icon cart
Product Image
Product Image
Nước Cân Bằng Dưỡng Da Tươi Sáng Và Căng Mọng Bio-Essence Bio-Bird'S Nest Collagen Skin Enhancer 100MlNước Cân Bằng Dưỡng Da Tươi Sáng Và Căng Mọng Bio-Essence Bio-Bird'S Nest Collagen Skin Enhancer 100Mlicon heart

0 nhận xét

400.000 VNĐ
326.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
400.000 VNĐ
369.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Cetyl ethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXANOIC ACID, CETYL/STEARYL ESTER 

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất làm mềm, chất làm đặc. Đồng thời là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất làm đặc và làm mềm da và không gây nhờn, thường được dùng trong các loại kem bôi da, kem chỗng nắng và dầu tẩy trang.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Dimethiconol

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIHYDROXYPOLYDIMETHYLSILOXANE
DIMETHYL HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES
DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER, SILANOL-TERMINATED
HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL
POLY [OXY (DIMETHYLSILYLENE) ] ,A -HYDRO-W -HYDROXY-
SILANOL-TERMINATED DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, HYDROXY-TERMINATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất khử bọt và làm mềm, giúp cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong các sản phẩm chăm sóc da, Dimethiconol hoạt động như một chất cân bằng da nhờ khả năng tạo một hàng rào bảo vệ trên da, tạo cảm giác mịn màng và mượt mà khi sử dụng. Ngoài ra, nó còn giúp che giấu nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại cho làn da vẻ ngoài tươi trẻ, rạng rỡ.

NGUỒN: fda.gov

Glycerin (and) glyceryl polyacrylate

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN (AND) GLYCERYL POLYACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCEROL E 422 GLICEROL
GLYZERIN 1,2,3-PROPANTRIOL GLYCERYLMONOSTEARAT GLYCEROLUM GLYCERINESTER

CÔNG DỤNG:
Là thành phần giúp da mịn màng và duy trì độ ẩm cho da. Bên cạnh đó, Glycerin (and) Glyceryl Polyacrylate là dung môi hòa tan các chất khác có tác dụng giúp móng và tóc chắc khỏe, bóng mượt. Tuy nhiên, thành phần này chứa trong mỹ phẩm có mùi, gây khô và kích ứng da ở nồng độ cao và thường được thêm vào các mỹ phẩm có chứa cồn Ethyl.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycerin (and) Glyceryl Polyacrylate là thành phần có trong chất béo động vật, thực vật và dầu mỡ. Ngoài ra, thành phần này có khả năng hấp thụ nước nên vì vậy ở nồng độ cao (từ 30% trở lên) sẽ gây khô và kích ứng da. Tuy nhiên nếu ở nồng độ thấp hơn thì Glycerine sẽ là chất dưỡng ẩm hoặc làm mềm trong sữa dưỡng da và hydrogel. Bên cạnh đó, Glycerin (and) Glyceryl Polyacrylate còn có khả năng tăng tính tẩy rửa của xà phòng và sữa dưỡng da. Thành phần này thường được sử dụng nhiều trong các mỹ phẩm thiên nhiên nhờ khả năng giữ ẩm và làm mịn da. 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Cosing

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Methylpropanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
B-HYDROXYISOBUTANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một glycol hữu cơ. Theo nhiều nghiên cứu cho thấy, Methylpropanediol giúp tăng sự hấp thụ cách thành phần vào da như Salicylic Acid

NGUỒN:
Truth In Aging,
NLM (National Library of Medicine)

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Dextran

TÊN THÀNH PHẦN:
DEXTRAN.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Trong chăm sóc da, các dẫn xuất Dextran, chẳng hạn như Dextran sulfate, có thể thúc đẩy khả năng giữ ẩm tốt hơn để cải thiện quá trình hydrat hóa của da. Ngoài ra, Dextran có thể cung cấp các đặc tính làm dịu có hiệu quả để làm dịu làn da khô và có vấn đề.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Dextran, không nên nhầm lẫn với Dextrin, là một thuật ngữ chỉ một nhóm polysaccharid bao gồm nhiều phân tử glucose. Dextran có thể được tổng hợp tự nhiên bởi nhiều loài vi khuẩn, cũng như tổng hợp bằng quá trình lên men sucrose.

NGUỒN:
www.lorealparisusa.com

Nonapeptide-1

TÊN THÀNH PHẦN:
NONAPEPTIDE-1

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NONAPEPTIDE-1

CÔNG DỤNG:
Thành phần Nonapeptide-1 là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nonapeptide-1 là một peptide làm sáng da, có nguồn gốc từ hormone melanocyte (MSH). Nó ngăn chặn hoạt động của tyrosine trong các tế bào melanocytes, ức chế tổng hợp melanin và giúp làm đều màu da bằng cách làm giảm chứng tăng sắc tố trên da. Quá trình này làm giảm sự hình thành sắc tố không mong muốn, cho phép kiểm soát tông màu da và các đốm nâu.

NGUỒN: Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Swiftlet nest extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SWIFTLET NEST EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIRD NEST EXTRACT
EXTRACT OF BIRD NEST

CÔNG DỤNG:
Thành phần Swiftlet Nest Extract  là hỗn hợp  giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Swiftlet Nest Extract rất giàu chất dinh dưỡng hữu cơ, bao gồm nhiều glyco-protein và axit amin và các khoáng chất thiết yếu như sắt, magiê, kali, natri và canxi. Thành phần cung cấp một số lợi ích về sức khỏe và sắc đẹp bao gồm trẻ hóa tế bào biểu bì để cải thiện độ đàn hồi của da. Những lợi ích cho da của Swiftlet Nest Extract đã làm cho nó trở thành một thành phần thiết yếu trong một số sản phẩm làm đẹp châu Á ngày nay, đặc biệt là thuốc bổ và mặt nạ. Khi kết hợp với collagen, thành phần giúp làn da xỉn màu và nhăn nheo trở nên sáng hơn và rạng rỡ hơn.

NGUỒN: 
EU Cosmetic Directive Coing

Peg-12 dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN: 
PEG-12 DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG: 
PEG-12 DIMETHICONE được sử dụng chủ yếu như một chất hoạt động bề mặt trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm. Thành phần này làm giảm sức căng bề mặt (hoặc sức căng bề mặt giao thoa) giữa hai chất lỏng (nước và dầu). Nói chung, bất kỳ vật liệu nào ảnh hưởng đến sức căng bề mặt giao thoa, có thể được coi là chất hoạt động bề mặt, nhưng theo ý nghĩa thực tế, chất hoạt động bề mặt có thể hoạt động như tác nhân làm ướt , chất nhũ hóa , chất tạo bọt và chất phân tán. Bên cạnh đó thành phần này còn đóng vai trò như nhũ tương trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-12 DIMETHICONE là một dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicon có chứa khoảng 12 mol ethylene oxide và 12 mol propylene oxide.

NGUỒN: 
EWG.ORG

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Panax ginseng root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PANAX GINSENG ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMERICAN GINSENG EXTRACT
PANAX QUINQUEFOLIUM
50% ETHANOL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có nguồn gốc từ thực vật, có đặc tính sinh học và hữu cơ. Thành phần này bảo vệ da khỏi những tổn thương, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Panax Ginseng Extract Extract được chiết xuất từ cây nhân sâm. Bột nhân sâm và nước nhân sâm là những nguyên liệu phổ biến được dùng trong mỹ phẩm.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Euglena gracilis extract

Potassium sorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Arbutin

TÊN THÀNH PHẦN:
ARBUTIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARBUTINE
P-HYDROXYPHENYLB -D-GLUCOSIDE
BETA-ARBUTIN
URSIN
UVASOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống oxy hóa. Dưỡng trắng và làm sáng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arbutin được chiết xuất từ cây dâu tây, giúp điều trị các đốm đen trên da, làm sáng và mềm mịn da.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Hydrolyzed collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED ANIMAL PROTEIN POWDER

CÔNG DỤNG:
Dưỡng chất cho da, cân bằng da, làm da trở nên mềm và dịu, giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được sử dụng trong các chế phẩm dành cho tóc, Hydrolyened Collagen giúp tăng cường sự mềm mượt hoặc bóng mượt. Nó cũng có thể cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại. Collagen thủy phân được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da giúp cải thiện bề mặt da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Nước Cân Bằng Dưỡng Da Tươi Sáng Và Căng Mọng Bio-Essence Bio-Bird'S Nest Collagen Skin Enhancer 100Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Nước Cân Bằng Dưỡng Da Tươi Sáng Và Căng Mọng Bio-Essence Bio-Bird'S Nest Collagen Skin Enhancer 100Ml với công thức nuôi dưỡng chứa tinh chất tổ yến và Collagen thủy phân giúp tăng cường và duy trì độ đàn hồi của da một cách hiệu quả, giúp da luôn ẩm mịn và tươi trẻ. Đồng thời giúp da tăng cường khả năng hấp thụ dưỡng chất ở những bước dưỡng tiếp theo

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Nước Cân Bằng Dưỡng Da Tươi Sáng Và Căng Mọng Bio-Essence Bio-Bird'S Nest Collagen Skin Enhancer 100Ml chứa tinh chất tổ yến giúp cải thiện cấu trúc da và cải thiện các dấu hiệu lão hóa nhờ chứa giàu thành phần Threonine giúp thúc đẩy tái tạo các tế bào mới, làm tăng độ đàn đàn hồi, lấy lại sức sống cho làn da khỏe mạnh

- Sự kết hợp của tinh chất tổ yến và Collagen thủy phân có khả năng cải thiện hiệu quả làn da xỉn màu và nhăn nheo trở thành làn da sáng mịn và tươi trẻ, làn da được nuôi dưỡng và ngậm nước, làm mờ nếp nhăn và thúc đẩy quá trình dưỡng ẩm cho da.

- Chứa các thành phần chiết xuất tự nhiên như chiết xuất nhân sâm, chiết xuất trà xanh và chiết xuất tảo xanh giúp tăng cường độ ẩm cho da, làm giảm sự thô ráp, cải thiện làn da không đều màu và các nếp nhăn, cường độ săn chắc tự nhiên cho da

- Thành phần Arbutin và Niacinamide giúp ức chế các enzym kích thích tế bào sản xuất sắc tố giúp dưỡng sáng da hiệu quả, cải thiện làn da không đều màu và làm giảm mức độ sạm da sau khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời

- Công nghệ độc quyền Bio-Energy Complex™ giúp tăng cường khả năng phục hồi, tái tạo làn da giúp tế bào da khỏe mạnh và đủ hoạt động để hấp thụ tối ưu các chất dinh dưỡng có trong các thành phần để mang lại hiệu quả tối ưu cho làn da

- Làn da ẩm mịn hơn nhờ thành phần Sodium Hyaluronate và Allatoin sẽ giúp hydrat hóa ngay cả các lớp sâu hơn của da, giúp làm đầy nếp nhăn giúp làn da mịn màng hơn, phục hồi hiệu quả độ ẩm của da

- Kết cấu lỏng nhẹ, dễ thẩm thấu vào da và không gây nhờn dính

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Ra đời từ năm 2001, thương hiệu Bio-essence liên tiếp trong 10 năm liền dẫn đầu tại thị trường Singapore, chính thức trở thành nhãn hàng chinh phục hàng triệu phụ nữ châu Á. Bio - Essence luôn hướng tới "giá trị, sự tin tưởng và chất lượng" cùng với các thành phần chính an toàn và lành tính với làn da được sử dụng để tạo ra các sản phẩm của Bio - Essence đáp ứng hầu hết các nhu cầu làm đẹp của chị em phụ nữ như dưỡng trắng da, chống lão hóa, dưỡng ẩm. Đây là cơ sở để Bio - Essence đã vượt qua nhiều thử thách cạnh tranh cùng các thương hiệu khác và luôn mang về các vị trí đầu bảng về doanh thu trong suốt nhiều năm liền tại Singapore, Malaysia và Đài Loan

Icon leafVài nét về thương hiệu

Nước Cân Bằng Dưỡng Da Tươi Sáng Và Căng Mọng Bio-Essence Bio-Bird'S Nest Collagen Skin Enhancer 100Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Nước Cân Bằng Dưỡng Da Tươi Sáng Và Căng Mọng Bio-Essence Bio-Bird'S Nest Collagen Skin Enhancer 100Ml với công thức nuôi dưỡng chứa tinh chất tổ yến và Collagen thủy phân giúp tăng cường và duy trì độ đàn hồi của da một cách hiệu quả, giúp da luôn ẩm mịn và tươi trẻ. Đồng thời giúp da tăng cường khả năng hấp thụ dưỡng chất ở những bước dưỡng tiếp theo

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Nước Cân Bằng Dưỡng Da Tươi Sáng Và Căng Mọng Bio-Essence Bio-Bird'S Nest Collagen Skin Enhancer 100Ml chứa tinh chất tổ yến giúp cải thiện cấu trúc da và cải thiện các dấu hiệu lão hóa nhờ chứa giàu thành phần Threonine giúp thúc đẩy tái tạo các tế bào mới, làm tăng độ đàn đàn hồi, lấy lại sức sống cho làn da khỏe mạnh

- Sự kết hợp của tinh chất tổ yến và Collagen thủy phân có khả năng cải thiện hiệu quả làn da xỉn màu và nhăn nheo trở thành làn da sáng mịn và tươi trẻ, làn da được nuôi dưỡng và ngậm nước, làm mờ nếp nhăn và thúc đẩy quá trình dưỡng ẩm cho da.

- Chứa các thành phần chiết xuất tự nhiên như chiết xuất nhân sâm, chiết xuất trà xanh và chiết xuất tảo xanh giúp tăng cường độ ẩm cho da, làm giảm sự thô ráp, cải thiện làn da không đều màu và các nếp nhăn, cường độ săn chắc tự nhiên cho da

- Thành phần Arbutin và Niacinamide giúp ức chế các enzym kích thích tế bào sản xuất sắc tố giúp dưỡng sáng da hiệu quả, cải thiện làn da không đều màu và làm giảm mức độ sạm da sau khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời

- Công nghệ độc quyền Bio-Energy Complex™ giúp tăng cường khả năng phục hồi, tái tạo làn da giúp tế bào da khỏe mạnh và đủ hoạt động để hấp thụ tối ưu các chất dinh dưỡng có trong các thành phần để mang lại hiệu quả tối ưu cho làn da

- Làn da ẩm mịn hơn nhờ thành phần Sodium Hyaluronate và Allatoin sẽ giúp hydrat hóa ngay cả các lớp sâu hơn của da, giúp làm đầy nếp nhăn giúp làn da mịn màng hơn, phục hồi hiệu quả độ ẩm của da

- Kết cấu lỏng nhẹ, dễ thẩm thấu vào da và không gây nhờn dính

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Ra đời từ năm 2001, thương hiệu Bio-essence liên tiếp trong 10 năm liền dẫn đầu tại thị trường Singapore, chính thức trở thành nhãn hàng chinh phục hàng triệu phụ nữ châu Á. Bio - Essence luôn hướng tới "giá trị, sự tin tưởng và chất lượng" cùng với các thành phần chính an toàn và lành tính với làn da được sử dụng để tạo ra các sản phẩm của Bio - Essence đáp ứng hầu hết các nhu cầu làm đẹp của chị em phụ nữ như dưỡng trắng da, chống lão hóa, dưỡng ẩm. Đây là cơ sở để Bio - Essence đã vượt qua nhiều thử thách cạnh tranh cùng các thương hiệu khác và luôn mang về các vị trí đầu bảng về doanh thu trong suốt nhiều năm liền tại Singapore, Malaysia và Đài Loan

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau bước làm sạch da, lấy một lượng nước hoa hồng vừa đủ lên bông tẩy trang. Nhẹ nhàng lau nhẹ trên bề mặt da theo chiều từ dưới lên trên và từ trong ra ngoài để dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét