icon cart
Product Image
Product Image
Son Dưỡng Chống Nắng Bobbi Brown Lip Balm SPF 15 Son Dưỡng Chống Nắng Bobbi Brown Lip Balm SPF 15 icon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:716170027241

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Petrolatum

TÊN THÀNH PHẦN:
PETROLATUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MINERAL GREASE (PETROLATUM) ;
MINERAL JELLY; PETROLATUM AMBER

 CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm, làm mềm da giúp bảo vệ da khỏi tác hại từ tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với điểm nóng chảy gần với nhiệt độ cơ thể, Petrolatum mềm ra khi thoa lên da và tạo thành một lớp màng chống thấm ngăn chặn sự bốc hơi của nước trên da, giữ được độ ẩm cần thiết cho làn da.

NGUỒN: Ewg

Microcrystalline wax

TÊN THÀNH PHẦN:
MICROCRYSTALLINE WAX

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CERA MICROCRISTALLINA;
HYDROCARBON WAXES

CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất làm nhớt, chất kết dính và chất làm mềm, và thường được coi là một thay thế cho sáp parafin.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Microcrystalline Wax là một loại sáp đặc biệt được sản xuất bằng dầu khử dầu. Không giống như sáp parafin, Microcrystalline Wax có các tinh thể mịn, và thường sẫm màu hơn, nhớt hơn, đặc hơn, dính hơn và đàn hồi hơn so với sáp parafin.

NGUỒN: Truth In Aging

Polybutene

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
1-BUTENE, HOMOPOLYMER;
HOMOPOLYMER 1-BUTENE;
POLYBUTENES

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất kết dính có tác dụng làm tăng độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Polybutene là một chất kết dính, giúp hòa hợp các thành phần của sản phẩm. Ngoài ra, nó là một chất giúp tăng độ nhớt cho sản phẩm. Nhờ các đặc tính độc đáo của thành phần, polybutene có thể thay thế dầu khoáng trong các sản phẩm chăm sóc và mỹ phẩm, giúp gia tăng chất lượng và hiệu suất sản phẩm.

NGUỒN:  Cosmetic Free, EWG

Bis-diglyceryl polyacyladipate-2

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-DIGLYCERYL POLYACYLADIPATE-2

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIGLYCERYL ADIPATE MIXED FATTY ACID ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất điều hoà da, giữ ẩm và cung cấp dưỡng chất cần thiết cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một chất điều hòa da tổng hợp dựa trên lipid.

NGUỒN:
EWG.ORG

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Ethylhexyl salicylate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL SALICYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZOIC ACID, 2-HYDROXY-, 2-ETHYLHEXYL ESTER
OCLISALATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần trong nước hoa có tác dụng chống nắng và hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octisalate là một thành phần chống nắng an toàn. Nó giúp ổn định Avobenzone và kéo dài hiệu quả chống nắng trong thời gian lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Octyldodecyl stearoyl stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTYLDODECYL STEAROYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
12- [ (1-OXOOCTADECYL) OXY] OCTADECANOIC ACID, 2-OCTYLDODECYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Có công dụng khoá ẩm, cân bằng da. Đồng thời chất cũng có tác dụng tăng độ dày của phần dầu trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octyldodecyl Stearoyl Stearate giúp làm chậm việc mất nước cho da bằng cách tạo một rào cản trên bề mặt da.

NGUỒN: TRUTHINAGING.COM

Beeswax

TÊN THÀNH PHẦN:
BEESWAX (CERA ALBA)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Sáp ong

CÔNG DỤNG:
Có tác dụng như một chất tạo kết dính cho sản phẩm. Ngoài ra, sáp ong còn được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, cân bằng da và hương liệu trong nước hoa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sáp ong là loại sáp tinh khiết từ tổ ong của ong, Apis mellifera. Thành phần này được liệt kê trong hướng dẫn chăm sóc người tiêu dùng của PETA như một chất có nguồn gốc động vật.

