icon cart
Product Image
Product Image
Phấn Phủ Dạng Nén Innisfree No Sebum Mineral Pact (8.5g)Phấn Phủ Dạng Nén Innisfree No Sebum Mineral Pact (8.5g)icon heart

0 nhận xét

195.000 VNĐ
155.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
200.000 VNĐ
159.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
159.000 VNĐ
159.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
230.000 VNĐ
185.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
260.000 VNĐ
260.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Mica

TÊN THÀNH PHẦN:
MICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CI 77019;
GOLDEN MICA;
MICAGROUP MINERALS;
MUSCOVITE MICA;
PIGMENT WHITE 20;
SERICITE;
SERICITE GMS-2C;
SERICITE GMS-C;
SERICITE MK-A;
SERICITE MK-B;
SOAPSTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất mờ đục và đồng thời là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mica là một loại khoáng chất silicat có độ giòn cao với thành phần hóa học đa dạng thường được sử dụng làm chất tạo màu. Mặc dù nhiều khoáng chất được sử dụng làm sắc tố trong mỹ phẩm, các đặc tính tuyệt vời của Mica làm cho nó trở thành một thành phần phổ biến trong bột khoáng. Bột mica phản chiếu ánh sáng từ khuôn mặt vì đặc tính lấp lánh hoặc lung linh của nó, và có thể tạo ra ảo giác về một làn da mịn màng hơn, mềm mại hơn và rạng rỡ hơn. Hơn thế nữa, Mica cũng được nhìn thấy trong một loạt các mỹ phẩm khác như một thành phần phản chiếu ánh kim trong công thức.

NGUỒN:EWG, Truthinaging

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Ethylene/acrylic acid copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLENE/ACRYLIC ACID COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHYLENE/ACRYLIC ACID COPOLYMER, 2-PROPENOIC ACID WITH ETHENE

CÔNG DỤNG:
Làm giảm các nếp nhăn trên da, đồng thời tạo nên vẻ ngoài tự nhiên cho da. Hơn thế nữa, thành phần đóng vai trò như chất ổn định trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylene/Acrylic Acid Copolymer giúp cân bằng các thành phần, ổn định các chất, tăng khả năng hoạt động giúp thúc đẩy khả năng hòa trộn của các chất tốt hơn trên da. Ethylene/Acrylic Acid Copolymer cũng có thể tán xạ ánh sáng. 

NGUỒN: EWG.ORG, ULPROSPECTOR.COM

Corn starch modified

TÊN THÀNH PHẦN:
CORN STARCH MODIFIED

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinh bột bắp

CÔNG DỤNG:
Giúp tạo cảm giác mềm mượt khô ráo và có khả năng hấp thụ lượng dầu dư thừa trên da mà không bị đóng cục.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tinh bột thu được từ bắp được sử dụng làm chất hấp thụ trong mỹ phẩm thay cho việc sử dụng Talc. Bột bắp cũng được sử dụng như một chất làm đặc trong các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: EWG.ORG

Polyethylene

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYETHYLENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất ổn định độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyethylene là một polymer được sử dụng trong nhiều loại sản phẩm chăm sóc và làm đẹp da vì các tính chất linh hoạt của nó như: thành phần mài mòn, chất kết dính, chất ổn định nhũ tương,... Tuy nhiên, nó cũng gây kích ứng nhẹ cho da. Theo nghiên cứu của Thư viện Y khoa Quốc gia, có một số bằng chứng cho thấy Polyethtylen cũng là một chất độc hại đối với hệ thống miễn dịch.

NGUỒN: Truth In Aging

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Octyldodecyl stearoyl stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTYLDODECYL STEAROYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
12- [ (1-OXOOCTADECYL) OXY] OCTADECANOIC ACID, 2-OCTYLDODECYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Có công dụng khoá ẩm, cân bằng da. Đồng thời chất cũng có tác dụng tăng độ dày của phần dầu trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octyldodecyl Stearoyl Stearate giúp làm chậm việc mất nước cho da bằng cách tạo một rào cản trên bề mặt da.

NGUỒN: TRUTHINAGING.COM

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Sorbitan isostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN ISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOISOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng trên bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một chất hoạt động bề mặt bao gồm Sorbitol và Axit Isostearic, một loại axit béo.

NGUỒN: EWG.ORG

Glyceryl caprylate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL CAPRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAPRYLIC ACID MONOGLYCERIDE
OCTANOIC ACID, MONOESTER WITH GLYCEROL

CÔNG DỤNG:
Glyceryl Caprylate có tác dụng thúc đẩy sự hấp thụ của dầu vào da, giúp cải thiện và duy trì độ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Caprylate giúp chống lại các tạp chất trên da do khả năng chống lại vi khuẩn mạnh. Với cấu trúc lưỡng tính, chất giúp giảm sức căng bề mặt, hỗ trợ quá trình nhũ hóa, đồng thời giúp các chất hòa tan ổn định trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Mineral salts

TÊN THÀNH PHẦN:
MINERAL SALTS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LEGENARIA VULGARIS

CÔNG DỤNG:
Có khả năng chống viêm và chống vi khuẩn, giúp giảm ngứa và kiểm soát vi khuẩn, ngăn gây ra mụn trứng cá. Ngoài ra còn giúp tăng lưu thông máu trên bề mặt da và cải thiện tái tạo tế bào, giúp mở lỗ chân lông, cải thiện sự hấp thụ của dầu và dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Muối khoáng có chứa nhiều magie và 60 nguyên tố vi lượng có lợi. Bên cạnh đó, muối khoáng chứa nhiều ion dương có khả năng giải phóng các gốc tự do tồn tại trên bề mặt da.

NGUỒN:DR.PAUL LOHMANN

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Icon leafMô tả sản phẩm

Phấn Phủ Dạng Nén Innisfree No – Sebum Mineral Pact (8.5g)

Mô tả sản phẩm

Phấn Phủ Dạng Nén Innisfree No – Sebum Mineral Pact là phấn phủ dạng nén

Công dụng sản phẩm

Với công thức kiểm soát dầu nhờn vượt trội, đồng thời cân bằng được độ ẩm trên da. Sản phẩm không chỉ gíup lớp make up trở nên mịn màng mà còn bền màu hơn khi trang điểm. giúp làn da che phủ toàn bộ khuyết điểm trên da một cách nhẹ nhàng nhất. Giúp làn da trở nên sáng mịn mà không hề gây nặng mặt hay bí bách khó chịu.

Giới thiệu về nhãn hàng

Innisfree là thương hiệu chia sẻ những lợi ích của thiên nhiên từ hòn đảo Jeju tinh khiết, mang đến vẻ đẹp của cuộc sống xanh, thân thiện với môi trường nhằm bảo vệ cân bằng sinh thái.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Phấn Phủ Dạng Nén Innisfree No – Sebum Mineral Pact (8.5g)

Mô tả sản phẩm

Phấn Phủ Dạng Nén Innisfree No – Sebum Mineral Pact là phấn phủ dạng nén

Công dụng sản phẩm

Với công thức kiểm soát dầu nhờn vượt trội, đồng thời cân bằng được độ ẩm trên da. Sản phẩm không chỉ gíup lớp make up trở nên mịn màng mà còn bền màu hơn khi trang điểm. giúp làn da che phủ toàn bộ khuyết điểm trên da một cách nhẹ nhàng nhất. Giúp làn da trở nên sáng mịn mà không hề gây nặng mặt hay bí bách khó chịu.

Giới thiệu về nhãn hàng

Innisfree là thương hiệu chia sẻ những lợi ích của thiên nhiên từ hòn đảo Jeju tinh khiết, mang đến vẻ đẹp của cuộc sống xanh, thân thiện với môi trường nhằm bảo vệ cân bằng sinh thái.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

 Sử dụng sau khi đã hoàn thành lớp nền. Tiếp tục dùng sản phẩm ở bước cuối cùng để cố định lớp trang điểm. Có thể mang theo bên mình để sử dụng bất cứ khi nào cần đến mà không chiếm quá nhiều diện tích túi xách

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét