhỏ có thể dễ dàng thâm nhập vào da và có cấu trúc tương tự như tiền chất của collagen loại I. Theo SmartSkinCare.com, một nghiên cứu cho thấy Palmitoyl Pentapeptide-4 có hiệu quả tương đương với retinol trong việc chữa lành làn da bị tổn thương do ánh nắng mặt trời mà không gây ra bất kì tác dụng phụ nào.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Dưỡng Ẩm AHC Premium Hydra B5 Lotion 120ml

Mô tả sản phẩm
Sữa dưỡng da mặt AHC sẽ là bước chăm sóc da đơn giản, giúp phục hổi làn da bị hư hại bởi các yếu tố xấu. Đồng thời, tận dụng nguồn vitamin B5 có trong sản phẩm, giúp loại bỏ lớp dầu nhờn được tiết trên bề mặt da giúp da luôn thông thoáng. Thêm vào đó, với lượng Acid Hydrat đậm đặc, lưu giữ lượng nước cần thiết trong tế bào, giúp máu lưu thông mang dưỡng chất nuôi dưỡng đến tế bào một cách dễ dàng, khiến chung luôn được căng và tươi khỏe. Các vết sạm đen, mụn hay chất nhờn sẽ không còn là vấn đề mà bạn lo ngại nữa.


Công dụng sản phẩm
- Nuôi dưỡng và phục hồi làn da hư tổn bởi những tác nhân từ môi trường
- Làm mờ nhưng vết thâm nám, hay những vùng da xậm mẩu trở lại vẻ tươi trắng.
- Cân bằng các sắc tố dưới da, dưỡng da hồng hào và tươi tắn
- Duy trì lương độ ẩm cẩn thiết cho làn da căng mọng
- Se khít lỗ chân lông, ngăn ngừa bụi bẩn và tạp chất thẩm thấu vào da

Giới thiệu về nhãn hàng
AHC là thương hiệu chăm sóc da Hàn Quốc ra đời năm 1999 tại Seoul, xuất hiện lần đầu trong các spa thẩm mỹ cao cấp và phòng khám da liễu. Đại sứ thương hiệu toàn cầu hiện nay của AHC là minh tinh Hollywood Anne Hathaway, với mong muốn truyền cảm hứng và tôn vinh vẻ đẹp thuần khiết tự nhiên cho phụ nữ trên toàn thế giới. Triết lý thương hiệu của AHC là AestheBalance gồm 3 yếu tố kết hợp: Nghiên cứu chăm sóc da mới, Xây dựng công thức cẩn thận và Phương pháp sử dụng tối ưu để tạo ra kết quả tốt. Nhóm khách hàng lý tưởng của AHC là nữ giới thuộc độ tuổi 18-35, là những người "sành điệu, thích thú với trải nghiệm mới và yêu thích mỹ phẩm Hàn Quốc. AHC với dòng sản phẩm chủ chốt ‘Eye Cream for Face’, bao gồm kem dưỡng ẩm, nước dưỡng toner, mặt nạ và kem chống nắng đã đem lại cho AHC tốc độ tăng trưởng vượt bậc theo cấp số nhân, để vươn lên trở thành thương hiệu chăm sóc da hàng đầu Hàn Quốc.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Dưỡng Ẩm AHC Premium Hydra B5 Lotion 120ml

Mô tả sản phẩm
Sữa dưỡng da mặt AHC sẽ là bước chăm sóc da đơn giản, giúp phục hổi làn da bị hư hại bởi các yếu tố xấu. Đồng thời, tận dụng nguồn vitamin B5 có trong sản phẩm, giúp loại bỏ lớp dầu nhờn được tiết trên bề mặt da giúp da luôn thông thoáng. Thêm vào đó, với lượng Acid Hydrat đậm đặc, lưu giữ lượng nước cần thiết trong tế bào, giúp máu lưu thông mang dưỡng chất nuôi dưỡng đến tế bào một cách dễ dàng, khiến chung luôn được căng và tươi khỏe. Các vết sạm đen, mụn hay chất nhờn sẽ không còn là vấn đề mà bạn lo ngại nữa.


Công dụng sản phẩm
- Nuôi dưỡng và phục hồi làn da hư tổn bởi những tác nhân từ môi trường
- Làm mờ nhưng vết thâm nám, hay những vùng da xậm mẩu trở lại vẻ tươi trắng.
- Cân bằng các sắc tố dưới da, dưỡng da hồng hào và tươi tắn
- Duy trì lương độ ẩm cẩn thiết cho làn da căng mọng
- Se khít lỗ chân lông, ngăn ngừa bụi bẩn và tạp chất thẩm thấu vào da

Giới thiệu về nhãn hàng
AHC là thương hiệu chăm sóc da Hàn Quốc ra đời năm 1999 tại Seoul, xuất hiện lần đầu trong các spa thẩm mỹ cao cấp và phòng khám da liễu. Đại sứ thương hiệu toàn cầu hiện nay của AHC là minh tinh Hollywood Anne Hathaway, với mong muốn truyền cảm hứng và tôn vinh vẻ đẹp thuần khiết tự nhiên cho phụ nữ trên toàn thế giới. Triết lý thương hiệu của AHC là AestheBalance gồm 3 yếu tố kết hợp: Nghiên cứu chăm sóc da mới, Xây dựng công thức cẩn thận và Phương pháp sử dụng tối ưu để tạo ra kết quả tốt. Nhóm khách hàng lý tưởng của AHC là nữ giới thuộc độ tuổi 18-35, là những người "sành điệu, thích thú với trải nghiệm mới và yêu thích mỹ phẩm Hàn Quốc. AHC với dòng sản phẩm chủ chốt ‘Eye Cream for Face’, bao gồm kem dưỡng ẩm, nước dưỡng toner, mặt nạ và kem chống nắng đã đem lại cho AHC tốc độ tăng trưởng vượt bậc theo cấp số nhân, để vươn lên trở thành thương hiệu chăm sóc da hàng đầu Hàn Quốc.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng sữa dưỡng da mặt AHC sau bước nước cân bằng. Dùng lượng vừa đủ và thoa đều khắp bề mặt da.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

3.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

1 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Nguyễn trang

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Thiết kế sản phẩm Mở đầu bài AHC Premium Hydra B5 Lotion review mình sẽ nhận xét về thiết kế của sản phẩm này nhé. Sản phẩm Lotion có thiết kế y hệt như toner cùng dòng luôn. Mình không biết chai full size thì như thế nào nhưng mini size của mình thì hơi khó để đổ sản phẩm ra ngoài. Còn lại thì mình thấy thiết kế này rất sang trọng. Mùi hương Dòng lotion dưỡng ẩm này cũng có mùi thơm y hệt như chai toner mà lần trước mình review. Dù không phải là mùi hương quá tự nhiên nhưng thật sự mùi này rất thơm. Khi dùng có cảm giác như đang apply nước hoa cho mặt vậy. Cảm nhận khi sử dụng Như đã nói ở đầu bài, thiết kế mini size của sữa dưỡng da AHC làm mình khó lấy sản phẩm ra ngoài 1 tẹo. Mỗi lần dùng đều phải dốc ngược chai nhiều lần. Về kết cấu, sản phẩm có dạng lotion màu trắng, không quá đặc cũng không quá lỏng. Khi thoa sữa dưỡng da này lên thấy da hơi mát. Mùi thì thơm và cũng bám khá lâu, 15 phút sau vẫn nghe mùi thoang thoảng. Vì kết cấu không quá đặc nên khả năng thẩm thấu của AHC Premium Hydra B5 Lotion cũng nhanh chóng. Hãng chỉ hứa hẹn 2 công dụng đến từ sản phẩm này là dưỡng ẩm và làm mịn da. Khi sử dụng mình thấy 2 công dụng này đều được phát huy tốt. Nếu dùng buổi tối thì sau khi apply lotion này các bạn có thể bôi thêm 1 lớp kem dưỡng để khóa ẩm. Còn khi dùng buổi sáng có thể dừng lại ở bước lotion, sẽ giúp da đủ ẩm mà không quá bí bách hay nặng mặt. Cuối bài AHC Premium Hydra B5 Lotion review mình sẽ tổng kết lại một số đặc điểm của sản phẩm nha: - Thiết kế sang trọng nhưng bất tiện đối với mini size. - Mùi thơm và bám lâu. - Làm tốt công dụng dưỡng ẩm và làm mịn da. - Kết cấu nhẹ, không nhờn dính. - Giá thành hơi cao.

#Review