NGUỒN:
EWG.ORG

Octyldodecanol

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTYLDODECANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DODECANOL, 2-OCTYL-;
2-OCTYL DODECANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu, chất bôi trơn. Bên cạnh đó thành phần này là chất giữ ẩm, giúp làm mềm và tạo độ bóng . Đồng thời giúp làm trắng, bảo vệ và nuôi dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octyldodecano là hỗn hợp trong suốt tự nhiên giữa octyldodecanol và gỗ thông rosin, có tác dụng dưỡng ẩm, nuôi dưỡng, làm mịn và làm sáng da nên thường được thêm vào mỹ phẩm trang điểm hoặc các sản phẩm chăm sóc nha như kem chống nắng, kem dưỡng da...

NGUỒN:
Special Chem

Coffea arabica (coffee) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
COFFEA ARABICA (COFFEE) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
EXTRACT OF COFFEA ARABICA BEAN;
EXTRACT OF COFFEE BEAN

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu đồng thời là chất cấp ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cà phê được sử dụng rất nhiều để tạo ra các sản phẩm mỹ phẩm nhằm bảo vệ da và tóc chống lại các quá trình oxy hóa, các sản phẩm chống cellulite và các sản phẩm nhằm mục đích điều chỉnh mô mỡ.

NGUỒN:  EWG

Aloe barbadensis leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALOE LEAVES

CÔNG DỤNG:
Thành này có công dụng như chất làm mềm và cân bằng da. Bên cạnh đó chiết xuất lô hội giúp cân bằng sắc tố, xóa bỏ những vùng da tối màu, hạn chế mụn và vết thâm cũng như giữ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aloe Barbadensis Leaf Extract được chiết xuất từ ​​lá mọng nước của cây lô hội,

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETIC FREE

Triticum vulgare (wheat) germ extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TRITICUM VULGARE (WHEAT) GERM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF TRITICUM VULGARE GERM
EXTRACT OF WHEAT GERM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract là một chất điều hòa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hạt triticum Vulgare được sử dụng chủ yếu như một chất điều hòa và Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract có nhiều vitamin E mang lại lợi ích cho da mặt.

NGUỒN: Cosmetic Free

Ecocert persea gratissima (avocado) oil

TÊN THÀNH PHẦN: 
ECOCERT PERSEA GRATISSIMA (AVOCADO) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
0.5% ECOCERT PERSEA GRATISSIMA( AVOCADO) OIL
ALLIGATOR PEARL OIL
AVOCADO BUTTER

CÔNG DỤNG:
Tinh chất bơ giúp tăng cường độ ẩm cho da, thường được sử dụng như một thành phần quan trọng trong kem dưỡng da, son dưỡng môi và một số những sản phẩm chăm sóc khác. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với tinh chất bơ thiên nhiên được hydro hoá bởi tinh dầu bơ nguyên chất. Tinh dầu bơ được chiết xuất từ những hạt bơ. Tinh chất này được tin rằng rất tốt cho sức khoẻ.
Lưu ý: Tránh sử dụng với người dùng dị ứng với thành phần từ bơ

NGUỒN: PubMed Studies, EU Cosmetic Directive Cosing

Olea europaea (olive) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
OLEA EUROPAEA (OLIVE) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OLIVE OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, cân bằng da, chất dung môi và được sử dụng làm nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu trái cây Olea Europaea (Olive) là loại dầu thu được từ quả chín của Olea europaea. Chất chống oxy hóa giúp làm chậm quá trình lão hóa vì chúng trung hòa các gốc tự do - tác nhân chính gây ra lão hóa. Dầu ô liu chứa một số chất chống oxy hóa hiệu quả nhất như polyphenol. Thành phần là chất khử trùng, chống viêm, và là chất cân bằng da tuyệt vời. Dầu ô liu có thể cải thiện da bị kích thích thấp và da nhạy cảm.

NGUỒN:  Ewg

Ozokerite

TÊN THÀNH PHẦN:
OZOKERITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EARTH WAX
FOSSIL WAX
OZOCERITE

CÔNG DỤNG:
Ozokerite được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như một chất kết dính, chất ổn định nhũ tương và chất làm tăng độ nhớt. Theo nghiên cứu, sáp Ozokerite làm dày phần dầu của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đồng thời giúp ngăn chặn nhũ tương tách ra thành các thành phần dầu và chất lỏng. Chúng làm giảm độ giòn của các sản phẩm dạng que và thêm sức mạnh và sự ổn định cho son môi; họ cũng nắm giữ các thành phần của một sản phẩm bánh nén, chẳng hạn như phấn mắt và phấn nén.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ozokerite là một loại sáp khoáng hoặc parafin tự nhiên được tìm thấy và khai thác ở 30 quốc gia khác nhau trên khắp thế giới. Mặc dù nó không có bất kỳ tính chất cụ thể nào làm cho nó có lợi hơn các loại sáp khác, nhưng nó có điểm nóng chảy cao hơn hầu hết các loại sáp dầu mỏ

NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Phytosphingosine

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSPHINGOSINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL 2-AMINO-;
1,3,4-OCTADECANETRIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm và chất cân bằng da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một lipid điều hòa và chống vi khuẩn, Phytosphingosine là hóa chất tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể người và là một phần của lipid. Những chất béo này được hình thành do sự phân hủy của ceramides và hiện diện ở mức cao trong lớp sừng

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Glycine soja (soybean) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN OIL;
LYCINE SOJA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycine Soja (Soybean) Oil là chất chống oxy hóa,chất tạo hương và là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo The Skin Care Dictionary, glycine soja (đậu nành) chứa một lượng đáng kể tất cả các axit amin thiết yếu và là một nguồn protein tốt. Nó có nguồn gốc từ axit amin đậu nành và rất giàu protein, khoáng chất và vitamin, đặc biệt là vitamin E. Nó thường được sử dụng trong dầu tắm và xà phòng, cũng như để điều hòa da và làm săn chắc da vì nó là chất làm mềm và dưỡng ẩm tự nhiên.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Ricinus communis (castor) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
RICINUS COMMUNIS (CASTOR) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hạt thầu dầu

CÔNG DỤNG:
Hội đồng chuyên gia CIR đã tiến hành một loại dầu đánh giá an toàn có nguồn gốc từ hạt của nhà máy Ricinus và thành phần chính của nó, Ricinoleic Acid, cùng với một số chất dẫn xuất muối và este có chức năng chủ yếu là chất điều hòa da, chất ổn định nhũ tương và chất hoạt động bề mặt trong mỹ phẩm. Nhìn chung, Hội đồng chuyên gia CIR kết luận rằng các thành phần mỹ phẩm này an toàn trong thực hành sử dụng và nồng độ như được mô tả trong đánh giá an toàn này

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu thầu dầu (Castor Oil) - hay còn gọi là dầu Hải ly - là một loại dầu thực vật chiết xuất ở dạng tinh khiết nhất từ hạt trái thầu dầu bằng phương pháp ép lạnh và không có mùi vị. Nó được sử dụng rộng rãi ở Ai Cập cổ đại và sau đó được dùng như một loại thuốc ở Ba Tư và Trung Quốc. Dầu thầu dầu vẫn là một phương pháp điều trị tự nhiên phổ biến cho các tình trạng phổ biến như táo bón và bệnh ngoài da và được sử dụng trong nhiều sản phẩm làm đẹp tự nhiên. Dường như có nghiên cứu khoa học hạn chế về lợi ích của dầu hạt thầu dầu hoặc Axit Ricinoleic trong các phương pháp điều trị chăm sóc da. Một nghiên cứu cho thấy rằng dầu Castor và axit Ricinoleic có thể tăng cường sự thâm nhập qua da của các hóa chất khác. Dầu thầu dầu và glycerol ricinoleate đã được tìm thấy để hấp thụ tia UV với độ hấp thụ tối đa 270nm.

 NGUỒN:
www.theskincarechemist.com

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Benzyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENYLATE;
BENZOIC ACID, BENZYL ESTER;

CÔNG DỤNG:
Benzyl benzoate được sử dụng làm chất bảo quản; Chủ yếu được sử dụng như một thành phần hương liệu và dung môi (giúp các thành phần khác hòa tan vào một giải pháp).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất lỏng trong suốt, không màu với mùi thơm dễ chịu.

NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Icon leafMô tả sản phẩm

Son Dưỡng Chống Nắng Bobbi Brown Lip Balm SPF 15 

Mô tả sản phẩm
Son Dưỡng Chống Nắng Bobbi Brown Lip Balm Spf 15 300g Son dưỡng chống nắng Bobbi Brown Lip Balm Spf 15 là dòng son dưỡng được thiết kế với công thức đặc biệt, không gây bết dính. Nhờ sự kết hợp giữa sáp ong và nha đam, cung cấp độ ẩm, dưỡng môi và làm mềm môi. Lớp bảo vệ từ dầu bơ, dầu olive, phôi lúa mì giữ cho đôi môi luôn căng mọng và tràn đầy sức sống. Không những thế, bên cạnh đó son dưỡng chống nắng của Bobbi Brown còn có thành phần chống nắng SPF 15, giúp bảo vệ môi khỏi tác hại của tia UV từ ánh nắng mặt trời và chống lại tác hại từ môi trường.

Image result for Son Dưỡng Chống Nắng Bobbi Brown Lip Balm Spf 15

 

Thông tin thương hiệu
Bobbi Brown là thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng của Mỹ do chuyên gia trang điểm nổi tiếng Bobbi Brown sáng lập vào năm 1990. Sau khi ra mắt, thương hiệu nhanh chóng phát triển và được tập đoàn Estée Lauder mua lại vào năm 1995, Bobbi Brown vẫn là nhà sáng tạo của dòng mỹ phẩm trang điểm này.

Với tiêu chí giúp người phụ nữ đẹp theo cách tự nhiên nhất, đa phần các dòng dưỡng của Bobbi Brown đều chiết suất hoàn toàn từ thiên nhiên, không có các thành phần độc hại còn các dòng makeup luôn đảm bảo mỏng, mịn, tự nhiên nhất. Đến năm 2014, ước ượng đã có đến 30 cửa hàng free-standing của Bobbi Brown, và thương hiệu có mặt ở hơn 60 quốc gia.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Son Dưỡng Chống Nắng Bobbi Brown Lip Balm SPF 15 

Mô tả sản phẩm
Son Dưỡng Chống Nắng Bobbi Brown Lip Balm Spf 15 300g Son dưỡng chống nắng Bobbi Brown Lip Balm Spf 15 là dòng son dưỡng được thiết kế với công thức đặc biệt, không gây bết dính. Nhờ sự kết hợp giữa sáp ong và nha đam, cung cấp độ ẩm, dưỡng môi và làm mềm môi. Lớp bảo vệ từ dầu bơ, dầu olive, phôi lúa mì giữ cho đôi môi luôn căng mọng và tràn đầy sức sống. Không những thế, bên cạnh đó son dưỡng chống nắng của Bobbi Brown còn có thành phần chống nắng SPF 15, giúp bảo vệ môi khỏi tác hại của tia UV từ ánh nắng mặt trời và chống lại tác hại từ môi trường.

Image result for Son Dưỡng Chống Nắng Bobbi Brown Lip Balm Spf 15

 

Thông tin thương hiệu
Bobbi Brown là thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng của Mỹ do chuyên gia trang điểm nổi tiếng Bobbi Brown sáng lập vào năm 1990. Sau khi ra mắt, thương hiệu nhanh chóng phát triển và được tập đoàn Estée Lauder mua lại vào năm 1995, Bobbi Brown vẫn là nhà sáng tạo của dòng mỹ phẩm trang điểm này.

Với tiêu chí giúp người phụ nữ đẹp theo cách tự nhiên nhất, đa phần các dòng dưỡng của Bobbi Brown đều chiết suất hoàn toàn từ thiên nhiên, không có các thành phần độc hại còn các dòng makeup luôn đảm bảo mỏng, mịn, tự nhiên nhất. Đến năm 2014, ước ượng đã có đến 30 cửa hàng free-standing của Bobbi Brown, và thương hiệu có mặt ở hơn 60 quốc gia.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Thoa trực tiếp hoặc dùng cọ lấy son tán đều lên môi

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét