icon cart
Product Image
Product Image
Sữa Rửa Mặt MISSHA Super Aqua Refreshing Cleansing Foam (200ml)Sữa Rửa Mặt MISSHA Super Aqua Refreshing Cleansing Foam (200ml)icon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:2726245307

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Lauric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
L
auric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.

NGUỒN: Paula's Choice, thechemco

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Potassium cocoyl glycinate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt đông thời thành phần còn có chức năng tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là chất hoạt động bề mặt được làm từ axit béo có nguồn gốc dầu dừa và glycine, giúp tạo ra bọt mịn và đàn hồi, số lượng bọt nhiều và ổn định. Chất này giúp cho da cảm giác sạch sâu, trơn mịn và mềm mại.

NGUỒN: EWG

Coco-glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
COCO-GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần này không chỉ có tác dụng làm trơn láng bề mặt và giúp sản phẩm dễ kết hợp vào cấu trúc tự nhiên của da mà Coco-Glucoside còn tạo cảm giác mịn cho mỹ phẩm. Đặc biệt, chất liệu tạo ra lớp màng bảo vệ chống mất độ ẩm làm cho da mềm mại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Coco Glucoside là một chất hoạt động bề mặt tự nhiên, không ion. Giống như Decyl Glucoside, nó rất nhẹ và là một trong những chất làm sạch nhẹ nhàng nhất, làm cho nó trở nên lý tưởng cho tất cả các sản phẩm tạo bọt và làm sạch, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da mỏng manh hoặc nhạy cảm. Coco Glucoside, thu được từ các nguyên liệu thô tái tạo, là một trong những loại nguyên liệu thô (c8-16) và glucose (đường / tinh bột). Giống như Decyl Glucoside của chúng tôi, Coco Glucoside, cực kỳ nhẹ và dịu nhẹ, không làm khô da, là một lựa chọn tuyệt vời cho công thức vệ sinh cá nhân và các sản phẩm vệ sinh.

NGUỒN:
EWG

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Citrus aurantium dulcis (orange) peel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) PEEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL ESSENTIAL OIL
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL OIL

CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, đồng thười cũng có tác dụng ổn định làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng do có chứa axit alpha hydroxy với đặc tính giúp tẩy tế bào chết và hạn chế những tổn thương cho da. Đồng thời cũng giúp giữ ẩm cho da, tăng độ ẩm và làm mịn nếp nhăn, chống bong tróc..

NGUỒN: EWG

Sodium cocoyl isethionate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM COCOYL ISETHIONATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Là một chất hoạt động bề mặt, nó tạo ra cảm giác ẩm ướt, nó hòa tan dầu và giảm sức căng bề mặt, và cũng có thể hỗ trợ tạo bọt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sodium Cocoyl Isethionate là một ester muối natri, một loại axit béo có nguồn gốc từ dầu dừa. Vì khả năng giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn, cho phép chúng dễ dàng được rửa sạch hơn, theo CosmeticsInfo.org. Natri Cocoyl Isethionate cũng được xem là một thành phần trong nhiều loại xà phòng và các sản phẩm làm sạch.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com/

Lavandula angustifolia (lavender) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA (LAVENDER) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FRENCH LAVENDER FLOWER ESSENTIAL OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là hỗn hợp chất cân bằng da. Có tác dụng chống lão hóa, chống oxy hóa. Bên cạnh đó còn có tác dụng kháng viêm và kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các đặc tính kháng khuẩn và chống oxy hóa tự nhiên trong hoa oải hương giúp làm mới và trung hòa làn da, làm sạch vi khuẩn và dầu thừa, cung cấp năng lượng và tái tạo các tế bào mới. Giảm thiểu nếp nhăn và các dấu hiệu lão hóa.
Dầu oải hương có thể giúp cân bằng độ pH của da, giữ ẩm để da không bị khô hay bong tróc. Cùng với các đặc tính kháng khuẩn, chống viêm, hoa oải hương sẽ giúp làm sạch lỗ chân lông, làm dịu da, giảm sưng do mụn trứng cá và các kích ứng khác.

NGUỒN: Herbal Dynamics Beauty

Arachidic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
ARACHIDIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARACHIC ACID;
EICOSANOIC ACID;
ICOSANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hoạt động như chất nhũ hóa và chất làm dày sản phẩm, đồng thời cũng có tác dụng cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arachidonic acid được dùng để cải thiện da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại cho da.

NGUỒN: Truth in Aging, Ewg

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Pinus sylvestris leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PINUS SYLVESTRIS LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PINUS SYLVESTRIS LEAF OIL, OILS, PINE, PINUS SYLVESTRIS;
PINE (PINUS SYLVESTRIS) OIL;
PINE NEEDLE OIL;
PINE OIL CONCRETE;
PINE SCOTCH OIL (PINUS SYLVESTRIS L.) ;
PINUS SYLVESTRIS (SCOT'S PINE) LEAF ESSENTIAL OIL;
PINUS SYLVESTRIS LEAF ESSENTIAL OIL;
PINUS SYLVESTRIS OIL;
SCOT'S PINE LEAF ESSENTIAL OIL;
SCOT'S PINE LEAF OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu và mặt nạ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tinh dầu thông giúp mang lại cho bạn một làn da cân bằng, mịn màng, tươi mới và sáng bóng và thành phần cũng có thể hoạt động như một chất chống oxy hóa cho các gốc tự do có tác động tiêu cực đến da. Các gốc tự do tấn công các tế bào da khỏe mạnh và khiến chúng bị đột biến, dẫn đến lão hóa sớm, nếp nhăn và da chảy xệ. Tinh dầu thông có thể chống lại những tác động tiêu cực này.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Linoleic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LINOLEIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
(Z,Z) -9,12-OCTADECADIENOIC ACID;
9,12-OCTADECADIENOIC ACID

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu, chất dưỡng tóc, chất dưỡng ẩm, chất tẩy rửa bề mặt, chất làm mềm đồng thời là chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Linoleic Axit là một axit béo, thành phần của Omega 6, được tìm thấy trong dầu thực vật, dầu nghệ tây và dầu hướng dương. Nó được dùng như một chất nhũ hóa trong công thức xà phòng và dầu nhanh khô. Nó cũng có tính năng chống viêm, giảm mụn và dưỡng ẩm.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Quillaja saponaria bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
QUILLAJA SAPONARIA BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất vỏ cây Xà Phòng

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất vỏ cây Quillaja saponaria chứa saponin, là một nhóm các hợp chất hóa học có thể hoạt động như chất hoạt động bề mặt tự nhiên. Chúng cũng có đặc tính tạo bọt đặc biệt và tạo bọt đáng kể khi lắc trong nước. Những phẩm chất này làm cho chiết xuất vỏ cây Quillaja saponaria trở thành một thành phần tuyệt vời để tạo bọt cho cơ thể và sữa rửa mặt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Quillaja saponaria, còn được gọi là cây vỏ cây xà phòng, là một cây thường xanh có nguồn gốc ở vùng ôn đới ấm áp miền trung Chile. Quillaja saponaria chiết xuất vỏ cây được sản xuất bằng cách chiết xuất nước của vỏ bên trong xay. Sau khi thu hoạch các khúc gỗ và vỏ cây, phần bên ngoài của vỏ cây được loại bỏ. Sau đó, vỏ cây bên trong được xử lý bằng nước nóng để thu được dịch chiết.

 NGUỒN: https://thedermreview.com/

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Mannitol

TÊN THÀNH PHẦN:
MANNITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MANNA SUGAR;
1,2,3,4,5,6-HEXANEHEXOL;
D-MANNITOL;
MANNA SUGAR;
MANNITE;
NCI-C50362;
OSMITROL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Mannitol là chất kết dính đồng thời là chất giữ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mannitol được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất giữ ẩm, bảo quản sản phẩm khỏi mất nước, cũng như ngăn ngừa khô da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Benzyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (BENZYLOXY) ETHANOL
2- (PHENYLMETHOXY) - ETHANOL
BENZYL CELLOSOLVE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Hydroxypropyltrimonium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYLTRIMONIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYPROPYLTRIMONIUM HYALURONATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và có tác dụng giữ ẩm cho sản phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Sodium hyaluronate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN: 

SODIUM HYALURONATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SODIUM HYALURONATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh thành phần có tác dụng giữ độ ẩm cho da thì còn giúp duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Sodium Hyaluronate Crosspolymer có thể kết hợp với gần 400 loại chất khác nhau.Tuy nhiên người tiêu dùng cũng cần lưu ý khi kết hợp Sodium Hyaluronate Crosspolymer với một số loại chất nhất định.

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Cosing

Hydrolyzed hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.

NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Sodium acetylated hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACETYLATED HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUPER HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần g
iúp giữ ẩm cho da và giữ phần nước trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acetylated Hyaluronate được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm để nâng cao áp lực da. So với các Axit Hyaluronic cùng loại, Sodium Acetylated Hyaluronate giữ ẩm cho da tốt và lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng cấp ẩm tốt cho da; đồng thời cũng hoạt động như chất tạo độ ẩm cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA, hyaluronic Acid được tìm thấy trong dây rốn và chất lỏng xung quanh khớp. Được ứng dụng rộng rãi trong mỹ phẩm. Hyaluronic Acid có khả năng giữ ẩm rất cao, 1 GRAM Hyaluronic Acid có thể giữu được 6 LÍT nước, cung cấp độ ẩm cho bề mặt da, giúp chúng mềm mại và mịn màng hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Hydrolyzed sodium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED SODIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần này mang lại một làn da tự phục hồi và cải thiện nếp nhăn rõ rệt. Mặt khác, độ đàn hồi có liên quan đến năng lượng và tạo ra các mao mạch mới. Làm tăng các tế bào mạch máu tăng cường năng lượng trao đổi chất thông qua một lượng dinh dưỡng và oxy đầy đủ. Axit hyaluronic trọng lượng phân tử rất thấp bảo vệ sự tổng hợp collagen và ellastin và kích thích quá trình tạo mạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit hyaluronic trọng lượng phân tử rất thấp (<500 Da) làm giảm nếp nhăn và cải thiện độ đàn hồi của da. Trong khi trong các nếp nhăn biểu bì có liên quan đến việc thiếu hydrat hóa, các nếp nhăn sâu hình thành trong lớp hạ bì chủ yếu là do tia UVI tạo ra các gốc tự do thông qua TNF-alpha. Các chất phản ứng này góp phần vào sự xuất hiện của các thành phần làm suy giảm nếp nhăn như collagen và ellastin. Axit hyaluronic này hoạt động trên HAI MỨC - ở mức độ biểu bì kích thích sản xuất axit hyaluronic nội sinh của trọng lượng phân tử cao làm tăng hydrat hóa da. Ở cấp độ da, axit này làm giảm sản xuất TNF-alpha thông qua các nguyên bào sợi và do đó làm giảm việc sản xuất các gốc tự do.

NGUỒN: www.biomercosmetics.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Rửa Mặt MISSHA Super Aqua Refreshing Cleansing Foam

Sữa rửa mặt làm sáng da Missha Super Aqua Refreshing Cleansing Foam thuộc dòng mỹ phẩm thiên nhiên Missha Hàn Quốc làm sạch bụi bẩn, bã nhờn với lượng bọt đặc mịn giúp làn da trắng sáng mịn màng.

Missha Super Aqua Ultra Hyalon Cleansing Foam giúp tẩy sạch sâu dịu nhẹ bằng các hạt nhỏ li ti

Sữa rửa mặt chiết xuất từ các thành phần tự nhiên, không chứa chất tạo mùi nhân tạo, giúp làm sạch da mà không gây khô da, cấp ẩm và làm sạch dịu nhẹ, không gây kích ứng da

Thành phần moisclean kết hợp giữa 2 yếu tốt làm sạch và dưỡng ẩm cung cấp độ ẩm tối ưu cho làn da, tạo độ đàn hồi rất tốt để làn da của bạn mịn màng hơn hết, xóa đi những nếp nhăn và các dấu hiệu về lão hóa da nhanh chóng.

Sản phẩm này được khuyên dùng cho:

- Những người muốn dùng tẩy trang nhẹ nhàng hằng ngày cho da nhạy cảm
- Những người bị khô, căng da sau rửa mặt
- Những người muốn tẩy trang sạch sâu dịu nhẹ hằng ngày

Thành phần trong Sữa rửa mặt làm sáng da Missha Super Aqua Refreshing Cleansing Foam bao gồm:

-Nước biển sâu: Nước biển dưới lòng sâu trong rặng san hô ở đảo Polynesia, Nam Thái Bình Dương. Chứa thành phần khoáng chất phong phú như là: Magnesium, Canxi, Natri, có tác dụng làm mềm da. 
-Nước hoa hồng Đan Mạch: Nước hoa hồng chất lượng đỉnh cao đã được sử dụng từ cổ xưa. Chứa các thành phần chống oxi hóa, có tác dụng dưỡng ẩm cho làn da. 
-Nước tinh thể: Phức hợp nước của thạch anh tím, ngọc trai và khóang chất Tourrmaline. Thúc đẩy việc lưu thông máu, tác dụng làm sáng da. 
-Hoa sen xanh : vơi hiệu quả thanh lọc giúp làm sạch và bảo vệ làn da khỏi môi trường độc hại.


Giới thiệu về nhãn hàng
Missha là một trong những nhãn hiệu mỹ phẩm hàng đầu tại Hàn Quốc. Cùng với công nghệ sản xuất mỹ phẩm của công ty Parfex - nhà sản xuất hàng đầu tại Pháp, Missha đã kết hợp hài hoà giữa công nghệ sản xuất mỹ phẩm với các nghiên cứu về tế bào và bí quyết dân gian về chăm sóc sắc đẹp
.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Rửa Mặt MISSHA Super Aqua Refreshing Cleansing Foam

Sữa rửa mặt làm sáng da Missha Super Aqua Refreshing Cleansing Foam thuộc dòng mỹ phẩm thiên nhiên Missha Hàn Quốc làm sạch bụi bẩn, bã nhờn với lượng bọt đặc mịn giúp làn da trắng sáng mịn màng.

Missha Super Aqua Ultra Hyalon Cleansing Foam giúp tẩy sạch sâu dịu nhẹ bằng các hạt nhỏ li ti

Sữa rửa mặt chiết xuất từ các thành phần tự nhiên, không chứa chất tạo mùi nhân tạo, giúp làm sạch da mà không gây khô da, cấp ẩm và làm sạch dịu nhẹ, không gây kích ứng da

Thành phần moisclean kết hợp giữa 2 yếu tốt làm sạch và dưỡng ẩm cung cấp độ ẩm tối ưu cho làn da, tạo độ đàn hồi rất tốt để làn da của bạn mịn màng hơn hết, xóa đi những nếp nhăn và các dấu hiệu về lão hóa da nhanh chóng.

Sản phẩm này được khuyên dùng cho:

- Những người muốn dùng tẩy trang nhẹ nhàng hằng ngày cho da nhạy cảm
- Những người bị khô, căng da sau rửa mặt
- Những người muốn tẩy trang sạch sâu dịu nhẹ hằng ngày

Thành phần trong Sữa rửa mặt làm sáng da Missha Super Aqua Refreshing Cleansing Foam bao gồm:

-Nước biển sâu: Nước biển dưới lòng sâu trong rặng san hô ở đảo Polynesia, Nam Thái Bình Dương. Chứa thành phần khoáng chất phong phú như là: Magnesium, Canxi, Natri, có tác dụng làm mềm da. 
-Nước hoa hồng Đan Mạch: Nước hoa hồng chất lượng đỉnh cao đã được sử dụng từ cổ xưa. Chứa các thành phần chống oxi hóa, có tác dụng dưỡng ẩm cho làn da. 
-Nước tinh thể: Phức hợp nước của thạch anh tím, ngọc trai và khóang chất Tourrmaline. Thúc đẩy việc lưu thông máu, tác dụng làm sáng da. 
-Hoa sen xanh : vơi hiệu quả thanh lọc giúp làm sạch và bảo vệ làn da khỏi môi trường độc hại.


Giới thiệu về nhãn hàng
Missha là một trong những nhãn hiệu mỹ phẩm hàng đầu tại Hàn Quốc. Cùng với công nghệ sản xuất mỹ phẩm của công ty Parfex - nhà sản xuất hàng đầu tại Pháp, Missha đã kết hợp hài hoà giữa công nghệ sản xuất mỹ phẩm với các nghiên cứu về tế bào và bí quyết dân gian về chăm sóc sắc đẹp
.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Làm ướt mặt, lấy 1 lượng sữa rửa mặt vào lòng bàn tay, tạo bọt và mát xa da mặt, sau đó rửa sạch mặt lại với nước.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét