- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Nước thần cải thiện da Su:m37 Secret Essence Advanced Sync Program (30ml) Nước thần cải thiện da Su:m37 Secret Essence Advanced Sync Program (30ml)
0 nhận xét
300.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)Thành phần
Phù hợp với bạn
Citrus aurantifolia oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIFOLIA OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LIME OIL
CÔNG DỤNG:
Là thành phần nước hoa, có khả năng Làm sạch. Dùng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantifolia (Lime) Oil là một loại dầu dễ bay hơi, thu được từ Citrus aurantifolia.
NGUỒN: EWG.ORG
Sodium hyaluronate
126 | SODIUM HYALURONATE |
Pelargonium graveolens flower oil
TÊN THÀNH PHẦN:
PELARGONIUM GRAVEOLENS FLOWER OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GERANIUM OIL, CHINESE
CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp cân bằng da bằng cách cân bằng các tuyến bã nhờn, hỗ trợ tăng cường độ đàn hồi cho da. Ngăn chặn việc các mô mỡ dưới da bị phình to, khiến bề mặt da sần sùi. Pelargonium Graveolens cũng có khả năng làm dịu làn da bị kích ứng, làm sạch mụn trứng cá và chữa lành vết thâm, bỏng, vết cắt và chàm, do tính chất làm se da, sát trùng, thuốc bổ, kháng sinh và chống nhiễm trùng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pelargonium Graveolens Flower Oil là dầu thu được từ hoa phong lữ.
NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING
Peg/ppg-17/6 copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG/PPG-17/6 COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG/PPG-17/6 COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất hòa tan, chất làm mềm và giữ độ ẩm trong sản phẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Có tác dụng như chất tạo độ ẩm, đặc biệt khi được hòa chung với những chất như butylen glycol, propylene glycol,...
NGUỒN: EWG.ORG
Zingiber officinale (ginger) root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ZINGIBER OFFICINALE (GINGER) ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất rễ gừng
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất từ rễ Zingiber Officinale (Gừng) có chức năng chống oxy hóa, loại bỏ sắc tố, chống lão hóa, chống vi khuẩn, chống viêm và khử mùi, thúc đẩy lưu thông máu và làm dày. Nó có thể được sử dụng trong chăm sóc da, chăm sóc răng miệng, chăm sóc tóc và các sản phẩm làm sạch, chẳng hạn như hoa tiêu, kem đánh răng và nước súc miệng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất rễ gừng là một loại bột màu nâu đến nâu vàng, một phần tan trong nước.
NGUỒN:
www.ulprospector.com
Undaria pinnatifida extract
TÊN THÀNH PHẦN:
UNDARIA PINNATIFIDA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF UNDARIA PINNATIFIDA
CÔNG DỤNG:
Thành phần Undaria Pinnatifida Extract là chất cân bằng da và bảo vệ làn da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Undaria pinnatifida có tác dụng làm giảm độ sâu nếp nhăn và cải thiện da. Các thử nghiệm lâm sàng khẳng định thêm rằng chiết xuất này làm tăng khả năng giữ ẩm và giảm mẩn đỏ sau khi tiếp xúc tia cực tím, cũng như kích hoạt các gen chủ chốt liên quan đến việc làm lành vết thương. Ngoài ra, các thử nghiệm đã xác nhận rằng hợp chất này giúp ức chế glycation và làm giảm hoạt động của myeloperoxidase.
NGUỒN: Ewg
Trichosanthes kirilowii root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
TRICHOSANTHES KIRILOWII ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Trichosanthes kirilowii
Cucurbitaceae
CÔNG DỤNG:
Thành phần bảo vệ da nhờ tác dụng chống viêm và chống oxy hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất rễ của TRICHOSANTHES KIRILOWII là sản phẩm thu được từ chiết xuất từ dưa chuột Trung Quốc, chiết xuất Chunhwabun
NGUỒN: Ewg
Thymus vulgaris (thyme) extract
TÊN THÀNH PHẦN:
THYMUS VULGARIS (THYME) EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất cỏ xạ hương
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống viêm mạnh mẽ, và là là một chất chống oxy hóa. chiết xuất cỏ xạ hương thật sự có tác dụng chống vi khuẩn mạnh đối với vi khuẩn gây mụn trứng cá.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thymus Vulgaris là một loại thảo dược được sử dụng từ lâu trong y học thay thế. Thường được gọi là cỏ xạ hương. Một trong những thành phần của Thymus Vulgaris là thymol, một hợp chất được chứng minh là có đặc tính chống viêm, chống oxy hóa và kháng khuẩn. Một chất chống vi trùng là một chất phá hủy hoặc ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, bao gồm cả vi khuẩn và nấm.
NGUỒN: PAULA'S CHOICE
Spinacia oleracea (spinach) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SPINACIA OLERACEA (SPINACH) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất rau chân vịt
CÔNG DỤNG:
Các vitamin A trong rau bina có thể bảo vệ da khỏi bức xạ UV, chống lại stress oxy hóa xảy ra trên các lớp hạ bì và tăng cường sức khỏe của da.Thúc đẩy tổng hợp collagen, do đó giữ cho cấu trúc tóc và da nguyên vẹn. Các magiê và sắt trong rau cũng có thể giúp tăng cường sức khỏe của tóc.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rau bina là một siêu thực phẩm. Lá được cung cấp đầy đủ các vitamin và khoáng chất thiết yếu và các chất chống oxy hóa mạnh mẽ khác. Các loại rau lá xanh chống lại thiệt hại oxy hóa và các bệnh liên quan, giúp chống ung thư và có thể làm giảm lượng đường trong máu. Các chất dinh dưỡng phong phú nhất trong rau bina bao gồm vitamin A, C, K1 và sắt, axit folic và canxi. Và cũng là chất chống oxy hóa mạnh, bao gồm lutein, zeaxanthin và quercetin.
NGUỒN: www.stylecraze.com
Schizonepeta tenuifolia extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SCHIZONEPETA TENUIFOLIA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Japanese Catnip.
CÔNG DỤNG:
Các nghiên cứu cho thấy catnip cũng tạo ra hoạt động chống oxy hóa và kháng khuẩn. Những đặc tính này làm cho catnip có giá trị trong đó các chất chống oxy hóa và kháng khuẩn được yêu cầu. Chất chống oxy hóa giúp đối phó với các gốc tự do gây ra thiệt hại như lão hóa sớm cho cơ thể bạn. Đặc tính kháng khuẩn trong catnip cũng có nghĩa là nó có thể giúp chống lại vi khuẩn và nấm gây bệnh trong cơ thể bạn. Trà catnip làm mát giúp tăng tốc độ chữa lành các vết xước nhỏ bằng cách khử trùng chúng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mặc dù phổ biến như một công cụ giải trí cho mèo, cây catnip có lịch sử sử dụng thuốc lâu đời ở nhiều nền văn hóa trên toàn thế giới. Trà catnip được cho là điều trị các bệnh như mất ngủ, đau đầu và lo lắng. Rễ của nó cũng được sử dụng, nhưng cho tác dụng kích thích ngược lại.
NGUỒN:
www.minimalistbeauty.com/
Salvia officinalis (sage) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SALVIA OFFICINALIS (SAGE) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá xô thơm
CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da, kháng khuẩn và chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lá xô thơm được biết là có đặc tính chống vi khuẩn nhờ vào chất thujone, giúp bảo vệ các thành phần khác trong sản phẩm chống lại một số vi khuẩn và nấm. Thành phần này cũng chứa tinh dầu, dẫn xuất axit Hydroxycinnamic và flavonoid, có tác dụng chống oxy hóa.
NGUỒN: EWG.ORG
Rubus idaeus (rasberry) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
RUBUS IDAEUS (RASBERRY) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF RED RASPBERRY;
EXTRACT OF RUBUS IDAEUS FRUIT;
RASPBERRY EXTRACT;
RASPBERRY FRUIT EXTRACT;
RED RASPBERRY EXTRACT;
RED RASPBERRY FRUIT EXTRACT;
RUBUS IDAEUS EXTRACT;
RUBUS IDAEUS FRUIT EXTRACT;
RUBUS IDAEUS
CÔNG DỤNG:
Thành phần là tinh chất dưỡng ẩm cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ trái cây Rubus Idaeus có hiệu quả trong việc thúc đẩy hydrat hóa da và bảo vệ các tế bào khỏi mất nước quá nhiều. Bên cạnh đó, thành phần có thể có tiềm năng cho các ứng dụng chăm sóc da và chống lão hóa.
NGUỒN: Cosmetic Free
Rosmarinus officinalis (rosemary) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ROSMARINUS OFFICINALIS (ROSEMARY) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá hương thảo
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất lá hương thảo có tác dụng kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
(Rosmarinus officinalis) là một loại thảo mộc thân gỗ, lâu năm với những chiếc lá giống như cây thường xanh có mùi thơm. Lá tươi và khô được sử dụng thường xuyên trong ẩm thực Địa Trung Hải.
NGUỒN:
cosmeticsinfo.org
Rehmannia glutinosa root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
REHMANNIA GLUTINOSA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHIẾT XUẤT RỄ CÂY ĐỊA HOÀNG
REHMANNIA GLUTINOSA ROOT EXTRACT
CHINESE FOXGLOVE ROOT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Là chất chống có tác dụng cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rehmannia glutinosa được biết đến ở châu Á như một loại thuốc thảo dược truyền thống có đặc tính chống viêm. Không chỉ vậy, thành phần này cũng có chức năng làm sạch và chống ngứa
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Pyrus malus (apple) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PYRUS MALUS (APPLE) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
APPLE EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Apple Fruit Extract là một nguồn polysacarit, natri lactate và natri PCA giúp giữ ẩm và làm mềm da, ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa.
NGUỒN:Ewg
Prunus salicina fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS SALICINA FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PRUNUS SALICINA FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Prunus Salicina Fruit Extract là một chất được chiết xuất từ trái mận hay còn gọi là mận bắc; một loài thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chống oxy hóa
NGUỒN:ewg.org
Prunus persica (peach) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS PERSICA (PEACH) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF PEACH
EXTRACT OF PRUNUS PERSICA
CÔNG DỤNG:
Prunus Persica ( peach) Fruit Extract là một chất được chiết xuất từ quả đào, chất này được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da vì nó có chứa polyphenol, flavonoid và vitamin C, tất cả đều cung cấp tác dụng chống oxy hóa giúp nuôi dưỡng và tái tạo da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Dưỡng chất cho da
NGUỒN: ewg.org
Portulaca oleracea extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm và cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Portulaca Oleracea Extract được chiết xuất từ cây rau Sam
NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)
Platycodon grandiflorum root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PLATYCODON GRANDIFLORUM ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PG Root Extract.
CÔNG DỤNG:
Platycodin saponin chịu trách nhiệm cho một loạt các tác dụng sinh học, bao gồm chống viêm, chống dị ứng và các hoạt động chống khối u. Platycodin saponin cũng có thể làm tăng phản ứng miễn dịch và kích thích apoptosis trong tế bào da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các chất chiết xuất và saponin tinh khiết từ rễ của Platycodon grandiflorum (PG) được báo cáo là có nhiều lợi ích sức khỏe. Platycoside (saponin) từ rễ của PG được đặc trưng bởi một cấu trúc có chứa một triterpenoid aglycone và hai chuỗi đường.
NGUỒN:
www.ncbi.nlm.nih.gov
Helianthus annuus (sunflower) seed extract
TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt hướng dương
CÔNG DỤNG:
Hướng dương là nguồn cung cấp beta-carotene được chuyển đổi thành vitamin A với lợi ích bảo vệ khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời và các gốc tự do. Omega-6 (axit linoleic) được tìm thấy trong dầu hướng dương, hỗ trợ phát triển tế bào và điều trị các rối loạn như chàm, mụn trứng cá và sẹo.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hạt Helianthus Annuus (Hướng dương) là một chất lỏng trong suốt, có màu hơi hổ phách. Việc bổ sung các nguyên tử hydro vào dầu hạt hướng dương dẫn đến Dầu hạt hướng dương hydro hóa. Hạt hướng dương Glyceride là hỗn hợp của mono-, di- và triglyceride có nguồn gốc từ dầu hạt hướng dương
NGUỒN: EWG, COSMETICSINFO
Phaseolus angularis seed extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PHASEOLUS ANGULARIS SEED EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADZUKI BEAN POWDER
CÔNG DỤNG:
Bột đậu và làm sạch sâu cho da. Đậu Adzuki có chứa saponin, giúp tạo bọt tự nhiên giúp loại bỏ tế bào da chết và làm sạch lỗ chân lông bằng cách rút lỗ chân lông làm tắc nghẽn bã nhờn, bụi bẩn và vi khuẩn có thể gây ra vết thâm. Ngoài ra còn làm săn chắc và làm mềm da, và thúc đẩy lưu thông, mang lại vẻ tươi sáng, khỏe mạnh.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như hầu hết các loại đậu, đậu adzuki được nạp chất xơ, protein, carbs phức tạp và các hợp chất thực vật có lợi. Một phần 3,5 ounce (100 gram) chứa: Lượng calo: 128 Protein: 7,5 gram Chất béo: Dưới 1 gram Carbs: 25 gram Chất xơ: 7,3 gram Folate: 30% giá trị hàng ngày (DV) Mangan: 29% của DV Photpho: 17% của DV Kali: 15% của DV Đồng: 15% của DV Magiê: 13% của DV Kẽm: 12% của DV Sắt: 11% của DV Thiamin: 8% số DV Vitamin B6: 5% Riboflavin: 4% của DV Niacin: 4% của DV Axit pantothenic: 4% của DV Selen: 2% của DV Đậu Adzuki cũng cung cấp một lượng chất chống oxy hóa tốt, là những hợp chất thực vật có lợi có thể bảo vệ cơ thể. Các nghiên cứu cho thấy đậu adzuki có thể chứa tới 29 loại chất chống oxy hóa khác nhau, khiến chúng trở thành một trong những thực phẩm giàu chất chống oxy hóa nhất hiện có.
NGUỒN: https://www.healthline.com/
Perilla frutescens leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PERILLA FRUTESCENS LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá tía tô
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa, có tác dụng chống viêm và diệt khuẩn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Perilla frutescens leaf extract được chiết xuất từ lá tía tô, có tác dụng oxy hóa, chống viêm và kháng khuẩn nhờ chứa flavonoid và tanin.
NGUỒN: cosmetics.specialchem.com
Panicum miliaceum (millet) seed extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PANICUM MILIACEUM (MILLET) SEED EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt kê
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất kích thích mọc tóc, tăng cường chân tóc, thúc đẩy làn da khỏe mạnh và sáng bóng. Ngoài ra, nó còn có tác dụng chống viêm và làm lành vết thương như một chất làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cây kê (Panicum miliaceum) là một trong những cây được trồng lâu đời nhất nằm trong số các loại cỏ. Đặc biệt là hạt kê vàng đang ngày càng được khám phá lại vì hàm lượng khoáng chất và nguyên tố vi lượng rất cao cho việc ăn uống lành mạnh. Golden Millet chứa rất nhiều silicon, sắt và magiê.
NGUỒN: ewg.org
Ocimum sanctum leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
OCIMUM SANCTUM LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCIMUM SANCTUM LEAF EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chiết xuất từ lá húng quế có đặc tính kháng khuẩn, giúp loại bỏ độc tố khỏi cơ thể do đó có lợi trong việc ngăn ngừa mụn trứng cá và mụn nhọt, đồng thời giúp làm sạch da giúp làm trắng da, làm đều màu và cải thiện làn da. Chiết xuất húng quế có chứa số lượng lớn chất chống oxy hóa cùng với tính chất kháng viêm, giúp đem lại làn da trẻ trung, khỏe mạnh.
NGUỒN: Ewg
Nelumbo nucifera root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
NELUMBO NUCIFERA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NELUMBO NUCIFERA ROOT WATER,
EXTRACT OF NELUMBO NUCIFERA ROOT;
SACRED WATER LOTUS ROOT EXTRACT;
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nelumbo Nucifera Root Extract là thành phần được chiết xuất từ củ sen có tác dụng chống oxy hóa. Chiết xuất nước từ Nelumbo nucifera đã được thử nghiệm cho các tác nhân mỹ phẩm chức năng có thể. Sản phẩm này có thể làm trắng hiệu quả làm trắng da và chống nhăn. Nelumbo nucifera chiết xuất từ lá, hoa và hạt có khả năng để làm trắng và chống nhăn mỹ phẩm trong các mỹ phẩm chức năng.
NGUỒN: Ewg
Musa sapientum (banana) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MUSA SAPIENTUM (BANANA) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MUSA SAPIENTUM FRUIT EXTRACT;
PLANTAIN FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Musa Sapientum Fruit Extract là một chiết xuất từ quả Chuối, có một số đặc tính chống oxy hóa nhẹ nhàng.
NGUỒN: Cosmetic free, Ewg
Mentha piperita (pepermint) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHA PIPERITA (PEPERMINT) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MENTHA PIPERITA;
EXTRACT OF PEPPERMINT;
EXTRACT OF PEPPERMINT LEAVES;
MENTHA PIPERITA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa và là thành hương liệu trong mỹ phẩm. Ngoài ra, thành phần có tác dụng chống viêm, cung cấp dưỡng chất cho da và đem lại cảm giác tươi mát.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mentha Piperita (Peppermint) Leaf Extract được chiết xuất từ lá bạc hà, giúp đem lại cảm giác tươi mát cho da và có tác dụng giảm viêm ngứa hiệu quả
NGUỒN: Cosmetics.specialchem.com
Melissa officinalis leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MELISSA OFFICINALIS LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BALM
CURE-ALL
DROPSY PLANT
HONEY PLANT
MELISA
MELISSA, MELISSA OFFICINALIS
MELISSAE FOLIUM
MELISSENBLATT
MONARDE
SWEET BALM, SWEET MARY
TORONJIL
CÔNG DỤNG:
Melissa Officinalis Leaf Extract là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melissa Officinalis Leaf Extract từ lâu đã được biết đến với công dụng điều trị các tình trạng da khác nhau. Chiết xuất này được phân loại là làm dịu, làm dịu, làm lành và săn chắc trên da, đồng thời cũng kích thích lưu thông. Nó được cho là tuyệt vời cho da mụn và da bị cháy nắng. Nó có thể xuyên qua các lớp trên cùng vào các lớp da sâu hơn của da và bảo vệ chống lại bức xạ UV.
NGUỒN: Ewg, Truth In Aging
Lycium chinense fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LYCIUM CHINENSE FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF LYCIUM CHINENSE FRUIT
CÔNG DỤNG:
Lycium Chinense Fruit Extract giúp ngăn chặn quá trình oxy hóa DNA và giúp khôi phục DNA bị hư hỏng
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khả năng hấp thụ gốc oxy của thành phần này là 25.000 (so với 2.500 quả việt quất) và nó cũng rất giàu canxi, kali, sắt, kẽm, selen, Vitamin B và Vitamin C.
NGUỒN: EWG, Truth in aging
Lonicera japonica (honeysuckle) flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LONICERA JAPONICA (HONEYSUCKLE) FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF LONICERA JAPONICA
CÔNG DỤNG:
Thành phần Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract là chất cân bằng
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract được chiết xuất từ hoa kim ngân có tác dụng dưỡng da mềm mịn. Là nguồn chứa flavonoid và saponins tự nhiên, rất tốt trong việc chống oxy hóa.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Lippia citriodora leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LIPPIA CITRIODORA LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LIPPIA CITRIODORA LEAF EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương hiệu và là chất làm se
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Lippia Citriodora Leaf Extract là chất chống oxy hóa và là chất kháng khuẩn
NGUỒN: Cosmetic Free
Lentinus edodes extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LENTINUS EDODES EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LENTINUS EDODES EXTRACT,
SHIITAKE MUSHROOM EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ nấm Shiitake có thể có các đặc tính có lợi, mặc dù nó cũng có khả năng gây kích ứng da với một số người dùng.
NGUỒN: Cosmetic free, Ewg
Ipomoea batatas root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
IPOMOEA BATATAS ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất khoai lang
CÔNG DỤNG:
Vitamin A là cần thiết cho sản xuất và tăng trưởng tế bào. Việc tăng lượng vitamin A có thể giúp tăng sản xuất tế bào da khỏe mạnh. Anthocyanin là một chất dinh dưỡng có tính sinh học cao khác trong khoai lang có thể có đặc tính chống lão hóa. Anthocyanin là một loại chất chống oxy hóa flavonoid. Chất chống oxy hóa có thể có đặc tính chống lão hóa vì chúng trung hòa các phân tử được gọi là gốc tự do, là các phân tử không ổn định có thể gây ra stress oxy hóa (thiệt hại) cho các tế bào. Tổn thương tế bào có thể xảy ra ở tất cả các cấp độ mô và có thể làm tăng sự xuất hiện của nếp nhăn và nếp nhăn. Khoai lang chứa vitamin C, vừa là chất chống oxy hóa vừa quan trọng trong việc sản xuất collagen. Collagen là thành phần chính trong da và các mô liên kết khác, bao gồm cả tóc và móng. Khoai lang có chứa các yếu tố có thể phục vụ như chất giữ ẩm tự nhiên, bao gồm kali và axit pantothenic. Một nghiên cứu cho thấy kali trong mồ hôi, cùng với các yếu tố khác, có thể hỗ trợ giữ ẩm cho da. Điều quan trọng là phải ăn đủ kali mỗi ngày để giúp điều chỉnh các chức năng khác của cơ thể là tốt! Kiểm tra với bác sĩ trước khi ăn thực phẩm giàu kali, vì chế độ ăn nhiều kali không lành mạnh trong một số trường hợp. Khoai lang cũng rất giàu axit pantothenic, được biết đến để giữ ẩm khi thoa lên da và làm tăng tính toàn vẹn của da. Mặt nạ da khoai lang cũng có thể giữ ẩm và giúp loại bỏ da thừa dầu. Một mặt nạ khoai lang dễ dàng có thể được thực hiện với khoai lang luộc, mật ong, bột gừng và sữa. Folate là một chất dinh dưỡng quan trọng khác được tìm thấy trong khoai lang. Thiếu folate có thể làm tăng độ nhạy cảm với tổn thương tia cực tím, có thể làm tăng nguy cơ ung thư da. Khoai lang, khi được thêm vào một chế độ ăn uống cân bằng, có thể giúp giữ mức folate lành mạnh.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một củ khoai lang vừa (146 gram) có vỏ trên cung cấp: Lượng calo: 130 Carbs: 30 gram Protein: 3 gram Chất xơ: 5 gram Cung cấp vitamin A: 154% giá trị hàng ngày (DV) Vitamin C: 31% DV Kali: 15% DV Hàm lượng chất xơ của khoai lang chủ yếu đến từ vỏ. Nguồn chất chống oxy hóa. Khoai lang có nhiều chất chống oxy hóa, đặc biệt là beta carotene, axit chlorogen và vitamin C và E. Hơn nữa, khoai lang tím có nhiều chất chống oxy hóa được gọi là anthocyanin
NGUỒN: www.healthline.com www.dermveda.com
Houttuynia cordata extract
TÊN THÀNH PHẦN:
HOUTTUYNIA CORDATA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TSI EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cây diếp cá.
NGUỒN: EWG.ORG
Hemerocallis fulva flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
HEMEROCALLIS FULVA FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hoa Lyli
CÔNG DỤNG:
Hemerocallis Fulva Flower Extract có chức năng chăm sóc da và mỹ phẩm như một / thành phần dưỡng ẩm. Bảo vệ da và tế bào khỏi tia cực tím.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo các nghiên cứu khoa học, chiết xuất của H. Fulva có tác dụng chống oxy hóa mạnh. Chúng quét các gốc hydroxyl được tạo ra bởi hệ thống H 2 O 2 / UV; chúng làm sạch ROS và ức chế sản xuất ROS, và chúng làm tăng mức độ glutathione trong các tế bào. Những kết quả này chỉ ra rằng các chiết xuất của H. Fulvafeft như một thuốc thử phòng thủ giúp bảo vệ các tế bào khỏi quá mức ROS, đặc biệt là do tia cực tím tạo ra.
NGUỒN:http://www.naturalsolution.co.kr/
Grifola frondosa fruiting body extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GRIFOLA FRONDOSA FRUITING BODY EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MAITAKE EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Maitake chứa polysacarit, một loại carb phức tạp bao gồm các phân tử đường nhỏ hơn. Các hợp chất polysacarit có thể giúp ổn định huyết áp, lượng đường trong máu và có tác dụng đối với các gốc tự do. Ngoài ra, maitakes có beta-d glucans, một loại polysacarit cụ thể kích thích hệ thống miễn dịch và đã được sử dụng để chống lại các tế bào ung thư và tạo ra các khối u. Điều này cũng giúp bảo vệ chống lại tổn thương gốc tự do trên da của chúng ta.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Maitake (tên thực vật Grifola frondosa) là một loại nấm ngoại cỡ đặc biệt được tìm thấy mọc sâu trong các ngọn núi ở phía đông bắc Nhật Bản. Thuật ngữ 'maitake' khi được dịch theo nghĩa đen từ tiếng Nhật sang tiếng Anh biểu thị một 'nấm nhảy'. Nấm Maitake rất giàu: - Chất chống oxy hóa - Beta-glucans - Vitamin B và C - Đồng - Kali - Chất xơ - Khoáng sản - Axit amin
NGUỒN: https://www.healthline.com/
Lactobacillus/ginseng root ferment filtrate
TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS/GINSENG ROOT FERMENT FILTRATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Nhân sâm lên men
CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như chất giữ ẩm, cấp nước cho làn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactobacillus / Panax Ginseng Root Ferment Filterrate là dịch lọc của sản phẩm thu được từ quá trình lên men của rễ nhân sâm Panax bởi các vi sinh vật, Lactobacilus acidophilus, Lactobacillus bulgarcus và Lactobacillus casei
NGUỒN: http://www.skincaredupes.com/
Ginko biloba nut extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GINKO BILOBA NUT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GINKGOACEAE;
EXTRACTUM GINKGO BILOBAE,
GINKGO,
GINKGO BILOBAE EXTRACTUM,
GINKGOBLÄTTER-EXTRAKT,
GINKGO EXTRACT,
SALISBURIA ADINTIFOLIA,
GINKGO BILOBA LEAF EXTRACT,
GINKO BILOBA EXTRACT,
GINKGO BILOBA,
GINKGO BILOBA (EXTRACT),
GINKO BILOBA LEAF EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da bên cạnh đó còn có tác dung cấp dưỡng chất cho tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ginkgo Biloba Nut Extract hỗ trợ sự phát triển cho các sản phẩm làm đẹp da. Nhờ khả năng này, sản phẩm này là một thành phần đang được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa. Thành phần này được cho là giúp tái tạo làn da lão hóa và giảm nếp nhăn và da chảy xệ. Hơn nữa, Ginkgo Biloba Nut Extract được cho là tạo ra làn da săn chắc hơn, dẻo dai hơn và tăng độ đàn hồi bằng cách sửa chữa các mô da lão hóa.
NGUỒN: Ewg, Cosmeticsinfo, Truth In Aging
Geranium robertianum extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GERANIUM ROBERTIANUM EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HERB ROBERT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất phong lữ có khả năng kháng viêm làn da bị hư tổn hoặc mụn sưng viêm. Đồng thời, thành phần này đặc biệt được sử dụng điều trị làn da tổn thương do tia UV. Khoáng chất này, gecmani, giúp cung cấp các đặc tính chống oxy hóa. Hơn nữa, Herb Robert chứa các khoáng chất, bao gồm sắt, canxi, magiê, kali và phốt pho, cũng như vitamin A, B và C bổ sung dưỡng chất mạnh mẽ cho làn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Do đặc tính kháng sinh và kháng vi-rút, cây phong lữ được sử dụng như một chất làm sạch và đắp lên vết thương hiệu quả. Đặc tính chống vi khuẩn và làm se cho phép Herb Robert điều trị nhiều tình trạng liên quan đến da. Các nhà khoa học đã phát hiện ra rằng một loại enzyme có tên là tryptase, được giải phóng từ tế bào mast và gây viêm và các vấn đề về da. Hơn nữa, các nghiên cứu tiết lộ rằng tryptase được biểu hiện đặc biệt mạnh mẽ ở vùng da bị chiếu tia UV. Sau khi nghiên cứu sâu rộng, các nhà khoa học đã phát hiện ra rằng chiết xuất từ cây phong lữ có khả năng ngăn chặn tác động của tryptase gây hại cho da, do đó gây viêm da và quang hóa.
NGUỒN: https://www.ewg.org/
Ficus carica fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
FICUS CARICA FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FIG FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hóa dẻo đồng thời là chất điều hòa da và chất làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chiết xuất từ quả sung được biết đến với tác dụng chống oxy hóa nhờ chứa các chất polyphenol, flavonoid và anthocyanin.
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Eriobotrya japonica leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ERIOBOTRYA JAPONICA LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LOQUAT LEAF EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất có nguồn gốc từ một loại hoa cận nhiệt đới có đặc tính chống oxy hóa tương tự như các loại trà xanh.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Loquat Leaf Extract 2% là một loại cô đặc khô được làm từ lá của Eriobotrya japonica. Là một loại bột màu nâu xanh mịn với mùi và vị đặc trưng.
NGUỒN: www.paulaschoice.com/
Equisetum arvense leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
EQUISETUM ARVENSE LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá đuôi ngựa
CÔNG DỤNG:
Đối với tính chất làm se của thành phần này, cho làn da trông căng hơn. Chiết xuất lá đuôi ngựa cũng điều hòa làn da và mang lại làn da sáng tự nhiên. Có thể sử dụng một mình hoặc kết hợp trong các chế phẩm như chăm sóc tóc và cơ thể, chuẩn bị chống lão hóa, thuốc bổ da và trong khử mùi. Đồng thời, thành phần là một chất nhũ hóa tự nhiên, vì nó chứa saponin, glycoside và các khoáng chất khác có thể giữ ẩm cho da, cùng với cảm giác nhẹ nhàng và làm dịu làn da bị kích thích.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Equisetum arvense, hay đuôi ngựa thông thường, là một loại cây lâu năm rậm rạp có nguồn gốc từ bán cầu bắc. Nó thuộc về một chi thực vật, Equisetum, sinh sản bằng bào tử chứ không phải hạt. Equisetum arvense rất giàu khoáng chất silicon, kali và canxi. Ở châu Âu, Equisetum arvense theo truyền thống đã được sử dụng làm thuốc lợi tiểu đường uống để điều trị phù nề.
NGUỒN:
https://cosmeticsinfo.org/
www.lesielle.com
Diospyros kaki leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
DIOSPYROS KAKI LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERSIMMON (DIOSPYROS KAKI) LEAF EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hoá, giữ ẩm và cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các thành phần chính của lá hồng là flavonoid, terpenoid, ... có khả năng hoạt động như chống oxy hóa và chữa lành vết thương.
NGUỒN: RESEARCHGATE.NET, EWG.ORG
Daucus carota sativa (carrot) seed oil
TÊN THÀNH PHẦN:
DAUCUS CAROTA SATIVA (CARROT) SEED OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hạt cà rốt
CÔNG DỤNG:
Trong 100g cà rốt có 88g nước, 8g đường, 43mg canxi, 39mg photpho, 0.8mg sắt, 0.06mg vitamin B1, 0.06mg vitamin B2, 0.4mg vitamin PP, 0.8mg vitamin C và từ 1 đến 9mg– caroten. Dầu hạt cà rốt chủ yếu chứa carotene nhưng lại không chứa các vitamin A và E hoặc pro-vitamin A. Trong tinh dầu hạt cà rốt rất giàu chất chống oxy hóa và vitamin A, có thể cứu da bạn khỏi tổn thương từ ánh nắng mặt trời. Nó cũng có thể giúp bạn tránh nếp nhăn đến sớm, da khô và mụn, cho bạn một làn da mịn màng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một nghiên cứu năm 2016 từ Bồ Đào Nha đã kết luận rằng dầu hạt cà rốt có đặc tính kháng khuẩn mạnh và có khả năng ức chế sự phát triển của vi khuẩn tụ cầu, liên cầu khuẩn và vi khuẩn listeria. Hiệu ứng này chủ yếu được quy cho một hóa chất gọi là alpha-pinene có khả năng tiêu diệt vi khuẩn mà không làm hỏng các tế bào da bên dưới. Các nhà khoa học cũng báo cáo rằng dầu hạt cà rốt chỉ thể hiện các đặc tính chống viêm nhẹ và rất ít nếu có tác dụng chống oxy hóa. Mặc dù những người đề xuất từ lâu đã cho rằng dầu hạt cà rốt có đặc tính chống lão hóa và có thể giúp điều trị viêm da, chàm, vẩy nến, phát ban, sẹo và bạch biến, nhưng có rất ít bằng chứng định tính để hỗ trợ cho những tuyên bố này.
NGUỒN: www.verywellhealth.com
Curcuma longa (turmeric) root oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CURCUMA LONGA (TURMERIC) ROOT OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinh dầu củ nghệ
CÔNG DỤNG:
Nhờ khả năng chống viêm và kháng khuẩn, tinh dầu nghệ có tác dụng kỳ diệu trên làn da. Thành phần này giúp giảm mẩn đỏ từ vết thâm và làm dịu các tình trạng da như chàm và hồng ban. Đồng thời, tinh dầu củ nghệ mang lại tác dụng tuyệt vời cho mụn trứng cá vì nó là một chất khử trùng tự nhiên và giúp giữ cho vi khuẩn không lây lan. Courtney Chiusano, người sáng lập Courtney Chiusano Skincare ở Los Angeles, California cho biết, vì củ nghệ là một chất chống viêm và làm sáng da đã được chứng minh, nên nó hoàn hảo để giảm bớt bọng mắt và thâm quầng mắt do tuần hoàn kém. Tinh dầu nghệ cũng giúp ngăn ngừa mất độ đàn hồi của da do tiếp xúc với tia cực tím trong thời gian dài.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được biết, một ounce nghệ cho bạn 26% nhu cầu mangan hàng ngày và 16% hàm lượng sắt. Thành phần này cũng là một nguồn tuyệt vời của chất xơ, kali, vitamin B6, magiê và vitamin C.Nghiên cứu được trình bày tại Hội nghị thường niên lần thứ 68 của Học viện Da liễu Hoa Kỳ (AAD) cho thấy một loại kem dưỡng ẩm có chứa nghệ có khả năng cải thiện sự xuất hiện của nếp nhăn và đốm nâu do tác hại của ánh nắng mặt trời.
NGUỒN: https://www.standardmedia.co.ke/
Cucumis sativus (cucumber) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CUCUMIS SATIVUS (CUCUMBER) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CUCUMBER EXTRACT;
CUCUMBER FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, chất cấp ẩm và cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ dưa leo giúp kiểm soát dầu thừa trên da, đồng thời giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic free
Crataegus cuneata fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CRATAEGUS CUNEATA FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Hawthorn
CÔNG DỤNG:
Quả Hawthorn là một nguồn chất chống oxy hóa tuyệt vời. Chúng ngăn ngừa các bệnh đe dọa tính mạng bằng cách trung hòa các gốc tự do. Với Hawthorn bạn có thể duy trì vẻ rạng rỡ cho làn da. Nói cách khác, quả Hawthorn có chứa các đặc tính chống lão hóa kiểm soát nếp nhăn, nếp nhăn, đốm đen, xỉn màu và các dấu hiệu lão hóa khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Quả Hawthorn có chất chống oxy hóa giúp củng cố các thành mạch máu của bạn, và cũng cung cấp hiệu quả điều trị là tốt.
NGUỒN: https://www.stylecraze.com/
Codonopsis lanceolata root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CODONOPSIS LANCEOLATA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEODEOK ROOT EXTRACT
LANCE ASIABELL
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng kháng viêm, trị viêm da và vết thương hở trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Deodeok là một loại thảo dược, phát triển ở những khu vực ẩm ướt trong rừng trên đồi thấp hoặc núi ở độ cao 200-1600m. Lá và rễ của cây có thể ăn sống hoặc nấu chín. Cây có nhiều công dụng y tế và được sử dụng để điều trị áp xe phổi, tắc nghẽn dòng sữa và nhọt bị viêm.
NGUỒN:
https://en.wikipedia.org/
Citrus unshiu peel extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS UNSHIU PEEL EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS UNSHIU PEEL EXTRACT,
EXTRACT OF CITRUS UNSHIU PEEL;
EXTRACT OF JAPANESE ORANGE PEEL;
JAPANESE ORANGE PEEL EXTRACT; SATSUMA MANDARIN PEEL EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Citrus Unshiu Peel Extract là chất chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Citrus Unshiu được sử dụng để làm sáng, làm nổi bật, giữ ẩm và phục hồi làn da xỉn màu, giữ cho làn da trông tươi mới và mịn màng.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Citrus junos (yuzu) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS JUNOS (YUZU) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YUZU EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Hàm lượng cao vitamin C nghĩa là trái cây rất giàu chất chống oxy hóa, tăng cường miễn dịch cho da và bảo vệ chống lại các gốc tự do. Giữ nhiễm trùng da, mụn trứng cá và vi khuẩn tại chỗ với việc áp dụng các sản phẩm truyền yuzu. Collagen giúp làm cho da săn chắc, và làm giảm nếp nhăn và nếp nhăn. Nó cũng làm tăng lưu thông máu, là một chất tẩy da và ứng dụng thường xuyên có thể giúp ngủ ngon hơn vào ban đêm!
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như hầu hết các loại trái cây có múi, yuzu rất giàu vitamin C. Chỉ cần 10 g yuzu chín chứa khoảng 90 mg vitamin C. Quả Yuzu có axit p-methoxycinnamic, một thành phần giữ cho da không bị tổn thương. Chiết xuất Yuzu được biết đến để tăng cường sản xuất collagen.
NGUỒN: https://www.femina.in
Acorus gramineus root/stem extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ACORUS GRAMINEUS ROOT/STEM EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất rễ/ thân cây Thạch xương bồ
CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng chống oxy hóa, chống viêm, chống dị ứng và diệt khuẩn, giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây tổn thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acorus Gramineus Root/Stem Extract được chiết xuất từ rễ và thân cây Thạch xương bồ, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng, diệt khuẩn nhờ chứa các hoạt chất asarone, isoasarone, eugenol và sesquiterpenes
NGUỒN: cosmetics.specialchem.com
Acer palmatum leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ACER PALMATUM LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MAPLE LEAF EXTRACT.
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất lá phong đỏ có khả năng bảo vệ elastin - hợp chất giữ cho làn da trông căng và đầy trên da. Ngăn ngừa các dấu hiệu của lão hóa, mang lại vẻ tươi trẻ cho làn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các nhà nghiên cứu tại Đại học Rhode Island đã trình bày những phát hiện của một nghiên cứu, trong đó tìm thấy chiết xuất từ lá phong đỏ có thể chứa các hiệu ứng trẻ hóa bằng cách hoạt động như một chất bảo vệ elastin. Đây là cách elastin hoạt động: Nếp nhăn là do mất tính đàn hồi, collagen và chất béo ở các lớp dưới của da.
NGUỒN:
www.allure.com
Citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BERGAMOT FRUIT OIL
BERGAMOT OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil được chiết xuất từ quả cam sần bằng phương pháp ép lạnh. Dầu này có tác dụng làm săn chắc da, làm sạch và sát trùng. Bên cạnh đó nó còn giúp làm dịu làn da mẫn cảm, làm mờ vết sẹo và thâm; làm sáng da bằng cách ức chế sự sảng sinh hắc sắc tố (melanin).
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Anthemis nobilis flower oil
TÊN THÀNH PHẦN:
ANTHEMIS NOBILIS FLOWER OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hoa cúc
CÔNG DỤNG:
Tinh dầu hoa cúc mang lại rất nhiều lợi ích cho làn da của bạn, khiến cho làn da trông trẻ trung hơn, rực rỡ và mịn màng. Các nghiên cứu đã phát hiện ra rằng các hợp chất chống viêm trong tinh dầu hoa cúc có thể xâm nhập vào da và loại bỏ các gốc gây lão hóa sớm. Tinh dầu hoa cúc có thể được sử dụng để điều trị mụn trứng cá và eczema. Bạn chỉ có thể thoa dầu trên da của bạn và nó sẽ làm dịu vùng da đỏ và làm giảm viêm. Bạn có thể thoa tinh dầu cúc la mã vào buổi tối khi bạn muốn điều trị viêm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chính của dầu được chiết xuất từ hoa là các terpenoids a-bisabolol và các oxit và azulen của nó, bao gồm cả chamazulene. Chamomile có các hoạt động chống oxy hóa vừa phải và các nghiên cứu chỉ ra rằng nó có tác dụng làm dịu da mạnh mẽ, trong số những lợi ích khác.
NGUỒN: www.theskincarechemist.com, PAULA'S CHOICE
Lavandula angustifolia (lavender) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA (LAVENDER) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FRENCH LAVENDER FLOWER ESSENTIAL OIL
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là hỗn hợp chất cân bằng da. Có tác dụng chống lão hóa, chống oxy hóa. Bên cạnh đó còn có tác dụng kháng viêm và kháng khuẩn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các đặc tính kháng khuẩn và chống oxy hóa tự nhiên trong hoa oải hương giúp làm mới và trung hòa làn da, làm sạch vi khuẩn và dầu thừa, cung cấp năng lượng và tái tạo các tế bào mới. Giảm thiểu nếp nhăn và các dấu hiệu lão hóa.
Dầu oải hương có thể giúp cân bằng độ pH của da, giữ ẩm để da không bị khô hay bong tróc. Cùng với các đặc tính kháng khuẩn, chống viêm, hoa oải hương sẽ giúp làm sạch lỗ chân lông, làm dịu da, giảm sưng do mụn trứng cá và các kích ứng khác.
NGUỒN: Herbal Dynamics Beauty
Polymethylsilsesquioxane
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng, chất điều hòa da và thành phần chống lão hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần hoạt động như chất giữ ẩm, dung môi và điều hòa các thành phần chăm sóc da khác. Polymethylsilsesquioxane có thể giúp làm giảm đỏ và kích ứng cho da nhờ vào khả năng giảm sức căng bề mặt, cho phép thành phần dễ dàng lan rộng trên bề mặt da và tạo thành lớp phủ bảo vệ. Polymethylsilsesquioxane hoạt động như một tác nhân tạo màng bằng cách tạo thành một lớp màng vô hình trên bề mặt da, tạo ra cảm giác mịn màng, mượt mà mà không gây nhờn dính. Nó vẫn cho phép oxy, nitơ và các chất dinh dưỡng quan trọng khác đi qua da, nhưng giữ ngăn không để nước bay hơi, giúp cho làn da trông ngậm nước và mịn màng. Ngoài ra, màng được hình thành bởi polymethylsilsesquioxane có khả năng chống thấm nước tuyệt vời. Polymethylsilsesquioxane cũng thường xuyên được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa. Bằng cách giữ cho da ẩm và khả năng làm đầy nếp nhăn tạm thời, giúp da trông đầy đặn và tươi trẻ hơn.
NGUỒN: Cosmetic Free
Hydroxyethylcellulose
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP
CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.
NGUỒN: truthinaging.com
Cholesterol
TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.
NGUỒN: Truth In Aging, Ewg
Lauryl dimethicone/polyglycerin-3 crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL DIMETHICONE/POLYGLYCERIN-3 CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Là một chất hoạt động bề mặt, nó tạo ra cảm giác ẩm ướt, nó hòa tan dầu và giảm sức căng bề mặt, và cũng có thể hỗ trợ tạo bọt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lauryl Dimethicon / Polyglycerin-3 Crosspolymer là một polymer của Lauryl Dimethicon được liên kết ngang với diallyl polyglycerin-3.
NGUỒN:
www.ewg.org
Polyquaternium-51
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-51
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-OXIDE, POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE;
POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 4-OXIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-51 là là một thành phần được sử dụng bởi các công ty mỹ phẩm và chăm sóc da để thêm các đặc tính giữ ẩm và tạo màng cho công thức. Polyquaternium 51 giúp cải thiện khả năng giữ ẩm của lớp biểu bì, đồng thời cũng là lớp hàng rào tự nhiên chống lại sự mất nước từ da bằng cách tạo màng bảo vệ trên lớp biểu bì.
NGUỒN: Truthinaging, EWG
Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)
Ceramide 3
TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE 3
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL, 2-OCTADECANAMIDE
2-OCTADECANAMIDE 1,3,4-OCTADECANETRIOL
STEAROYL-4-HYDROXYSPHINGANINE
STEAROYL-C18-PHYTOSPHINGOSINE
CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng chống lão hóa và làm mờ nếp nhăn, giúp bảo vệ da và chữa lành các tổn thương, cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramide 3 là một loại chất béo được sản xuất thông qua quá trình lên men, có tác dụng làm mờ nếp nhăn, chống lão hóa và dưỡng ẩm. Ngoài ra, Ceramide 3 còn cải thiện hàng rào bảo vệ tự nhiên của da và được sử dụng nhiều trong các công thức chăm sóc da và các sản phẩm chống lão hóa.
NGUỒN: EWG.ORG
Tromethamine
TÊN THÀNH PHẦN:
TROMETHAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.
NGUỒN: Cosmetic Free
Niacinamide
TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.
NGUỒN: EWG.COM
Cetearyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.
NGUỒN: Cosmetic Free
Phospholipids
TÊN THÀNH PHẦN:
PHOSPHOLIPIDS
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHOSPHOLIPIDS
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phospholipids xuất hiện tự nhiên trong da như một cách bảo vệ lớp hạ bì khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài như gió, mặt trời và hóa chất bằng cách khóa độ ẩm, giữ lại độ ẩm của da. Đồng thời, có tác dụng tổng hợp Ceramide 1 trên da, một loại lipid rất quan trọng có chức năng giữ nguyên vẹn lớp hàng rào bảo vệ da, giúp da mềm mại, ngậm nước và được bảo vệ.
NGUỒN: Cosmetic Free
Saccharomyces/xylinum/black tea ferment
TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHAROMYCES/XYLINUM/BLACK TEA FERMENT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NG Kombuchka
CÔNG DỤNG:
Kombucha không chỉ thành phần detox cho làn da mà còn hydrat hóa vì thành phần trà đen lên men này giúp cải thiện độ đàn hồi của da. Kombucha cải thiện màu da, kết cấu và sự mịn màn. Cuối cùng, kombucha như một thành phần hoạt động cũng chống lại sự xuất hiện của nếp nhăn và lão hoá.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NG Kombuchka ™ là một loại trà đen ngọt lên men tự nhiên do sự cộng sinh của hai loại vi sinh vật. Nó được sử dụng trong tất cả các sản phẩm cho da để 'rạng rỡ', chống lão hóa, làm mịn và tái tạo độ dày. Sản phẩm này cải thiện chất lượng da tổng thể bằng cách tăng cường độ mịn màng, rạng rỡ và màu sắc cho da.
NGUỒN: www.ulprospector.com www.huffpost.com
Saccharomyces/grape ferment extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHAROMYCES/GRAPE FERMENT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất nho lên men
CÔNG DỤNG:
Thử nghiệm lâm sàng cho kết quả làm sáng rõ rệt và hiệu ứng giảm sắc tố trong 14 ngày. Ngoài ra,thành phần giúp giảm sự xuất hiện của các đốm đen và tăng sắc tố khác trên tay, mặt, mà không gây kích ứng
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước ép nho là tốt, nhưng rượu, một số người có thể nói, là tốt hơn. Logic tương tự áp dụng cho các sản phẩm chăm sóc da lên men. Rượu vang có khả năng chống oxy hóa cao hơn nước nho, thành phần lên men thường giàu vitamin, peptide, enzyme có lợi và men vi sinh, Về cơ bản, quá trình lên men đưa chất ban đầu lên một cấp độ hoàn toàn mới.
NGUỒN: www.thezoereport.com
Monascus/rice ferment
TÊN THÀNH PHẦN:
MONASCUS/RICE FERMENT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Gạo lên men
CÔNG DỤNG:
Gạo lên men có khả năng tẩy da chết dịu nhẹ. Làm sáng da, đẩy lùi các sắc tố gây nám da, tàn nhang và các vết thâm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Quá trình lên men của gạo sẽ sản sinh ra hai loại vi khuẩn có lợi nổi tiếng Galactomyces và Lactobacillus. Ngoài các vitamin B,A và khoáng chất. Quá trình lên men của gạo sẽ sản sinh ra Kojic Acid có tác dụng ức chế enzym tyrosenase sản sinh melanin (nguyên nhân gây nám da)
NGUỒN: ewg.org
Lactobacillus/water hyacinth ferment
TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS/WATER HYACINTH FERMENT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Men vi sinh được biết đến như một nguồn dồi dào các khoáng chất tự nhiên và vitamin như các loại vitamin B, peptide, protein, axit amin, carbohydrate hay axit nucleic. Các dưỡng chất này, ngoài khả năng tái tạo và nuôi dưỡng da, còn giúp tăng cường dưỡng ẩm tuyệt vời cho làn da. Chính vì vậy, phương pháp lên men với lactobacillus giúp dưỡng chất trong mỹ phẩm trở nên cô đặc, giàu dinh dưỡng, bổ sung các dưỡng chất cần thiết cho da, đặc biệt là cho quá trình chống lão hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactobacillus / Water Hyacinth Extract là một chiết xuất của quá trình lên men của cây lục bình bởi vi sinh vật Lactobacillus. Lactobacillus là một trong những loài vi sinh vật thân thiện hay còn được gọi là lợi khuẩn, thường được sử dụng trong quá trình sản xuất các sản phẩm lên men như dưa chua hay kim chi trong chế độ ăn uống của người Hàn Quốc. Trong môi trường không có không khí, các lợi khuẩn lactobacillus có khả năng phân nhỏ đường và protein trong chất hữu cơ, chuyển hóa chúng thành axit lactic sau một thời gian ủ men. Với tính chất tương tự như nhiều loại khuẩn axit lactic khác, lactobacillus tạo nên một môi trường mang tính axit giúp hạn chế sự phát triển của vi trùng và vi khuẩn có hại, đồng thời chia nhỏ các thành phần bổ dưỡng để chúng trở nên đậm đặc và giàu dưỡng chất hơn. Ngoài khả năng axit hóa môi trường xung quanh, lactobacillus còn thúc đẩy việc sản xuất của các thành phần có lợi khác như amino axit, các peptide hay protein kháng sinh mới, có khả năng kháng khuẩn phổ rộng. Kết quả là, sau quá trình lên men, chúng ta sẽ có một phiên bản mới của thành phần gốc nhưng bền vững, cô đặc và giàu dinh dưỡng hơn gấp nhiều lần ban đầu.
NGUỒN:
https://cosmetics.specialchem.com/
https://dep.com.vn/
Lactobacillus/wasabia japonica root ferment extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS/WASABIA JAPONICA ROOT FERMENT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất Wasabi cũng thể hiện đặc tính làm dịu da. Đồng thời tăng khả năng kháng viêm, chống oxy hoá cho làn da mạnh mẽ.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Wasabi được lấy từ rễ của cây Wasabia japonica có nguồn gốc từ Nhật Bản. Chiết xuất Wasabi là một hoạt chất đa chức năng thể hiện các đặc tính chống oxy hóa và kháng khuẩn mạnh mẽ. Những đặc điểm này có lợi cho cả chăm sóc da và tóc.
NGUỒN: cosmetics.specialchem.com www.theherbarie.com
Helianthus annuus (sunflower) seed oil
TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS SEED OIL UNSAPONIFIABLES
HELIANTHUS ANNUUS UNSAPONIFIABLES
SUNFLOWER SEED OIL UNSAPONIFIABLES
UNSAPONIFIABLES, HELIANTHUS ANNUUS
UNSAPONIFIABLES, SUNFLOWER SEED OIL
CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng làm mềm, giữ ẩm và cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit linoleic có trong dầu hướng dương có tác dụng củng cố hàng rào bảo vệ da, giúp giảm mất độ ẩm của bề mặt da, cải thiện hydrat hóa. Ngoài ra, Vitamin E trong dầu hạt hướng dương cũng cung cấp các lợi thế chống oxy hóa cho phép nó trung hòa các gốc tự do có trong môi trường.
NGUỒN: FDA.GOV, IFRAORG.ORG
Vanilla tahitensis fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
VANILLA TAHITENSIS FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất Vanilla Tahitenis
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất được sử dụng chủ yếu như một tác nhân hương liệu và hương liệu. Cây vani là một nguồn catechin (còn được gọi là polyphenol), có hoạt tính chống oxy hóa và phục vụ như các chất làm dịu da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cây vani là một nguồn catechin (còn được gọi là polyphenol), có hoạt tính chống oxy hóa và phục vụ như các chất làm dịu da.
NGUỒN: www.paulaschoice.com
Cichorium intybus (chicory) root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CICHORIUM INTYBUS (CHICORY) ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF CHICORY
CÔNG DỤNG:
Thành phần có đặc tính chống oxy hóa bảo vệ da tăng cường vitamin cho làn da khỏe mạnh
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một hoạt chất tái cấu trúc, cho phép làn da trưởng thành phục hồi hàng rào biểu bì tối ưu mà không cần tiếp xúc với tia cực tím. Thành phần khôi phục các chức năng của thụ thể vitamin D, và do đó kích thích mạng lưới phân tử liên quan đến sự biệt hóa cuối cùng của tế bào keratinocytes. Hàng rào bảo vệ được tăng cường và khả năng phục hồi được tăng tốc.
NGUỒN: https://www.paulaschoice.com/
Betaine
TÊN THÀNH PHẦN:
BETAINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.
NGUỒN: Cosmetic Free
Methyl gluceth-20
TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL GLUCETH-20
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
METHYL GLUCETH-20
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có tác dụng làm sạch và cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Gluceth-20 là một chất hoạt động bề mặt và là chất dưỡng ẩm được sử dụng để ổn định độ pH.
NGUỒN: cosmetics.specialchem.com
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Spiraea ulmaria flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SPIRAEA ULMARIA FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Meadowsweet Extract
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất thực vật này dường như ức chế một loại enzyme trong da (5-alpha reductase) có thể kích hoạt sản xuất dầu dư thừa. Do đó, nó có khả năng rằng thành phần sẽ có tác dụng rõ rệt đối với dầu bề mặt da dành cho những người phải vật lộn với da dầu. Công dụng chính của thành phần này là chất chống oxy hóa và tẩy tế bào chết dịu nhẹ trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất chống oxy hóa flavonoid và axit phenolic trong đồng cỏ như flavonoid rutoside, spiraeoside và isoquercitrin được cho là những tác nhân chính cho lợi ích này. Spiraea ulmaria cũng là một nguồn salicylat tự nhiên như salicin, và đôi khi được cho là một nguồn tự nhiên của thành phần tẩy tế bào chết axit salicylic. Nhưng nó không hoạt động như axit salicylic trên da vì salicylat đòi hỏi hệ thống tiêu hóa trở thành axit salicylic - quá trình này không xảy ra trên da, nhưng các hợp chất này có chung lợi ích làm dịu axit salicylic.
NGUỒN: www.paulaschoice.com
Glycereth-26
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERETH-26
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-26 GLYCERYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE GLYCERYL ETHER
CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycereth-26 là chất giữ độ ẩm.Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng cân bằng da và là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycereth-26 là một ester glyceryl và là một loại dầu đa dụng được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm, bôi trơn, cũng như một chất làm đặc và làm dày nước.
NGUỒN: Cosmetic Free
Dipropylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPROPYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL;
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-;
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER;
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL;
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYDI-2-PROPANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up.
NGUỒN: Cosmetic Free
Aqua
TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER
CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,
NGUỒN: Cosmetic Free
Mô tả sản phẩm
Nước thần cải thiện da Su:m37 Secret Essence Advanced Sync Program
Nếu như Nhật Bản có dòng nước thần SK-II nổi đình đám làm say lòng bao cô gái thì Hàn Quốc có nước thần Su:m37 Secret Essence – “tiên dược” giúp điều trị mọi vấn đề về da.
Thiết kế đậm chất hoàng cung
Chai thủy tinh màu vàng đục, khá nhám, phần nắp xoay vàng óng, phía trên đỉnh màu đỏ ngọc trông rất “hoàng thất”, cảm tưởng như mỹ phẩm Hàn Quốc cao cấp thời xưa. Không hổ danh là hãng mỹ phẩm dành riêng cho các bậc mẫu nghi thiên hạ!
Thành phần được chiết xuất từ những gì tinh túy nhất tại xứ sở Kim Chi
Su:m37 Secret Essence là một loại "nước thần" được lên men tự nhiên trong môi trường siêu sạch, siêu thuần khiết và siêu an toàn.
Sản phẩm là sự kết hợp độc đáo của hơn 80 loại thảo mộc. Tất cả thảo mộc được tuyển chọn trong giai đoạn tươi mới nhất kết hợp với quy trình làm sạch, xử lý tự nhiên giúp mang lại cho da nguồn năng lượng trẻ trung nhất.
Cùng với quy trình lên men độc quyền Cytosis – lên men liên tục hai lần trong 365 ngày giúp các dưỡng chất được phân tách sâu hơn, mang lại hiệu quả hấp thụ tốt hơn.
Không chỉ vậy, quy trình lên men tự nhiên của Su:m37 Secret Essence được tiến hành trong môi trường siêu sạch. Các nhà máy không đặt trong khu công nghiệp thông thường mà được phân bố ở những vùng núi cao – nơi hứng trọn dòng nước đầu nguồn thanh sạch.
Đồng thời Su:m37 Secret Essence còn được bổ sung thêm một loại acid có tên ferulic – dẫn xuất AHA với công dụng loại bỏ tế bào chết, sản sinh tế bào và ngăn ngừa lão hóa.
Công dụng nổi bật
Ngoài tác dụng cân bằng độ pH trên da, giúp loại bỏ mụn vùng chữ T trên mặt hiệu quả thì sản phẩm còn sở hữu khả năng se khít lỗ chân lông tối ưu.
Đặc biệt với những làn da đang gặp các vấn đề về lão hóa thì Su:m37 Secret Essence sẽ giúp bạn cải thiện tối ưu. Bạn sẽ cảm nhận những nếp nhăn mờ đi, đốm thâm nám và tàn nhang sẽ trở nên đều màu với da.
Vài nét về thương hiệu
Nước thần cải thiện da Su:m37 Secret Essence Advanced Sync Program
Nếu như Nhật Bản có dòng nước thần SK-II nổi đình đám làm say lòng bao cô gái thì Hàn Quốc có nước thần Su:m37 Secret Essence – “tiên dược” giúp điều trị mọi vấn đề về da.
Thiết kế đậm chất hoàng cung
Chai thủy tinh màu vàng đục, khá nhám, phần nắp xoay vàng óng, phía trên đỉnh màu đỏ ngọc trông rất “hoàng thất”, cảm tưởng như mỹ phẩm Hàn Quốc cao cấp thời xưa. Không hổ danh là hãng mỹ phẩm dành riêng cho các bậc mẫu nghi thiên hạ!
Thành phần được chiết xuất từ những gì tinh túy nhất tại xứ sở Kim Chi
Su:m37 Secret Essence là một loại "nước thần" được lên men tự nhiên trong môi trường siêu sạch, siêu thuần khiết và siêu an toàn.
Sản phẩm là sự kết hợp độc đáo của hơn 80 loại thảo mộc. Tất cả thảo mộc được tuyển chọn trong giai đoạn tươi mới nhất kết hợp với quy trình làm sạch, xử lý tự nhiên giúp mang lại cho da nguồn năng lượng trẻ trung nhất.
Cùng với quy trình lên men độc quyền Cytosis – lên men liên tục hai lần trong 365 ngày giúp các dưỡng chất được phân tách sâu hơn, mang lại hiệu quả hấp thụ tốt hơn.
Không chỉ vậy, quy trình lên men tự nhiên của Su:m37 Secret Essence được tiến hành trong môi trường siêu sạch. Các nhà máy không đặt trong khu công nghiệp thông thường mà được phân bố ở những vùng núi cao – nơi hứng trọn dòng nước đầu nguồn thanh sạch.
Đồng thời Su:m37 Secret Essence còn được bổ sung thêm một loại acid có tên ferulic – dẫn xuất AHA với công dụng loại bỏ tế bào chết, sản sinh tế bào và ngăn ngừa lão hóa.
Công dụng nổi bật
Ngoài tác dụng cân bằng độ pH trên da, giúp loại bỏ mụn vùng chữ T trên mặt hiệu quả thì sản phẩm còn sở hữu khả năng se khít lỗ chân lông tối ưu.
Đặc biệt với những làn da đang gặp các vấn đề về lão hóa thì Su:m37 Secret Essence sẽ giúp bạn cải thiện tối ưu. Bạn sẽ cảm nhận những nếp nhăn mờ đi, đốm thâm nám và tàn nhang sẽ trở nên đều màu với da.
Hướng dẫn sử dụng
+ Buổi sáng: Sau khi rửa mặt xong, dùng ngay Secret Essence để đánh thức làn da ngay tức thì và kích hoạt khả năng tự bảo vệ của da trước tác nhân môi trường suốt cả 1 ngày dài. Ngoài ra, sử dụng Nước thần trước bước trang điểm còn giúp bạn có 1 lớp nền mịn màng bóng khỏe.
+ Buổi tối: Sau khi sử dụng toner, vỗ nhẹ Secret Essence và áp nhẹ tay lên mặt để dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da. Thói quen này sẽ giúp tế bào da được chỉnh đốn, thúc đẩy toàn bộ quy trình dưỡng da hiệu quả hơn.
Vậy đấy, chỉ 10 giây mỗi sáng và tối cải thiện 5 vấn đề về da chỉ trong 1 bước: da đàn hồi, sáng bóng, mềm mại, ẩm mịn và chỉnh đốn lại từng tế bào da.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét