icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct ImageProduct Image
Nước hoa hồng viên sủi bọt dạng xịt Forencos pH5.5 Efficacy AC Toner mistNước hoa hồng viên sủi bọt dạng xịt Forencos pH5.5 Efficacy AC Toner misticon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:8809058912790

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Chính hãngFORENCOSPhân Phối

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Citrus aurantium dulcis (orange) peel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) PEEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL ESSENTIAL OIL
CITRUS ARANTIUM DULCIS PEEL OIL

CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, đồng thười cũng có tác dụng ổn định làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng do có chứa axit alpha hydroxy với đặc tính giúp tẩy tế bào chết và hạn chế những tổn thương cho da. Đồng thời cũng giúp giữ ẩm cho da, tăng độ ẩm và làm mịn nếp nhăn, chống bong tróc..

NGUỒN: EWG

Citrus limon (lemon) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS LIMON (LEMON) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS MEDICA LIMONUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt, chất dưỡng da giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Limon (Lemon) Fruit Oil là thành phần được cho là một thành phần kỳ diệu cho mọi loại da, Citrus Limon (Lemon) Fruit Oil giúp nuôi dưỡng làn da từ sâu bên trong và làm ẩm lại làn da, làm cho nó trở thành dưỡng chất tuyệt vời cho da khô. Hơn nữa, nó cũng là một chất nuôi dưỡng tốt cho da dầu, bởi vì nó được da hấp thụ tốt đến nỗi nó thậm chí còn uống thêm dầu từ lỗ chân lông trên da.

NGUỒN:
Truthinaging

Citrus paradisi (grapefruit) peel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) PEEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) PEEL OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Paradisi (Grapefruit) Peel Oil được chiết xuất từ vỏ bưởi, có tác dụng làm săn chắc các mô, cung cấp năng lượng cho làn da và tối ưu hóa hệ thống miễn dịch. Đây là tinh dầu giải độc có mùi hương cam quýt, giúp nâng cao tinh thần.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BERGAMOT FRUIT OIL
 BERGAMOT OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil được chiết xuất từ quả cam sần bằng phương pháp ép lạnh. Dầu này có tác dụng làm săn chắc da, làm sạch và sát trùng. Bên cạnh đó nó còn giúp làm dịu làn da mẫn cảm, làm mờ vết sẹo và thâm; làm sáng da bằng cách ức chế sự sảng sinh hắc sắc tố (melanin).

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Pelargonium graveolens flower oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PELARGONIUM GRAVEOLENS FLOWER OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GERANIUM OIL, CHINESE

CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp cân bằng da bằng cách cân bằng các tuyến bã nhờn, hỗ trợ tăng cường độ đàn hồi cho da. Ngăn chặn việc các mô mỡ dưới da bị phình to, khiến bề mặt da sần sùi. Pelargonium Graveolens cũng có khả năng làm dịu làn da bị kích ứng, làm sạch mụn trứng cá và chữa lành vết thâm, bỏng, vết cắt và chàm, do tính chất làm se da, sát trùng, thuốc bổ, kháng sinh và chống nhiễm trùng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pelargonium Graveolens Flower Oil là dầu thu được từ hoa phong lữ. 

NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING

Ocimum basillcum (basil) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
OCIMUM BASILLCUM (BASIL) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BASIL ABSOLUTE;
BASILIC GREEN;
BASILIC SUPERESSENCE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là thuốc bổ giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính chống viêm của dầu húng quế giúp làm giảm kích thích và vết thương trên da. Dầu húng quế chứa vitamin C giúp tăng cường chuyển hóa tế bào da, duy trì collagen da, chịu trách nhiệm cho lớp hạ bì và độ đàn hồi da.

NGUỒN: Ewg

Lavandula angustifolia (lavender) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA (LAVENDER) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FRENCH LAVENDER FLOWER ESSENTIAL OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là hỗn hợp chất cân bằng da. Có tác dụng chống lão hóa, chống oxy hóa. Bên cạnh đó còn có tác dụng kháng viêm và kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các đặc tính kháng khuẩn và chống oxy hóa tự nhiên trong hoa oải hương giúp làm mới và trung hòa làn da, làm sạch vi khuẩn và dầu thừa, cung cấp năng lượng và tái tạo các tế bào mới. Giảm thiểu nếp nhăn và các dấu hiệu lão hóa.
Dầu oải hương có thể giúp cân bằng độ pH của da, giữ ẩm để da không bị khô hay bong tróc. Cùng với các đặc tính kháng khuẩn, chống viêm, hoa oải hương sẽ giúp làm sạch lỗ chân lông, làm dịu da, giảm sưng do mụn trứng cá và các kích ứng khác.

NGUỒN: Herbal Dynamics Beauty

Rosmarinus officinalis (rosemary) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSMARINUS OFFICINALIS (ROSEMARY) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hương thảo

CÔNG DỤNG:
Có công dụng chống oxy hoá, diệt khuẩn và còn là hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chứa một số thành phần được chứng minh là có chức năng chống oxy hóa. Những thành phần này chủ yếu thuộc nhóm phenolic acid, flavonoid, diterpenoid và triterpene.

NGUỒN:
AMIGOSCHEM.VN, CIR (Cosmetic Ingredient Review),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Aloe barbadensis leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALOE LEAVES

CÔNG DỤNG:
Thành này có công dụng như chất làm mềm và cân bằng da. Bên cạnh đó chiết xuất lô hội giúp cân bằng sắc tố, xóa bỏ những vùng da tối màu, hạn chế mụn và vết thâm cũng như giữ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aloe Barbadensis Leaf Extract được chiết xuất từ ​​lá mọng nước của cây lô hội,

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETIC FREE

Moringa oleifera extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MORINGA OLEIFERA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MORINGA OLEIFERA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa và giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Moringa oleifera rất giàu phenolics và chất chống oxy hóa như vitamin C, vitamin B, vitamin A, beta-carotene, quercetin và axit chlorogen,.. giúp bảo vệ da khỏi các tác động của môi trường và chống lại lão hóa da sớm

NGUỒN: NCBI

Pseudoalteromonas ferment extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PSEUDOALTEROMONAS FERMENT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PSEUDOALTEROMONAS FERMENT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất dưỡng ẩm và đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pseudoalteromonas Ferment Extract là một chủng vi khuẩn được phân lập từ bùn được tìm thấy trên đảo King George ở Nam Cực. Nó là một peptide được phân loại là một dẫn xuất protein và chứa ba dư lượng axit amin sau: glycine, histidine và lysine. Thành phần này được sử dụng trong một số sản phẩm chống lão hóa vì khả năng tái tạo và bảo vệ da bằng cách giữ độ ẩm và nước, chữa lành vết thương, tăng sản xuất collagen và elastin, và cải thiện hydrat hóa.

NGUỒN: Cosmetic Free

Trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.

NGUỒN: EWG.com

Azadirachta indica leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AZADIRACHTA INDICA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AZADIRACHTA INDICA LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cân bằng da và chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất lá Azadirachta indica được sử dụng như một chất kháng khuẩn tự nhiên làm dịu da và làm dịu viêm. Lá có nhiều bioflavonoid tự nhiên, là chất chống oxy hóa, giúp bảo vệ các tế bào và phân tử khỏi bị hư hại và các dấu hiệu lão hóa. Azadirachta indica cũng có thể loại bỏ mụn trứng cá và mụn đầu đen, cũng như giảm sẹo và cân bằng màu da.

NGUỒN: NCBI

Carrageenan

TÊN THÀNH PHẦN:
CARRAGEENAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHONDRUS CRISPUS (CARRAGEENAN;
IRISH MOSS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và là chất nhũ hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Carrageenan là một polysacarit có nguồn gốc từ rong biển đỏ. Với cấu trúc polymer độc đáo, carrageenan sở hữu khả năng hòa tan và liên kết nước tốt, có chức năng như một chất nhũ hóa tốt cho các công thức chăm sóc da. Khi được sử dụng trong sản phẩm, carrageenan có khả năng tăng cường tính thấm và hiệu quả của sản phẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Magnolia kobus bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNOLIA KOBUS BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MAGNOLIA KOBUS;
MAGNOLIA KOBUS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần dưỡng ẩm và giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất vỏ Magnolia Kobus chứa hai chất chống viêm là Magnolol và honokiol, có tác dụng ức chế sự kích hoạt của NF-KB, một chất trung gian chính trong cả quá trình viêm và lão hóa, đồng thời có tác dụng làm giảm đỏ da mặt và cải thiện các đặc tính hydrat hóa và đàn hồi của da.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Sorbitol

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL
D-SORBITOL
SORBITOL SOLUTION, 70%
CHOLAXINE
L-GULITOL

CÔNG DỤNG:
Sorbitol là chất tạo mùi, giúp ngăn mất độ ẩm cho da, đồng thời giúp làm mềm cũng như cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitol là chất thuộc nhóm polyalcohol. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Sorbitol được sử dụng trong một loạt các sản phẩm bao gồm kem dưỡng da hay dầu gội trẻ em.

NGUỒN: cosmetics info

Peg-150

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-150

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-150

CÔNG DỤNG:
Là thành phần dưỡng ẩm, đồng thời cũng là dung môi và chất kết dính trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 150 có tác dụng như chất làm mềm và chất nhũ hóa khi được thêm vào các sản phẩm chăm sóc cơ thể. PEG- 150 giúp các thành phần gốc nước và dầu hòa hợp với nhau sản phẩm, đồng thời cũng giúp làm mềm và bôi trơn da, cũng như hỗ trợ xây dựng một hàng rào bảo vệ cho da.

NGUỒN:  Cosmetic Free, Ewg

Glucose

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUCOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DGLUCOSE;
ANHYDROUS DEXTROSE;
CARTOSE;
CERELOSE;
CORN SUGAR;
D-GLUCOSE, ANHYDROUS;
DEXTROPUR;
DEXTROSE;
DEXTROSE, ANHYDROUS;
DEXTROSOL;
GLUCOLIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glucose dùng làm hương liệu và cung cấp độ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glucose là một loại đường thu được từ quá trình thủy phân tinh bột

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sodium carbonate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CARBONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BISODIUM CARBONATE;
CARBONIC ACID DISODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp điều chỉnh độ pH và đồng thời là chất độn trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic free

Ascorbic acid (vitamin c)

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBIC ACID (VITAMIN C)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
VITAMIN C
3-KETO-L-GULOFURANOLACTONE
3-OXO-L-GULOFURANOLACTONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ascorbic Acid (Vitamin C) là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbic Acid và muối của nó được sử dụng trong công thức của mỹ phẩm như chất chống oxy hóa để làm chậm sự xuống cấp do tiếp xúc với không khí và cũng để kiểm soát độ pH của thành phẩm.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Sodium bicarbonate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM BICARBONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BAKING SODA;
BICARBONATE OF SODA;
CARBONIC ACID MONOSODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Là chất độn trong sản phẩm, có tác dụng cân bằng pH và bảo vệ da, đồng thời hoạt động như chất mài mòn giúp tẩy rửa tế bào chết.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính tẩy tế bào chết nhẹ của Sodium bicarbonate giúp loại bỏ mụn trứng cá và mụn nhọt khỏi da, giúp loại bỏ các tế bào da chết cùng với các tạp chất trên da. Thành phần này có đặc tính giống như chất làm se khít lỗ chân lông và ngăn chúng bị tắc nghẽn với bụi bẩn, cùng với đặc tính chống vi khuẩn giúp ngăn ngừa phát sinh mụn đầu đen và mụn trứng cá. Sodium bicarbonate còn có đặc tính tẩy trắng giúp làm mờ các vết và đốm trên da.

NGUỒN: Ewg

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Icon leafMô tả sản phẩm

Nước hoa hồng viên sủi bọt dạng xịt Forencos pH5.5 Efficacy AC Toner Mist 

Mô tả sản phẩm
Forencos pH 5.5 Efficacy Toner Mist là một loại nước hoa hồng có hình dạng viên sủi cực xinh xắn và tiện lợi. Sản phẩm giúp tạo ra một lớp sương mỏng bảo phủ lấy làn da, làm sạch và bảo vệ khỏi các tác nhân bụi bẩn, ô nhiễm từ môi trường. Ngoài ra, Forencos pH 5.5 Efficacy Toner Mist còn có thể giữ cho lớp makeup được bền đẹp hơn.

Công dụng sản phẩm
Nước hoa hồng viên sủi bọt dạng xịt Forencos pH5.5 Efficacy AC Toner misdành cho da bị mụn giúp kháng khuẩn, làm dịu những nốt sưng tấy, cải thiện tình trạng mụn.

Giới thiệu về nhãn hàng
Forencos là thương hiệu Hàn Quốc nổi tiếng với nhiều dòng sản phẩm mặt nạ tinh chất chăm sóc da mặt và các dòng son trang điểm môi đẹp đúng xu hướng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Nước hoa hồng viên sủi bọt dạng xịt Forencos pH5.5 Efficacy AC Toner Mist 

Mô tả sản phẩm
Forencos pH 5.5 Efficacy Toner Mist là một loại nước hoa hồng có hình dạng viên sủi cực xinh xắn và tiện lợi. Sản phẩm giúp tạo ra một lớp sương mỏng bảo phủ lấy làn da, làm sạch và bảo vệ khỏi các tác nhân bụi bẩn, ô nhiễm từ môi trường. Ngoài ra, Forencos pH 5.5 Efficacy Toner Mist còn có thể giữ cho lớp makeup được bền đẹp hơn.

Công dụng sản phẩm
Nước hoa hồng viên sủi bọt dạng xịt Forencos pH5.5 Efficacy AC Toner misdành cho da bị mụn giúp kháng khuẩn, làm dịu những nốt sưng tấy, cải thiện tình trạng mụn.

Giới thiệu về nhãn hàng
Forencos là thương hiệu Hàn Quốc nổi tiếng với nhiều dòng sản phẩm mặt nạ tinh chất chăm sóc da mặt và các dòng son trang điểm môi đẹp đúng xu hướng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng 1 bình nước cất đổ vào bình xịt dung tích 75 ml và thả 1 viên toner, chờ đến khi tan hoàn toàn là có thể sử dụng được
Với lần xịt đầu tiên, nên thao tác xịt thử khoảng 5 lần để thoát khí CO2 trong bình, sau đó tiếp tục sử dụng bình thường.
Khi sử dụng hết lại tiếp tục thao tác như trên. Với 10 viên sủi tương đương với 10 bình toner (750ml).
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét