icon cart
Product Image
Product Image
Serum Ampoule Chuyên Biệt Chăm Sóc Da Nhờn Cell Fusion C Final Rescue Syrup Ampoule 30MlSerum Ampoule Chuyên Biệt Chăm Sóc Da Nhờn Cell Fusion C Final Rescue Syrup Ampoule 30Mlicon heart

0 nhận xét

880.000 VNĐ
440.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.050.000 VNĐ
880.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Salix alba (willow) bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT,
EXTRACT OF SALIX ALBA BARK;
EXTRACT OF WILLOW BARK

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Salix Alba (Willow) Bark là chất có tác dụng chống viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được chiết xuất từ vỏ cây liễu có tác dụng làm se và chống viêm do có các tannin có mặt. Tương tự như những chất có trong chiết xuất trà xanh, tannin rất giàu chất chống oxy hóa, giúp làm dịu và giảm viêm, làm cho vỏ cây liễu trắng cũng là một chất phụ gia hiệu quả để giảm đỏ da. Ngoài ra cũng làm cân bằng và làm sạc da bằng cách kiểm soát việc sản xuất bã nhờn và giúp làm thông thoáng lỗ chân lông.

NGUỒN:  
Cosmetic Free

Calamine

TÊN THÀNH PHẦN:
CALAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Công dụng chính của thành phần này trong mỹ phẩm giúp điều trị mụn. Ngoài ra, Calamine được sử dụng trong nhiều thế kỷ để giảm ngứa và khó chịu từ các tình trạng da nhỏ, chẳng hạn như nổi mề đay hoặc muỗi đốt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Calamine có thể được sử dụng như một phương pháp điều trị mụn trứng cá. Thành phần có thể làm khô mụn, cuối cùng làm cho nó biến mất. Tuy nhiên, kem dưỡng da calamine là một phương pháp điều trị chính cho mụn trứng cá.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Propolis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPOLIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PROPOLIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Propolis Extract là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tự nhiên Propolis Extract có thể giúp giảm sắc tố và tình trạng đỏ viêm trên da, tăng cường collagen và bảo vệ da, chống oxy hóa và các tác nhân gây hại từ môi trường như ô nhiễm, ánh sáng mặt trời và bức xạ.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Coriandrum sativum (coriander) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CORIANDRUM SATIVUM (CORIANDER) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Tinh dầu hạt rau mùi

CÔNG DỤNG: 
Rau mùi cung cấp một số chất chống oxy hóa, ngăn ngừa tổn thương tế bào gây ra bởi các gốc tự do. Chất chống oxy hóa của nó đã được chứng minh là chống viêm trong cơ thể bạn. Các nghiên cứu khác lưu ý rằng các chất chống oxy hóa trong chiết xuất rau mùi có thể giúp ngăn ngừa tổn thương tế bào có thể dẫn đến lão hóa da nhanh hơn, cũng như tổn thương da do bức xạ tia cực tím B.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tinh dầu rau mùi được chiết xuất từ ​​hạt rau mùi với sự trợ giúp của chưng cất hơi nước. Tinh dầu rau mùi bao gồm các hợp chất như borneol, cineole, cymene, dipentene, linalool, phellandrene, pinene, terpineol và terpinolene, và đây là những nguyên nhân đằng sau tính chất dược liệu của nó.

NGUỒN:
www.organicfacts.net
www.healthline.com

Candida bombicola/glucose/methyl rapeseedate ferment

Citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BERGAMOT FRUIT OIL
 BERGAMOT OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil được chiết xuất từ quả cam sần bằng phương pháp ép lạnh. Dầu này có tác dụng làm săn chắc da, làm sạch và sát trùng. Bên cạnh đó nó còn giúp làm dịu làn da mẫn cảm, làm mờ vết sẹo và thâm; làm sáng da bằng cách ức chế sự sảng sinh hắc sắc tố (melanin).

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Triethoxycaprylylsilane

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILANE, TRIETHOXYOCTYL-
A 137 (COUPLING AGENT)
DYNASYLAN OCTEO
N-OCTYLTRIETHOXYSILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất kết dính. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethoxycaprylylsilane hoạt động như một sắc tố, giúp kem bám đều trên da và được sử dụng trong nhiều công thức mỹ phẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Tremella fuciformis (mushroom) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TREMELLA FUCIFORMIS (MUSHROOM) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF TREMELLA FUCIFORMIS;
TREMELLA FUCIFORMIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tremella Fuciformis (Mushroom) Extract là tinh chất dưỡng da giúp cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tremella Fuciformis (Mushroom) Extract được chiết xuất từ nấm mộc nhĩ trắng

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Lavandula angustifolia (lavender) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA (LAVENDER) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FRENCH LAVENDER FLOWER ESSENTIAL OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là hỗn hợp chất cân bằng da. Có tác dụng chống lão hóa, chống oxy hóa. Bên cạnh đó còn có tác dụng kháng viêm và kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các đặc tính kháng khuẩn và chống oxy hóa tự nhiên trong hoa oải hương giúp làm mới và trung hòa làn da, làm sạch vi khuẩn và dầu thừa, cung cấp năng lượng và tái tạo các tế bào mới. Giảm thiểu nếp nhăn và các dấu hiệu lão hóa.
Dầu oải hương có thể giúp cân bằng độ pH của da, giữ ẩm để da không bị khô hay bong tróc. Cùng với các đặc tính kháng khuẩn, chống viêm, hoa oải hương sẽ giúp làm sạch lỗ chân lông, làm dịu da, giảm sưng do mụn trứng cá và các kích ứng khác.

NGUỒN: Herbal Dynamics Beauty

Mentha piperita (peppermint) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHA PIPERITA (PEPPERMINT) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu bạc hà

CÔNG DỤNG:
Bạc hà giúp thúc đẩy lưu lượng máu, cho làn da cảm giác tươi mới sảng khoái. Ngoài ra, bạc hà còn giúp cân bằng dầu tự nhiên, lỗ chân lông ít bị tắc hơn. Dầu bạc hà còn là hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Peppermint (Mentha piperita) là một giống lai giữa bạc hà và bạc hà, chiết xuất được cấu tạo chủ yếu từ tinh dầu bạc hà và bạc hà. Dầu Mentha Piperita (Peppermint) là một chất lỏng không màu hoặc màu vàng nhạt có mùi mạnh mẽ, thâm nhập. Nó cũng có một vị cay nồng theo sau là cảm giác lạnh khi không khí được hút vào miệng.

NGUỒN: COSMETICSINFO.ORG

Juniperus mexicana oil

TÊN THÀNH PHẦN:
JUNIPERUS MEXICANA OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CEDARWOOD OIL TEXAS

CEDARWOOD OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Juniperus Mexicana Oil được sản xuất từ gỗ tuyết tùng. Có tác dụng giảm đau, chống viêm, điều hòa miễn dịch, chống oxy hóa, chống dị ứng, chống co thắt, diệt côn trùng. Làm dịu da bị kích ứng. Loại bỏ các phản ứng viêm trên da.

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Rosmarinus officinalis (rosemary) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSMARINUS OFFICINALIS (ROSEMARY) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hương thảo

CÔNG DỤNG:
Có công dụng chống oxy hoá, diệt khuẩn và còn là hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chứa một số thành phần được chứng minh là có chức năng chống oxy hóa. Những thành phần này chủ yếu thuộc nhóm phenolic acid, flavonoid, diterpenoid và triterpene.

NGUỒN:
AMIGOSCHEM.VN, CIR (Cosmetic Ingredient Review),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Ceramide np

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE NP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N-ACYLATED SPHINGOLIPID;
N-(9Z-OCTADECENOYL)-4-HYDROXYSPHINGANINE
N-(9Z-OCTADECENOYL)PHYTOSPHINGOSINE
N-OCTADECANOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLEOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLOEOYL-4-HYDROXYSPHINGANINE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đông thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Ceramide NP được ném rất nhiều trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là liên quan đến chống lão hóa. Chúng không chỉ quan trọng trong việc giúp da giữ nước mà còn giúp sửa chữa hàng rào tự nhiên của da và điều hòa các tế bào. Ceramide NP giảm dần theo tuổi tác có thể dẫn đến da khô, nếp nhăn và thậm chí một số loại viêm da.

NGUỒN: Ewg; Truth in aging

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Cholesteryl macadamiate

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTERYL MACADAMIATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc tóc & trang điểm như một chất làm mềm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Đây là một ester của Cholesterol và các acid béo thu được từ dầu hạt macadamia.

NGUỒN: 
www.chemicalbook.com

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Sucrose stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Trong các sản phẩm chăm sóc da, sucrose stearate có thể đóng nhiều vai trò khác nhau. Trong một số công thức, sucrose stearate là một thành phần hoạt động quan trọng, hoạt động như một chất làm mềm da. Chất làm mềm da là một thành phần làm mềm da và làm mịn kết cấu. Da bao gồm hàng triệu tế bào riêng lẻ. Các tế bào da mới, khỏe mạnh được tìm thấy ở lớp giữa (lớp hạ bì) của da thường đầy đặn và có rất ít khoảng trống giữa chúng. Khi các tế bào da bị bong ra một cách tự nhiên, các tế bào này di chuyển đến lớp ngoài cùng (biểu bì) của da, nơi chúng phải chịu tác động của môi trường. Các tế bào da biểu bì cũ bị co rút nhiều hơn và kết quả là có những khoảng trống nhỏ giữa chúng. Những không gian nhỏ bé này là những gì làm cho da cảm thấy thô ráp và không đồng đều. Khi thoa lên da, sucrose stearate lấp đầy trong những khoảng nhỏ giữa các tế bào, cải thiện kết cấu của da. Điều này đặc biệt có lợi cho da khô, nơi không gian thường rộng hơn so với những loại da khác. Các đặc tính làm mềm của sucrose stearate làm cho thành phần phổ biến để sử dụng trong các loại kem dưỡng ẩm, kem tay và chân và kem dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sucrose stearate là hỗn hợp của đường sucrose và một chất tự nhiên được gọi là axit stearic. Trong tự nhiên, sucrose được tìm thấy trong hầu hết các loại trái cây và rau quả. Có nguồn gốc phổ biến từ mía và củ cải đường, sucrose là nguyên liệu thô được sử dụng để làm đường trắng thông thường, một thành phần phổ biến trong nhiều loại thực phẩm.

NGUỒN: 
www.skinstore.com

Oxygen

TÊN THÀNH PHẦN:
OXYGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Oxy giúp da săn chắc, trẻ trung, giảm nếp nhăn và tăng cường độ đàn hồi. Các tế bào da của chúng ta luôn được thay mới. Oxy rất quan trọng cho việc tái tạo tế bào. Làm làm tăng tốc độ phát triển của các tế bào mới, từ đó giúp vết sẹo (khỏi mụn trứng cá) lành lại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các tế bào cần oxy để giữ sức khỏe và nuôi dưỡng. Oxygen cung cấp oxy đến các lớp sâu nhất của da và làm cho làn da sáng lên. Bên cạnh đó Oxygen giúp sản sinh collagen. Collagen là protein làm cho các tế bào dính lại với nhau, cung cấp sức mạnh và độ đàn hồi cho làn da của bạn. Khi collagen suy yếu (theo tuổi tác), các nếp nhăn xuất hiện.

NGUỒN: https://www.stylecraze.com/

Saccharide isomerate

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHARIDE ISOMERATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PENTAVITIN
SACCHARINE ISOMERATE

CÔNG DỤNG:
Phục hồi da bị tổn thương. Đồng thời, giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharide Isomerate là một phức hợp carbohydrate, được chiết xuất từ bột mía, chứa nhiều oligosacarit, hexose, pentoses và tetroses, có tác dụng duy trì độ ẩm và dưỡng da.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Trisodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRAACETIC ACID, TRISODIUM SALT;
EDETATE TRISODIUM;
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) , TRISODIUM SALT;
GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) -, TRISODIUM SALT;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) - TRISODIUM SALT GLYCINE;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] , TRISODIUM SALT; TRISODIUM EDETATE;
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE TETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYL ENE DIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM SALT GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trisodium EDTA là chất càng hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trisodium EDTA là một chất càng hóa, được sử dụng để cô lập và làm giảm khả năng phản ứng của các ion kim loại để ngăn mỹ phẩm không bị hư hỏng.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Serum Ampoule Chuyên Biệt Chăm Sóc Da Nhờn Cell Fusion C Final Rescue Syrup Ampoule 30Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Tinh Chất Dưỡng Dành Cho Da Dầu Mụn Céll Fùsion C Final Rescue Syrup Ampoule 30ml một loại tinh chất màu hồng độc đáo, là bước cuối cùng trong giải pháp làm dịu kích ứng và các vấn đề về da, giúp cải thiện cân bằng độ pH trên da bằng cách loại bỏ bã nhờn dư thừa, tạp chất và tế bào da chết.

 

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Thành phần chứa 2% niacinamide và Axit salicylic tự nhiên giúp kiểm soát dầu nhờn trên da một cách hiệu quả, giúp thanh lọc keratin cũ, bã nhờn và lỗ chân lông sâu trong da.

Phức hợp Trecine độc quyền: tập trung chăm sóc và điều trị 5 vấn đề da cùng lúc

Chứa đất sét hồng giúp làm sạch và giải độc cho da đồng thời giúp loại bỏ tế bào da chết và tái tạo lớp biểu bì mới khiến da sáng và khỏe.

Chiết xuất vỏ cây liễu có chứa Salicin, một dạng của Salicylate, và hợp chất này có thể được chuyển hoá thành Salicylic acid, một hoạt chất có khả năng hoà tan trong dầu và thấm sâu vào lỗ chân lông, giúp da giảm tiết nhờn và có đặc tính kháng khuẩn, chống viêm.

Thành phần Panthenol có trong sản phẩm có tác dụng tăng tốc độ làm lành vết thương, giúp nhanh liền sẹo.

Chiết xuất từ rong Chlorella tác dụng chống lại tổn thương do tia UV.

Tinh chất lỏng nhẹ, thấm nhanh vào da mà không gây nhờn dính, khó chịu, thích hợp cho mọi loại da, không gây bí bách, hay nổi mụn.

Dùng được cho cả ban ngày và ban đêm.

Công dụng nổi bật:

Giải quyết các vấn đề da dầu mụn, kiểm soát bã nhờn, làm dịu những vết mẩn đỏ và khá

Loại bỏ da chết lâu ngày và cân bằng chất nhờn cùng độ ẩm

Bài tiết bụi bẩn dư thừa, cấp ẩm cho da

Ổn định vùng da mẫn đỏ, cải thiện lớp da

Thu nhỏ lỗ chân lông và làm sáng tông da

Loại da phù hợp:

Phù hợp cho da mụn, da nhạy cảm

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Céll Fùsion C là thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da chuyên nghiệp có nguồn gốc từ Hàn Quốc, được viện nghiên cứu dược mỹ phẩm CMS Lab tạo ra với kỹ thuật cao, công nghệ cao và được các chuyên gia của hơn 4 000 bệnh viện trên khắp đất nước Hàn Quốc lựa chọn. Các dòng sản phẩm của Céll Fùsion C có công thức dựa trên nền tảng vững chắc của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển trong nhiều năm, mang đến giải pháp điều trị cho tất cả các loại da ngay cả làn da nhạy cảm nhất và da sau điều trị xâm lấn với laser, hoàn toàn không gây kích ứng, không gây bít tắc lỗ chân lông. Sản phẩm của Céll Fùsion C có thể phối hợp với tất cả các liệu trình điều trị chuyên nghiệp trên thế giới hiện nay, bao gồm 10 dòng sản phẩm được thiết kế cho từng loại

Icon leafVài nét về thương hiệu

Serum Ampoule Chuyên Biệt Chăm Sóc Da Nhờn Cell Fusion C Final Rescue Syrup Ampoule 30Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Tinh Chất Dưỡng Dành Cho Da Dầu Mụn Céll Fùsion C Final Rescue Syrup Ampoule 30ml một loại tinh chất màu hồng độc đáo, là bước cuối cùng trong giải pháp làm dịu kích ứng và các vấn đề về da, giúp cải thiện cân bằng độ pH trên da bằng cách loại bỏ bã nhờn dư thừa, tạp chất và tế bào da chết.

 

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Thành phần chứa 2% niacinamide và Axit salicylic tự nhiên giúp kiểm soát dầu nhờn trên da một cách hiệu quả, giúp thanh lọc keratin cũ, bã nhờn và lỗ chân lông sâu trong da.

Phức hợp Trecine độc quyền: tập trung chăm sóc và điều trị 5 vấn đề da cùng lúc

Chứa đất sét hồng giúp làm sạch và giải độc cho da đồng thời giúp loại bỏ tế bào da chết và tái tạo lớp biểu bì mới khiến da sáng và khỏe.

Chiết xuất vỏ cây liễu có chứa Salicin, một dạng của Salicylate, và hợp chất này có thể được chuyển hoá thành Salicylic acid, một hoạt chất có khả năng hoà tan trong dầu và thấm sâu vào lỗ chân lông, giúp da giảm tiết nhờn và có đặc tính kháng khuẩn, chống viêm.

Thành phần Panthenol có trong sản phẩm có tác dụng tăng tốc độ làm lành vết thương, giúp nhanh liền sẹo.

Chiết xuất từ rong Chlorella tác dụng chống lại tổn thương do tia UV.

Tinh chất lỏng nhẹ, thấm nhanh vào da mà không gây nhờn dính, khó chịu, thích hợp cho mọi loại da, không gây bí bách, hay nổi mụn.

Dùng được cho cả ban ngày và ban đêm.

Công dụng nổi bật:

Giải quyết các vấn đề da dầu mụn, kiểm soát bã nhờn, làm dịu những vết mẩn đỏ và khá

Loại bỏ da chết lâu ngày và cân bằng chất nhờn cùng độ ẩm

Bài tiết bụi bẩn dư thừa, cấp ẩm cho da

Ổn định vùng da mẫn đỏ, cải thiện lớp da

Thu nhỏ lỗ chân lông và làm sáng tông da

Loại da phù hợp:

Phù hợp cho da mụn, da nhạy cảm

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Céll Fùsion C là thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da chuyên nghiệp có nguồn gốc từ Hàn Quốc, được viện nghiên cứu dược mỹ phẩm CMS Lab tạo ra với kỹ thuật cao, công nghệ cao và được các chuyên gia của hơn 4 000 bệnh viện trên khắp đất nước Hàn Quốc lựa chọn. Các dòng sản phẩm của Céll Fùsion C có công thức dựa trên nền tảng vững chắc của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển trong nhiều năm, mang đến giải pháp điều trị cho tất cả các loại da ngay cả làn da nhạy cảm nhất và da sau điều trị xâm lấn với laser, hoàn toàn không gây kích ứng, không gây bít tắc lỗ chân lông. Sản phẩm của Céll Fùsion C có thể phối hợp với tất cả các liệu trình điều trị chuyên nghiệp trên thế giới hiện nay, bao gồm 10 dòng sản phẩm được thiết kế cho từng loại

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau bước làm sạch và toner, dùng một lượng vừa đủ thoa nhẹ nhàng lên da theo chiều cấu tạo da.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét