icon cart
Product Image
Product Image
Serum se khít lỗ chân lông và làm sáng da Paula’s Choice 10% Niacinamide Booster 20mlSerum se khít lỗ chân lông và làm sáng da Paula’s Choice 10% Niacinamide Booster 20mlicon heart

2 nhận xét

1.790.000 VNĐ
1.250.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
1.630.000 VNĐ
1.385.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.432.000 VNĐ
1.432.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 5.5%)
1.790.000 VNĐ
1.790.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 5.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Epigallocatechin gallate

TÊN THÀNH PHẦN:
EPIGALLOCATECHIN GALLATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
EGCG.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có tác dụng giảm viêm, hỗ trợ giảm cân và giúp ngăn ngừa bệnh tim và não.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
EGCG là một loại hợp chất dựa trên thực vật được gọi là catechin. Catechin có thể được phân loại thành một nhóm lớn hơn các hợp chất thực vật được gọi là polyphenol. EGCG và các catechin liên quan khác hoạt động như các chất chống oxy hóa mạnh có thể bảo vệ chống lại tổn thương tế bào do các gốc tự do gây ra. Các gốc tự do là các hạt phản ứng cao được hình thành trong cơ thể bạn có thể làm hỏng các tế bào của bạn khi số lượng của chúng quá cao. Ăn thực phẩm chứa nhiều chất chống oxy hóa như catechin có thể giúp hạn chế tổn thương gốc tự do. Ngoài ra, nghiên cứu cho thấy rằng các catechin như EGCG có thể làm giảm viêm và ngăn ngừa một số bệnh mãn tính, bao gồm bệnh tim, tiểu đường và một số bệnh ung thư.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Ubiquinone

TÊN THÀNH PHẦN:
UBIQUINONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Coenzyme Q10

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ubiquinone là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ubiquinone là một chất chống oxy hóa tự nhiên được sản xuất từ chính bên trong cơ thể người, đóng vai trò quan trọng trong hoạt động phát triển tế bào. Ubiquinone trong cơ thể sẽ giảm dần theo tuổi tác, được ứng dụng trong mỹ phẩm chống lão hóa để thay thế cho một số chất chống oxy hóa tự nhiên trong cơ thể. Nó cũng thúc đẩy sản xuất collagen và elastin, ngăn ngừa các nếp nhăn và dấu hiệu tuổi tác.

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-, DIPOTASSIUM SALT
30-NOROLEANANE,A -D-GLUCOPYRANOSIDURONIC ACID DERIVDIPOTASSIUM GLYCYRRHIZINATE
DIPOTASSIUM SALT (3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-

CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng giữ ẩm và cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất điều hòa da này có tác dụng cải thiện da khô, hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mịn cho da, đồng thời chống kích ứng bởi khả năng chống viêm và làm dịu da. Ngoài ra chất còn có thể ức chế hoạt động tyrosinase của da và sản xuất melanin, giúp da trắng sáng. Các nghiên cứu sâu hơn đã chỉ ra rằng Dipotassium Glycyrrhizate có tác dụng giảm đỏ và kích ứng từ mụn trứng cá.

NGUỒN: Truthinaging.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sodium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON

CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn
 có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG

Phospholipids

TÊN THÀNH PHẦN:
PHOSPHOLIPIDS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHOSPHOLIPIDS

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phospholipids xuất hiện tự nhiên trong da như một cách bảo vệ lớp hạ bì khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài như gió, mặt trời và hóa chất bằng cách khóa độ ẩm, giữ lại độ ẩm của da. Đồng thời, có tác dụng tổng hợp Ceramide 1 trên da, một loại lipid rất quan trọng có chức năng giữ nguyên vẹn lớp hàng rào bảo vệ da, giúp da mềm mại, ngậm nước và được bảo vệ.

NGUỒN: Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Ascorbyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Acetyl glucosamine

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL GLUCOSAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ACETAMIDO-2-DEOXY-D-GLUCOSE;
N-ACETYLGLUCOSAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một phương pháp điều trị và hỗ trợ chữa lành vết thương trước và sau phẫu thuật, cũng như điều trị cho làn da bị tổn thương do tia cực tím hoặc tăng sắc tố.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Serum se khít lỗ chân lông và làm sáng da Paula’s Choice 10% Niacinamide Booster 20ml

Serum se khít lỗ chân lông và làm sáng da Paula’s Choice 10% Niacinamide Booster là tinh chất có chứa 10% niacinamide, giúp cải thiện một cách đáng kể tình trạng da không đều màu, thu nhỏ lỗ chân lông, tái tạo cấu trúc da và xóa mờ những nếp nhăn li ti.

Serum se khít lỗ chân lông và làm sáng da Paula’s Choice 10% Niacinamide Booster có tác dụng kích thích sản sinh ceramide – một hoạt chất cấu thành nên “lớp rào” chắn chắn bảo vệ da khỏi sự xâm nhập của vi khuẩn có hại hay các yếu tố ngoại cảnh từ môi trường. Từ đó, niacinamide kích thích các hoạt động của tế bào, thúc đẩy tuần hoàn máu đồng thời kiểm soát hoạt động tuyến bã nhờn, giảm viêm da, khắc phục tình trạng lỗ chân lông phình đại.

Ngoài ra thành phần Niacinamide + Vitamin C còn ức chế việc sản xuất hắc sắc tố Melanin tối màu ở tế bào hạn chế sự xuất hiện của các đốm nâu cũng như vết nám trên bề mặt da, cải thiện sắc tố, ngăn ngừa tình trạng xỉn màu nám da.

  • Dành cho những làn da đang gặp vấn đề về lỗ chân lông to
  • Dành cho những làn da xỉn màu, không đều màu
  • Dành cho những làn da khô ráp, sần sùi

Thông tin thương hiệu : 

PAULA’S CHOICE là Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu: Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Serum se khít lỗ chân lông và làm sáng da Paula’s Choice 10% Niacinamide Booster 20ml

Serum se khít lỗ chân lông và làm sáng da Paula’s Choice 10% Niacinamide Booster là tinh chất có chứa 10% niacinamide, giúp cải thiện một cách đáng kể tình trạng da không đều màu, thu nhỏ lỗ chân lông, tái tạo cấu trúc da và xóa mờ những nếp nhăn li ti.

Serum se khít lỗ chân lông và làm sáng da Paula’s Choice 10% Niacinamide Booster có tác dụng kích thích sản sinh ceramide – một hoạt chất cấu thành nên “lớp rào” chắn chắn bảo vệ da khỏi sự xâm nhập của vi khuẩn có hại hay các yếu tố ngoại cảnh từ môi trường. Từ đó, niacinamide kích thích các hoạt động của tế bào, thúc đẩy tuần hoàn máu đồng thời kiểm soát hoạt động tuyến bã nhờn, giảm viêm da, khắc phục tình trạng lỗ chân lông phình đại.

Ngoài ra thành phần Niacinamide + Vitamin C còn ức chế việc sản xuất hắc sắc tố Melanin tối màu ở tế bào hạn chế sự xuất hiện của các đốm nâu cũng như vết nám trên bề mặt da, cải thiện sắc tố, ngăn ngừa tình trạng xỉn màu nám da.

  • Dành cho những làn da đang gặp vấn đề về lỗ chân lông to
  • Dành cho những làn da xỉn màu, không đều màu
  • Dành cho những làn da khô ráp, sần sùi

Thông tin thương hiệu : 

PAULA’S CHOICE là Thương hiệu Dược mỹ phẩm an toàn hàng đầu Hoa Kỳ. Bằng việc cung cấp các sản phẩm chăm sóc dựa trên từng vấn đề da, chúng tôi xây dựng niềm tin cho khách hàng thông qua trải nghiệm thực tế và mang tới lời khẳng định vĩnh cửu: Paula’s Choice biến thế giới này trở nên tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người!

 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng với tần suất khoảng 1-2 lần/ngày sau bước rửa mặt, toner và tẩy da chết. Liều lượng mỗi lần chỉ khoảng 2 – 3 giọt tinh chất se khít lỗ chân lông Resist 10% Niacinamide vào lòng bàn tay, thoa đều lên da hoặc trộn cùng với serum/kem dưỡng ẩm ưa thích.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

2 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

nam

hơn 2 năm

Sản phẩm tốt,cải thiện được tình trạng lỗ chân lông to. mọi người nên dùng thử

#Review

User Avatar

I’m your Triss

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Paula’s Choice là thương hiệu mỹ phẩm đến từ Mỹ được thành lập bởi bà Paula Begoun vào năm 1995. Các sản phẩm của hãng luôn luôn đặt chất lượng lên hàng đầu, nghiên cứu các công thức với nồng độ tối ưu trên da đồng thời cam kết không cồn, không hương liệu. Chính vì vậy, Paula’s Choice luôn nhận được sự tin tưởng từ người dùng và trở thành một trong những thương hiệu mỹ phẩm hàng đầu trên thế giới. Review tinh chất se khít lỗ chân lông và làm sáng da Paulas Choice 10 Niacinamide Booster Ascorbyl Glucoside Boerhavia Diffusa Root Extract chiết xuất cam thảo Chiết xuất rễ sâm nam chống oxy hóa Glycyrrhiza Glabra Root Extract kiểm soát dầu thừa làm sáng da Niacinamide paula s choice 10 niacinamide booster paulas choice se khít lỗ chân lông Sodium Hyaluronate Vitamin B3 vitamin C Paula’s Choice là thương hiệu mỹ phẩm được hàng triệu người tin dùng (Nguồn: Internet) Bao bì của tinh chất Paula’s Choice 10% Niacinamide Booster Sản phẩm được thiết kế đơn giản với dạng chai được làm bằng nhựa cứng, với hai màu chủ đạo là trắng và xanh lá. Phía trên ghi thông tin về sản phẩm: thành phần, nồng độ, thể tích,.. Phần nắp được thiết kế dạng ống hút nhỏ giọt để lấy tinh chất. Thiết kế này giúp bạn có thể dễ dàng lấy sản phẩm với lượng vừa phải. Tuy nhiên, khi đến cuối lọ thì việc lấy tinh chất khá khó khăn. Đi kèm sản phẩm là bao bì giấy bên ngoài để người dùng có thể thuận tiện xem chi tiết thông tin sản phẩm. Tuy nhiên, gần đây Paula’s Choice đang hướng đến việc bỏ hoàn toàn bao bì giấy để giảm gánh nặng cho môi trường nên rất có thể hãng sẽ sớm bỏ bao bì ngoài này. Review tinh chất se khít lỗ chân lông và làm sáng da Paulas Choice 10 Niacinamide Booster Ascorbyl Glucoside Boerhavia Diffusa Root Extract chiết xuất cam thảo Chiết xuất rễ sâm nam chống oxy hóa Glycyrrhiza Glabra Root Extract kiểm soát dầu thừa làm sáng da Niacinamide paula s choice 10 niacinamide booster paulas choice se khít lỗ chân lông Sodium Hyaluronate Vitamin B3 vitamin C Thiết kế mới của Paula’s Choice 10% Niacinamide Booster vơi hai màu trắng và xanh nổi bật (Nguồn: Internet) Thành phần của tinh chất Paula’s Choice 10% Niacinamide Booster Niacinamide (Vitamin B3): là hoạt chất chính trong tinh chất Paula’s Choice 10% Niacinamide Booster với nồng độ lên đến 10%, nồng độ được coi là cao nhất so với các sản phẩm mỹ phẩm cùng thành phần khác trên thị trường. Niacinamide giúp làm sáng, đều màu da, kháng viêm, làm giảm thâm da do mụn đồng thời se khít lỗ chân lông, chống lão hóa. Ascorbyl Glucoside (Vitamin C): làm sáng, đều màu da, chống oxy hóa. Sodium Hyaluronate: là thành phần dưỡng ẩm tự nhiên có sẵn trên da, giúp duy trì độ ẩm, phục hồi lớp màng bảo vệ da, hạn chế tình trạng khô hoặc kích ứng da. Panthenol (Pro Vitamin B5): phục hồi da sau các tổn thương trên da như trầy xước, nứt nẻ, kích ứng,.. đồng thời thúc đẩy làm lành các vết thương. Các chiết xuất thực vật như: Chiết xuất rễ sâm nam (Boerhavia Diffusa Root Extract), Chiết xuất cam thảo (Glycyrrhiza Glabra Root Extract) dưỡng ẩm, làm sáng và đều màu da, giảm tình trạng thâm hoặc đốm tàn nhang. Sản phẩm không chứa cồn và hương liệu. Ấn tượng đầu tiên của mình về sản phẩm này là không sử dụng hương liệu, không cồn nên hầu như không mùi, nên các bạn dị ứng hay nhạy cảm có thể hoàn toàn yên tâm. Sản phẩm dạng lỏng chỉ đặc hơn nước một chút nên sau khi thoa lên mặt thẩm thấu nhanh, sau khoảng vài phút thì bề mặt da khô ráo hầu như không gây cảm giác nhờn hay bết dính. Sản phẩm dạng lỏng, thấm nhanh qua da và không gây bết dính sau khi sử dụng (Nguồn: Internet) Sản phẩm dạng lỏng, thấm nhanh qua da và không gây bết dính sau khi sử dụng (Nguồn: Internet) Da mình nhiều dầu, nhiều mụn đầu đen và lỗ chân lông to. Khả năng kiểm soát dầu khá tốt, sau khi sử dụng sản phẩm lượng dầu thừa ở vùng cánh mũi của mình giảm rõ rệt. Đồng thời mình cũng kết hợp với tẩy tế bào chết hóa học chứa BHA của hãng luôn nên cảm giác mụn đầu đen giảm rõ sau 2 tuần. Lỗ chân lông cũng có dấu hiệu se khít do được làm sạch và giảm tiết dầu. Sản phẩm làm mờ thâm và đều màu da cũng cực ổn. Các vết thâm đỏ mới do mụn của mình trước đây thì đều mờ hẳn sau khoảng 4 tuần, còn các vết thâm lâu hơn thì chỉ mờ nhẹ, da mặt cũng sáng và đều màu hơn. Khả năng làm mờ vết nhăn li ti thì cũng không rõ rệt lắm do da mình hầu như không có nếp nhăn và thời gian sử dụng chưa đủ dài. Sau khi dùng sản phẩm thì da khá mềm và không thấy khô căng nên mình không cần sử dụng thêm kem dưỡng ẩm. Nếu da bạn khô hoặc thấy căng da sau khi sử dụng thì nên bổ sung thêm sản phẩm dưỡng ẩm sau khi sử dụng sản phẩm này. Tổng kết lại đây là serum Nia mà mình thích nhất luôn chất lượng hơn cả TO rất nhiều nhưng giá lại chát quá 9,5/10

#Review