icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct Image
Phấn nước By Ecom Honey Glow Cushion màu 23 Natural BeigePhấn nước By Ecom Honey Glow Cushion màu 23 Natural Beigeicon heart

0 nhận xét

735.000 ₫

Mã mặt hàng:8809581530232

Hết hàng
checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Vận chuyển từ

Việt Nam

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Glacier water

TÊN THÀNH PHẦN:
GLACIER WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Nước băng

CÔNG DỤNG:
Glacier Water được sử dụng giúp cân bằng độ ẩm, mang lại cho da cảm giác tươi mới, mềm mịn và phục hồi những tổn thương trên da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trải qua hàng thế kỷ thanh lọc tự nhiên giúp nước băng có được độ tinh khiết cao, trở thành một thành phần quý giá trong những sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm. Chảy qua hàng dặm của dung nham đá, hấp thụ các khoáng chất từ ​​nền tảng núi lửa giúp GLacier Water làm giảm nồng độ pH, cân bằng axit và làm dịu viêm cho da. Trở thành thành phần tự nhiên và không gây ảnh hưởng những thành phần khác trong sản phẩm.

NGUỒN: DERMSTORE.COM

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Portulaca oleracea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Portulaca Oleracea Extract được chiết xuất từ cây rau Sam

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.

NGUỒN: EWG.com

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Melia azadirachta leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MELIA AZADIRACHTA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MELIA AZADIRACHTA LEAF;
EXTRACT OF NEEM LEAF;
MELIA AZADIRACHTALEAF EXTRACT;
MELIA AZEDARACH, EXT.;
NEEM (MELIA AZADIRACHTA) LEAF EXTRACT;
NEEM LEAF EXTRACT;
BAKAIN STEM BARK EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Melia Azadirachta Leaf Extract giúp bảo vệ da và kháng khuẩn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melia Azadirachta Leaf Extract là thành phần được chiết xuất từ lá neem nên được sử dụng cho da để loại bỏ các quầng thâm dưới mắt nhờ khả năng làm đều màu da và giảm sắc tố. Sự kết hợp của vitamin E, cùng với axit béo hydrat da trong lá giúp cho da ẩm mượt. Chiết xuất Neem giúp loại bỏ dầu và kháng khuẩn giúp ngăn ngừa mụn, giảm thiểu sẹo và giữ cho làn da luôn tươi mới và sạch sẽ. Nimbidin và nimbin có trong lá là hai hợp chất chống viêm, cũng có tác dụng như một chất chống oxy hóa, giúp làm giảm các gốc tự do gây tổn thương màng. Hàm lượng caroten của neem mang lại cho nó khả năng bảo vệ da trong khi beta-carotene giúp da chống lại oxy hóa và bức xạ tia cực tím. Dầu trong chiết xuất neem cũng chứa vitamin C, một chất chống oxy hóa khuyến khích sản xuất collagen. Các đặc tính làm se của chiết xuất lá Neem làm giảm chảy xệ, nếp nhăn và lão hóa cho da. Các chất của Neem lấp đầy các khoảng trống và vết nứt trên da ngăn ngừa mất độ ẩm và khôi phục hàng rào bảo vệ. Neem có thể nhanh chóng thâm nhập vào các lớp da bên ngoài, làm cho nó hiệu quả trong việc chữa lành da khô và hư tổn.

NGUỒN: Cosmetic Free

Centella asiatica extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
CENTELLA ASIATICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

Lavandula angustifolia flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA FLOWER EXTRACT;
LAVANDULA OFFICINALIS (LAVENDER) FLOWER EXTRACT;
LAVANDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT;
LAVENDER FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Lavandula Angustifolia Flower Extract dùng làm hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lavandula Angustifolia Flower Extract được chiêt xuất từ hoa oải hương, có hạn sử dụng dụng trong vòng 24 tháng và được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Borago officinalis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BORAGO OFFICINALIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ORAGO OFFICINALIS EXTRACT, BORAGE (BORAGO OFFICINALIS) EXTRACT;
BORAGE EXTRACT; BORAGO OFFICINALIS;
BORAGO OFFICINALIS, EXT.;
EXTRACT OF BORAGE;
EXTRACT OF BORAGO OFFICINALIS

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này hoạt động như một chất làm mềm và điều hòa da. Nó cũng được cho là có tác dụng làm mát, chống viêm và nhiễm mặn trên da, thể hiện hiệu quả trong việc giảm đỏ và làm dịu các mô da bị tổn thương và bị kích thích.

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Centaurea cyanus flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CENTAUREA CYANUS FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CENTAUREA CYANUS FLOWER EXTRACT, BATCHELOR'S BUTTON EXTRACT;
BLUE BOTTLE EXTRACT; BLUEBONNET EXTRACT;
CENTAUREA CYANUS EXTRACT;
CENTAUREA CYANUS, EXT.;
CORN FLOWER EXTRACT;
CORNFLOWER (CENTAUREA CYANUS) EXTRACT;
CORNFLOWER EXTRACT;
CORNFLOWER FLOWER EXTRACT;
EXTRACT OF CENTAUREA CYANUS;
EXTRACT OF CORNFLOWER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da đồng thời là chất làm se

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Do đặc tính chống viêm của nó, hoa ngô rất tuyệt vời trong việc giúp đỡ làn da dễ bị mụn trứng cá bằng cách giảm đỏ, giảm sưng và thậm chí nhiễm trùng. Các anthocyanin trong hoa ngô có đặc tính chống viêm và chống oxy hóa mạnh, giúp làm săn chắc da. Thành phần được chiết xuất từ Centaurea Cyanus trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem nền, kem chống nắng, điều trị chống lão hóa

NGUỒN: Cosmetic Free

Chamomilla recutita (matricaria) flower/leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER/LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMOMILLE EXTRACT
CHAMOMILE EXTRACT, GERMAN
CHAMOMILE EXTRACT, HUNGARIAN
CHAMOMILE, GERMAN EXTRACT
CHAMOMILE, HUNGARIAN EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower/Leaf Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower/Leaf Extract là thành phần được chiết xuất từ hoa cúc La Mã và được sử dụng để làm giảm các tình trạng viêm da và làm dịu làn da nhạy cảm. Bảo vệ da chống lại oxy hóa và có thể được sử dụng để làm dịu, giữ ẩm và ức chế sự phát triển của vi khuẩn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Ulmus davidiana root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ULMUS DAVIDIANA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ULMUS DAVIDIANA ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất từ ​​rễ Ulmus davidiana cho thấy tác dụng giữ ẩm tương tự như axit hyaluronic, giúp đem lại làn da tươi trẻ. Ngoài ra trong vỏ rễ Ulmus davidiana có chứa polysacarit giúp tạo hiệu quả giữ ẩm da, tăng cường độ đàn hồi và giảm viêm cho da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Amaranthus caudatus seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AMARANTHUS CAUDATUS SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMARANTHUS CAUDATUS SEED EXTRACT 
AMARANTHUS CAUDATUS EXTRACT
EXTRACT OF AMARANTHUS CAUDATUS
LOVE LIES BLEEDING SEED EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hạt dền chứa tỷ lệ squalene tự nhiên tương đối cao, là một thành phần thiết yếu trong màng thủy phân của da, vì vậy nó được hấp thụ rất tốt bởi da. Squalene cải thiện đáng kể độ đàn hồi và mềm mại của da và giảm nếp nhăn. Với đặc tính chống oxy hóa chiết xuất rau dền bảo vệ da chống lại tác hại của các gốc tự do.

NGUỒN:  EWG

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Protease

TÊN THÀNH PHẦN:
PROTEASE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BACTERIAL PROTEASE

CÔNG DỤNG:
Protease là chất điều hòa da, chất dưỡng da, chất làm tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Protease là một chiết xuất vi sinh giúp tẩy tế bào chết, thúc đẩy quá trình tái tạo tế bào và giảm thiểu sự không hoàn hảo của da. Nó xuất hiện như một chất thay thế rất tốt cho Alpha Hydroxy Acids (AHA) và có thể được công nhận là một hoạt chất tuyệt vời để chống lão hóa. Do ảnh hưởng của nó đến hoạt động luân chuyển tế bào, sản phẩm này cải thiện sự thâm nhập của các chất dinh dưỡng. Một làn da được nuôi dưỡng tốt hơn trở nên bớt xỉn màu và rạng rỡ hơn.

NGUỒN: EWG.ORG, ULPRSPECTOR.COM 

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Tropolone

TÊN THÀNH PHẦN:
TROPOLONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYTROPONE;
PURPUROCATECHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tropolone là chất kháng khuẩn,điều hòa da, hợp chất vòng thơm không benzen.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tropolone hoạt tính chống oxy hóa và kháng khuẩn, có thể được sử dụng kết hợp với phenoxyethanol hoặc 1,2-Hexanediol và Caprylyl Glycol để tạo thành một hệ thống bảo quản phổ rộng cho các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Sh-oligopeptide-1

TÊN THÀNH PHẦN:
SH-OLIGOPEPTIDE-1

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SYNTHETIC HUMAN EPIDERMAL GROWTH FACTOR, EGF, SH-EGF;
EPIDERMAL GROWTH FACTOR, EGF, RH-OLIGOPEPTIDE-1

CÔNG DỤNG: 
Thành phần SH-Oligopeptide-1 là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
SH-Oligopeptide-1 đã được dán nhãn là một chất điều hòa da. SH-Oligopeptide-1 có cấu trúc hóa học giống hệt với yếu tố tăng trưởng biểu bì và đã được chứng minh là làm tăng tốc độ chữa lành và tái tạo da, cũng như làm chậm quá trình lão hóa da, do đó giảm thiểu nếp nhăn

NGUỒN: Ewg, truth In Aging

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Phấn nước By Ecom Honey Glow Cushion màu 23 Natural Beige

Mô tả sản phẩm
Phấn nước By Ecom Honey Glow Cushion màu 23 Natural Beige với chỉ số chống nắng SPF37 PA+++ là mỹ phẩm chức năng che nếp nhăn và làm trắng da.
Dành cho những bạn:
- Lo lắng về những khuyết điểm trông thấy trên da mặt.
- Da không có độ đàn hồi cao
- Da khô, thiếu ẩm


 

Công dụng sản phẩm
Cấp ẩm và giúp da trông mịn màng: phấn nước chứa tinh chất dưỡng ẩm (gần 62%) đủ để cấp ẩm trực tiếp cho da. Lớp kem sánh mịn và bóng nước giúp làn da gồ ghề trở nên láng mịn.
Khả năng che phủ dài lâu: che phủ hiệu quả khuyết điểm của da, giúp da mặt trong đều màu và mịn màng, chứa polymer giúp tăng độ bám trên da và duy trì một thời gian dài.
Giúp tăng độ thẩm thấu cho da bằng nhân tô làm ẩm tự nhiên "hyaluronic acid", giúp dưỡng ẩm và tăng độ đàn hồi.

Giới thiệu về nhãn hàng
By Ecom là một thương hiệu mỹ phẩm của Hàn Quốc. Các sản phẩm của By Ecom thường sử dụng các thành phần chất lượng cao và an toàn cho da.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Phấn nước By Ecom Honey Glow Cushion màu 23 Natural Beige

Mô tả sản phẩm
Phấn nước By Ecom Honey Glow Cushion màu 23 Natural Beige với chỉ số chống nắng SPF37 PA+++ là mỹ phẩm chức năng che nếp nhăn và làm trắng da.
Dành cho những bạn:
- Lo lắng về những khuyết điểm trông thấy trên da mặt.
- Da không có độ đàn hồi cao
- Da khô, thiếu ẩm


 

Công dụng sản phẩm
Cấp ẩm và giúp da trông mịn màng: phấn nước chứa tinh chất dưỡng ẩm (gần 62%) đủ để cấp ẩm trực tiếp cho da. Lớp kem sánh mịn và bóng nước giúp làn da gồ ghề trở nên láng mịn.
Khả năng che phủ dài lâu: che phủ hiệu quả khuyết điểm của da, giúp da mặt trong đều màu và mịn màng, chứa polymer giúp tăng độ bám trên da và duy trì một thời gian dài.
Giúp tăng độ thẩm thấu cho da bằng nhân tô làm ẩm tự nhiên "hyaluronic acid", giúp dưỡng ẩm và tăng độ đàn hồi.

Giới thiệu về nhãn hàng
By Ecom là một thương hiệu mỹ phẩm của Hàn Quốc. Các sản phẩm của By Ecom thường sử dụng các thành phần chất lượng cao và an toàn cho da.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Ở bước trang điểm nền, dùng miếng mút phía trong nhẹ nhàng đánh một lượng vừa phải lên da.
Đánh một lượng nhỏ lên toàn bộ vùng da mặt. Sau đó đánh lại một lần nữa lên những vùng cần che phủ
Có thể đánh cả ở vùng mắt và mũi

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét