icon cart
Nước Cân Bằng Dưỡng Trắng Da Dr.Jart+ V7 Toner Tonique 120gNước Cân Bằng Dưỡng Trắng Da Dr.Jart+ V7 Toner Tonique 120gicon heart

1 nhận xét

870.000 ₫

Mã mặt hàng:8809535807441

Hết hàng
checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Vận chuyển từ

Việt Nam

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Methyl gluceth-20

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL GLUCETH-20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
METHYL GLUCETH-20

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có tác dụng làm sạch và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Gluceth-20 là một chất hoạt động bề mặt và là chất dưỡng ẩm được sử dụng để ổn định độ pH.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Portulaca oleracea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Portulaca Oleracea Extract được chiết xuất từ cây rau Sam

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

C12-14 pareth-12

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-14 PARETH-12

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NIKKOL BT-12;
ALCOHOLS, C12-14, ETHOXYLATED

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất nhũ hóa và đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C12-14 PARETH-12 được cho là làm dày da giúp giữ ẩm, giảm nếp nhăn, làm mờ vết thâm. Bên cạnh đó thành phần này còn có tác dụng cải thiện độ đàn hồi và tăng sản xuất keratinocyte và nguyên bào sợi. Thành phần này cũng có thể tẩy tế bào chết, dưỡng ẩm đặc biệt và chống nắng cho da.

NGUỒN: Ewg

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Brassica oleracea italica (broccoli) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BRASSICA OLERACEA ITALICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BRASSICA OLERACEA ITALICA EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm se

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giàu chất chống oxy hóa, Brassica Oleracea Italica Extract đẩy mạnh sản xuất các enzyme giúp hoạt động như một loại kem chống nắng để chống lại tác hại của tia UV và tổn thương gốc tự do. Đây cũng là một nguồn Vitamin A tốt giúp tái tạo tế bào da để thúc đẩy làn da rõ ràng và săn chắc. Bên cạnh đó, sulforaphane trong chiết xuất có thể giúp ngăn ngừa ung thư da do bức xạ cực tím.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Citrus reticulata (tangerine) peel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS RETICULATA (TANGERINE) PEEL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS RETICULATA (TANGERINE) PEEL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Reticulata (Tangerine) Peel Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Reticulata (Tangerine) Peel Extractcó mùi hương đặc trưng và dễ bay hơi, có thể gây kích ứng cho da do thành phần hóa học có chứa hương liệu (limonene).

NGUỒN:
Cosmetic Free

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Salvia sclarea (clary) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
SALVIA SCLAREA (CLARY) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CLARY ESSENTIAL OIL
CLARY OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu và cũng là thuốc bổ cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu xô thơm giúp điều tiết sản xuất bã nhờn, làm cho da trở nên dịu nhẹ và ngăn ngừa mụn trứng cá. Loại tinh dầu này có chứa một ester gọi là linalyl acetate giúp chữa lành phát ban và giảm viêm da. Nó cũng giúp điều chỉnh và cân bằng việc sản xuất các loại dầu tự nhiên bên trong da, đem lại làn da tươi sáng và trẻ trung. Với mùi thơm dễ chịu, dầu xô thơm là một thành phần được tìm thấy nhiều trong các sản phẩm chăm sóc và mỹ phẩm.

NGUỒN: Ewg

Perilla ocymoides seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PERILLA OCYMOIDES SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERILLA OCYMOIDES SEED EXTRACT
BEEFSTEAK PLANT SEED EXTRACT
EXTRACT OF PERILLA OCYMOIDES SEED
PERILLA FRUTESCENS SEED EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa, chống viêm và kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hạt tía tô có khả năng kiểm soát dị ứng và phản ứng viêm, chống sưng đỏ nhờ hoạt động ức chế lipoxygenase. Hoạt tính chống lipoxygenase của hạt tía tô thậm chí cao gấp 100 lần so với lá tía tô. Ngoài ra, trong chiết xuất hạt còn chứa lượng lớn Aglycons, có tác dụng chống oxy hóa, đem lại làn da khỏe mạnh, rạng rỡ.

NGUỒN: fabricheminc.com

Lactobionic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBIONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-O-BETA-D-GALACTOPYRANOSYL-D-GLUCONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần tẩy tế bào chết nhẹ nhàng, giúp làm sáng và làm đều màu da. Kích thích tái tạo tế bào, ngăn ngừa sự tích tụ tế bào chết. Tăng cường và giữ ẩm cho da, làm mờ nếp nhăn Hoạt động như một chất chống oxy hóa, ngăn ngừa tổn thương cho da. Làm mờ sẹo và khu vực tăng sắc tố da. Là chất giúp cân bằng độ pH

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Có nguồn gốc từ chiết xuất thực vật, Lactobionic Acid là một chất tẩy da chết nhẹ giúp làm mịn và tái tạo bề mặt mà không gây kích ứng hoặc mẩn đỏ. Ngoài ra, Lactobionic Acid còn giúp tạo mới tế bào, đảm bảo rằng các tế bào da chết không tích tụ trên bề mặt da, cũng như làm giảm sự xuất hiện của các vết sẹo và các vùng sắc tố cao do tiếp xúc với tia UV.

NGUỒN: OMOROVICZA

Pantothenic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PANTOTHENIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Panthenol;
Vitamin B5

CÔNG DỤNG:
Chất ức chế sự tĩnh điện, cân bằng da và dưỡng tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Panthenol là một dạng của Vitamin B5, được sử dụng như chất dưỡng ẩm và tạo cảm giác mềm mịn cho da. Thành phần này được nhắc đến trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật và thực vật.

NGUỒN: Ewg

Sodium lactate

TÊN THÀNH PHẦN:

SODIUM LACTATE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LACTIC ACID( ALPHA-HYDROXY)

 

CÔNG DỤNG:
Lactic acid là alpha-hydro alpha được biết đến như là chất giữ ẩm. Đóng vai trò rất quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc da. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Latic acid là phụ phẩm của trao đổi chất glucose khi những tế bào đi qua sự chuyển hoá kị khí. Hội đồng khoa học sản phẩm người tiêu dùng đã đề xuất giảm thiểu lượng acid lactic, không vượt quá 2.5% trong sản phẩm và độ PH > 5.0. Bởi vì, nếu lượng AHAs cao trong sản phẩm sẽ tăng sự nhạy cảm da khi tiếp xúc với tia UV.

 

NGUỒN: PubMed Studies

Sodium pca

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Ascorbic acid (vitamin c)

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBIC ACID (VITAMIN C)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
VITAMIN C
3-KETO-L-GULOFURANOLACTONE
3-OXO-L-GULOFURANOLACTONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ascorbic Acid (Vitamin C) là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbic Acid và muối của nó được sử dụng trong công thức của mỹ phẩm như chất chống oxy hóa để làm chậm sự xuống cấp do tiếp xúc với không khí và cũng để kiểm soát độ pH của thành phẩm.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Linoleic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LINOLEIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
(Z,Z) -9,12-OCTADECADIENOIC ACID;
9,12-OCTADECADIENOIC ACID

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu, chất dưỡng tóc, chất dưỡng ẩm, chất tẩy rửa bề mặt, chất làm mềm đồng thời là chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Linoleic Axit là một axit béo, thành phần của Omega 6, được tìm thấy trong dầu thực vật, dầu nghệ tây và dầu hướng dương. Nó được dùng như một chất nhũ hóa trong công thức xà phòng và dầu nhanh khô. Nó cũng có tính năng chống viêm, giảm mụn và dưỡng ẩm.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Tocopheryl linoleate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL LINOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,4-DIHYDRO-2,5,7,8-TETRAMETHYL-2- (4,8,12-TRIMETHYLTRIDECYL) -2H-1-BENZOPYRAN-6-YL ESTER

CÔNG DỤNG:
Tocopheryl Linoleate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứ GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopheryl Linoleate là một ester của Tocopherol (q.v.) và Linoleic Acid (q.v.). Tocopherol, hoặc vitamin E, một loại vitamin tan trong chất béo là một chất chống oxy hóa tự nhiên có thể được phân lập từ dầu thực vật. Khi cô lập Tocopherol, là một loại dầu nhớt có màu khác nhau từ vàng đến đỏ nâu.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada) FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Biotin

TÊN THÀNH PHẦN:
BIOTIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COENZYME R;
VITAMIN B7;
VITAMIN H;
(+) -BIOTIN;
BIOEPIDERM;
BIOS II;
COENZYME R;
D- (+) -BIOTIN;
D-BIOTIN;
FACTOR S;
FACTOR S (VITAMIN)

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp chăm sóc da, tóc và móng khỏe đẹp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp tóc mượt mà và khỏe mạnh. Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng làm sáng da và mềm hơn 

NGUỒN: Ewg

Glycolic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOLIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETIC ACID, HYDROXY

CÔNG DỤNG:
Có tác dụng tẩy tế bào chết, làm sạch lỗ chân lông mang lại làn da sáng mịn, giảm nếp nhăn và sự xỉn màucho thấy một làn da sáng hơn và trẻ trung hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycolic Acid được cho là một trong những axit alpha hydroxy mạnh mẽ và hiệu quả nhất nhờ khả năng tái cấu trúc, làm sáng và làm mới làn da thiếu sức sống. 

NGUỒN: ULPROSPECTOR.COM, EWG.ORG

Malic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MALIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Khi thoa lên da, axit malic được cho là làm giảm các dấu hiệu lão hóa, loại bỏ tế bào da chết, hỗ trợ điều trị mụn trứng cá và thúc đẩy quá trình hydrat hóa da. Một số nghiên cứu ban đầu được công bố vào những năm 1990 và đầu những năm 2000 chỉ ra rằng axit malic có thể có lợi khi bôi lên da. Trong các thử nghiệm trên động vật và tế bào người, các nghiên cứu đã phát hiện ra rằng axit malic có thể giúp tăng sản xuất collagen và đẩy lùi các dấu hiệu lão hóa da do ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit malic là một chất được tìm thấy tự nhiên trong táo và lê. Nó được coi là một axit alpha-hydroxy, một loại axit tự nhiên thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Axit malic được tìm thấy trong trái cây và rau quả và được sản xuất tự nhiên trong cơ thể khi carbohydrate được chuyển đổi thành năng lượng.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Lactic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 
LACTIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM LACTICUM

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giữ độ ẩm cho da thì nó còn ổn định độ pH của mỹ phẩm làm cho nó có tác dụng duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất và giúp da trở nên sáng hơn. Hơn nữa, làm tăng độ ẩm cho da và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactic Acid là thành phần có trong lớp màng bảo vệ da khỏi axit nhằm cải thiện độ ẩm, ngăn da bong tróc và bị khô.

NGUỒN: EWG.com

 

Cyanocobalamin

TÊN THÀNH PHẦN:
CYANOCOBALAMIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYANOCOBALAMIN, 1H-BENZIMIDAZOLE, 5,6-DIMETHYL-1- (3-O-PHOSPHONO-A -D-RIBOFURANOSYL) -, MONOESTER WITH COBINAMIDE;
5,6-DIMETHYL-1- (3-O-PHOSPHONO-A -D-RIBOFURANOSYL) - MONOESTER WITH COBINAMIDE 1H-BENZIMIDAZOLE;
CYANIDE, INNER SALT;
INNER SALT CYANIDE;
MONOESTER WITH COBINAMIDE 1H-BENZIMIDAZOLE, 5,6-DIMETHYL-1- (3-O-PHOSPHONO-A -D-RIBOFURANOSYL) -;
VITAMIN B12; 5,6-DIMETHYLBENZIMIDAZOLYLCOBAMIDE CYANIDE;
ANACOBIN; B-TWELVE; B-TWELVE ORA;
BERUBIGEN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhiều loại kem chống lão hóa có chứa thành phần này có thể củng cố mao mạch của da và giảm viêm. Bạn có thể tìm thấy thành phần này trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như điều trị chống lão hóa, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, dầu gội / dầu xả, điều trị rụng tóc, nước súc miệng, kem mắt, gel tạo kiểu và sữa rửa mặt để giúp da đẹp mềm đẹp hơn.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Helianthus annuus (sunflower) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS SEED OIL UNSAPONIFIABLES
HELIANTHUS ANNUUS UNSAPONIFIABLES
SUNFLOWER SEED OIL UNSAPONIFIABLES
UNSAPONIFIABLES, HELIANTHUS ANNUUS
UNSAPONIFIABLES, SUNFLOWER SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng làm mềm, giữ ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit linoleic có trong dầu hướng dương có tác dụng củng cố hàng rào bảo vệ da, giúp giảm mất độ ẩm của bề mặt da, cải thiện hydrat hóa. Ngoài ra, Vitamin E trong dầu hạt hướng dương cũng cung cấp các lợi thế chống oxy hóa cho phép nó trung hòa các gốc tự do có trong môi trường.

NGUỒN: FDA.GOV, IFRAORG.ORG

Tartaric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
TARTARIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,3-DIHYDROXYBUTANEDIOIC ACID;
2,3-DIHYDROXY- BUTANEDIOIC ACID;
2,3-DIHYDROXYBUTANEDIOIC ACID; BUTANEDIOIC ACID, 2,3-DIHYDROXY-;
BUTANEDIOIC ACID, 2,3-DIHYDROXY-, (2R,3R) -REL-;
BUTANEDIOIC ACID, 2,3DIHYDROXY, (R*,R*) (+/) ; DL- MESO-) TARTARIC ACID (D-, L-;
L-TARTARIC ACID; MESO-) TARTARIC ACID (D-, L-, DL-; NATURAL TARTARIC ACID;
TARTARIC ACID (D-, L-, DL-, MESO-)

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu, chất điều chỉnh độ pH đồng thời là chất tẩy trang

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit Tartaric là một axit hữu cơ tinh thể màu trắng. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Axit axit và muối của nó được sử dụng làm chất điều chỉnh pH trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Pogostemon cablin leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
POGOSTEMON CABLIN LEAF EXTRACT 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất là hoắc hương

CÔNG DỤNG:
Dầu hoắc hương có mùi hương đặc trưng có thể được mô tả là gỗ, ngọt và cay. Bởi vì điều này, nó thường được sử dụng như một chất tạo hương trong các sản phẩm như nước hoa, mỹ phẩm.
Dầu hoắc hương có nhiều công dụng bổ sung trên toàn thế giới. Một số trong số này bao gồm: điều trị các tình trạng da như viêm da, mụn trứng cá hoặc da khô, nứt nẻ, làm giảm các triệu chứng của các tình trạng như cảm lạnh, đau đầu và đau dạ dày, kháng nấm hoặc kháng khuẩn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Lá hoắc hương một loại thảo mộc thơm. Có thể chiết xuất thành tinh dầu. Để sản xuất dầu hoắc hương, lá và thân của cây được thu hoạch và cho phép khô. Sau đó, họ trải qua một quá trình chưng cất để chiết xuất tinh dầu.

NGUỒN:https://www.healthline.com

Gaultheria procumbens (wintergreen) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
GAULTHERIA PROCUMBENS (WINTERGREEN) LEAF EXTRACT 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WINTERGREEN LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Nhờ chứa hóa chất giống aspirin, thành phần này có tác dụng giảm viêm, sưng do mụn hoặc tác nhân bên ngoài như cháy nắng hoặc côn trùng cắn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lá cây mùa đông có chứa một hóa chất giống như aspirin có thể làm giảm đau, sưng và sốt.

NGUỒN:  www.everydayhealth.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Nước Cân Bằng Dưỡng Trắng Da Dr.Jart+ V7 Toner Tonique 120g

Mô Tả Sản Phẩm:

Nước Cân Bằng Dưỡng Trắng Da Dr.Jart+  V7 Toner Tonique 120g là nước cân bằng giúp cân bằng độ ẩm cần thiết, loại bỏ tế bào chết và thúc đẩy sinh tế bào da mới, cho sắc da mượt mà và làm tươi sáng làn da xỉn màu.

Công thức bao gồm chất dưỡng ẩm mềm mại làn da :

  • Làm trắng da an toàn.

  • Công thức đặc chế không gây kích ứng da , an toàn cho mọi loại da, kể cả da nhạy cảm.

  • Thẩm thấu nhanh, không gây nhờn rít.

Công Dụng Sản Phẩm:

+ Phức hợp 7 loại Vitamin V7 vitamins complex  củng cố hàng rào bảo vệ da, nuôi dưỡng làn da trắng sáng.

+  Chăm sóc vấn đề tẩy tế bào chết cho da:

  • Chứa các thành phần tẩy da chết  như AHA / PHA nhẹ nhàng lấy đi tế bào da chết, làm cho da sạch sâu và trong suốt như pha lê.

  • Giữ ẩm, nuôi dưỡng làn da mịn màng, sáng trong.

Vài nét về thương hiệu Dr.Jart+

Thương hiệu dược mỹ phẩm Dr. Jart Hàn Quốc được sáng lập bởi chuyên gia trong lĩnh vực nghiên cứu da liễu. Nổi tiếng với dòng sản phẩm cấp ẩm và làm dịu da. Dr.Jart sẽ mang đến cho bạn một trải nghiệm mới mẻ, hiệu quả ngay tức thì không ngờ tới.

Tính chất các sản phẩm của Dr.Jart+ rất an toàn, lành tính, thân thiện với nhiều loại da, kể cả các làn da nhạy cảm nhất. Các sản phẩm Dr.Jart+ nghiêng nhiều về đặc trị các vấn đề về da hơn, nên rất phù hợp với các làn da đang gặp về các vấn đề như mụn, nám, tàn nhang,….

Icon leafVài nét về thương hiệu

Nước Cân Bằng Dưỡng Trắng Da Dr.Jart+ V7 Toner Tonique 120g

Mô Tả Sản Phẩm:

Nước Cân Bằng Dưỡng Trắng Da Dr.Jart+  V7 Toner Tonique 120g là nước cân bằng giúp cân bằng độ ẩm cần thiết, loại bỏ tế bào chết và thúc đẩy sinh tế bào da mới, cho sắc da mượt mà và làm tươi sáng làn da xỉn màu.

Công thức bao gồm chất dưỡng ẩm mềm mại làn da :

  • Làm trắng da an toàn.

  • Công thức đặc chế không gây kích ứng da , an toàn cho mọi loại da, kể cả da nhạy cảm.

  • Thẩm thấu nhanh, không gây nhờn rít.

Công Dụng Sản Phẩm:

+ Phức hợp 7 loại Vitamin V7 vitamins complex  củng cố hàng rào bảo vệ da, nuôi dưỡng làn da trắng sáng.

+  Chăm sóc vấn đề tẩy tế bào chết cho da:

  • Chứa các thành phần tẩy da chết  như AHA / PHA nhẹ nhàng lấy đi tế bào da chết, làm cho da sạch sâu và trong suốt như pha lê.

  • Giữ ẩm, nuôi dưỡng làn da mịn màng, sáng trong.

Vài nét về thương hiệu Dr.Jart+

Thương hiệu dược mỹ phẩm Dr. Jart Hàn Quốc được sáng lập bởi chuyên gia trong lĩnh vực nghiên cứu da liễu. Nổi tiếng với dòng sản phẩm cấp ẩm và làm dịu da. Dr.Jart sẽ mang đến cho bạn một trải nghiệm mới mẻ, hiệu quả ngay tức thì không ngờ tới.

Tính chất các sản phẩm của Dr.Jart+ rất an toàn, lành tính, thân thiện với nhiều loại da, kể cả các làn da nhạy cảm nhất. Các sản phẩm Dr.Jart+ nghiêng nhiều về đặc trị các vấn đề về da hơn, nên rất phù hợp với các làn da đang gặp về các vấn đề như mụn, nám, tàn nhang,….

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Lấy một lượng thích hợp ra miếng bông cotton

Lau theo chiều kết cấu để làm sạch da

Sau đó vỗ nhẹ để sản phẩm thẩm thấu vào da.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

0 nhận xét

4

1 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Shirley Shirley

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Toner làm sáng da...có mùi thuốc bắc một xíu...cực kỳ sạch da nha #[Review](id:1)