icon cart
Product Image
Product ImageProduct Image
Nước Cân Bằng Dưỡng Ẩm Laneige Cream Skin Refiner (150ml)Nước Cân Bằng Dưỡng Ẩm Laneige Cream Skin Refiner (150ml)icon heart

0 nhận xét

372.529 VNĐ
372.529 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
600.000 VNĐ
459.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:2727109271

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Cyclohexasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOHEXASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOHEXASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclohexasiloxane là chất cân bằng da và dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp sản phẩm dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da, nó mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào, đồng thời chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Nó cũng có thể làm đầy những nếp nhăn / nếp nhăn, mang lại cho khuôn mặt vẻ ngoài bụ bẫm tạm thời

NGUỒN:
Truth in Aging

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.

NGUỒN: EWG.com

Cetyl peg/ppg-10/1 dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE, COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone cũng giúp cân bằng da, loại bỏ các tác nhân gây khó chịu cho da, mang lại vẻ mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một silicone, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone liên kết phân tử nước, cung cấp cảm giác mềm mượt cho da. Trong sản phẩm, chất giúp giữ cho phần nước và dầu của nhũ tương không bị tách ra và kéo dài quá trình giải phóng các phân tử hoạt động, đặc biệt là các sắc tố.

NGUỒN: TRUTHINAGING.COM

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Polysilicone-11

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSILICONE-11

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSILICONE-11

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này hoạt động như chất giữ ẩm, tạo sự mịn mượt, thường được dùng trong công thức dầu xả, kem dưỡng với vai trò là dung môi hoặc chất đệm cho các thành phần chăm sóc da khác.

NGUỒN: Cosmetic Free

Biosaccharide gum-1

TÊN THÀNH PHẦN:
BIOSACCHARIDE GUM-1

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIOSACCHARIDE GUM-1

CÔNG DỤNG:
Thành phần Biosaccharide Gum-1 là chất dinh dưỡng và chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp dưỡng ẩm và làm da mềm mịn. Nó hoạt động bằng cách liên kết nước với lớp biểu bì, và tạo ra một lớp màng chống ẩm trên da mang lại cho da cảm giác mềm mại, mịn màng. Bên cạnh đó thành phần này cũng giúp giữ độ ẩm cho da trong thời gian dài và chống kích ứng.

NGUỒN:
Ewg
Truth in Aging

Disteardimonium hectorite

TÊN THÀNH PHẦN:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE

CÔNG DỤNG:
Disteardimonium Hectorite có khả năng ổn định và kiểm soát độ nhớt của sản phẩm. Đồng thời cũng ổn định các thành phần khác trong sản phẩm, giúp các chất trung hòa với nhau.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất treo có nguồn gốc từ thực vật được sử dụng để làm dày các sản phẩm gốc dầu và một chất ổn định cho nhũ tương.

NGUỒN:TRUTHINAGING.COM

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Glyceryl caprylate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL CAPRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAPRYLIC ACID MONOGLYCERIDE
OCTANOIC ACID, MONOESTER WITH GLYCEROL

CÔNG DỤNG:
Glyceryl Caprylate có tác dụng thúc đẩy sự hấp thụ của dầu vào da, giúp cải thiện và duy trì độ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Caprylate giúp chống lại các tạp chất trên da do khả năng chống lại vi khuẩn mạnh. Với cấu trúc lưỡng tính, chất giúp giảm sức căng bề mặt, hỗ trợ quá trình nhũ hóa, đồng thời giúp các chất hòa tan ổn định trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Sea water

TÊN THÀNH PHẦN:
SEA WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SEA WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sea Water là chất cân bằng da, chất dưỡng ẩm và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước biển có khả năng mở lỗ chân lông, tạo điều kiện làm sạch sâu và loại bỏ các độc tố trong da. Mặt khác, muối là một chất tẩy da chết tự nhiên, làm bong tróc các tế bào chết, làm cho bề mặt da mềm mại và tươi mới . Bên cạnh việc loại bỏ lớp da chết, nước muối kích thích sản xuất các tế bào khỏe mạnh mới. Nhờ các khoáng chất như magie, tham gia vào quá trình tổng hợp collagen và có tác dụng dưỡng ẩm mạnh, nước biển giúp làm chậm quá trình lão hóa, làm săn chắc da, cải thiện độ đàn hồi và làm mờ nếp nhăn. Nước biển cũng tăng cường chức năng hàng rào bảo vệ của da và có tác dụng sát trùng mạnh mẽ , tiêu diệt vi khuẩn và nấm, giúp chống viêm, kích ứng. Muối mặn còn có tác dụng làm cân bằng lượng dầu quá mức của da và ngăn ngừa lỗ chân lông bị tắc.

NGUỒN: Ewg, Truth In Aging

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Vinyl dimethicone/methicone silsesquioxane crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
VINYL DIMETHICONE/METHICONE SILSESQUIOXANE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VINYL DIMETHICONE/METHICONE SILSESQUIOXANE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng làm tăng độ nhớt trong mỹ phẩm và làm mềm da khi sử dụng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer giúp mang lại cho các sản phẩm chăm sóc da cảm giác mềm mại, mượt mà. 

NGUỒN: INCIDECORER.COM

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Magnesium aspartate

TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNESIUM ASPARTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Muối magiê của axit aspartic, một axit amin có tính axit có vai trò duy trì protein trong da. Trong mỹ phẩm, magiê aspartate đóng vai trò là thành phần dưỡng ẩm và làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magiê là một khoáng chất cần thiết cho huyết áp và điều hòa lượng đường trong máu, chức năng cơ bắp và thần kinh, và xây dựng protein, xương và DNA. Magiê aspartate là một trong những dạng bổ sung magiê tốt nhất, nhưng nó tương tác với một số loại thuốc, bao gồm cả thuốc dolutegravir của HIV. 

NGUỒN: PAULA'S CHOICE

Zinc gluconate

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC GLUCONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS (D-GLUCONATO-1,2 ) ZINC

CÔNG DỤNG:
Bổ sung kẽm gluconate cũng có thể giúp chữa lành các tổn thương do mụn trứng cá và ngăn ngừa mụn tái phát. Kẽm có thể hoạt động bằng cách điều chỉnh hoạt động của các tuyến dầu trên da hoặc bằng cách giảm viêm. Theo Acne To Health, kẽm giúp cơ thể xử lý các axit béo cần thiết cho da để chữa lành và nó cũng có thể làm giảm tỷ lệ sẹo sau khi bùng phát mụn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Kẽm Gluconate là muối kẽm của axit gluconic. Thành phần này là một hợp chất ion bao gồm hai anion gluconate cho mỗi cation kẽm (II). Zinc gluconate là một hình thức phổ biến để cung cấp kẽm dưới dạng bổ sung chế độ ăn uống, hoặc tên kẽmum gluconicum được sử dụng khi sản phẩm được mô tả là vi lượng đồng căn.

NGUỒN: ewg.org

Copper gluconate

TÊN THÀNH PHẦN:
COPPER GLUCONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS (D-GLUCONATO) - COPPER
BIS (D-GLUCONATO) COPPER

CÔNG DỤNG:
Thành phần này cần thiết để giúp duy trì làn da khỏe mạnh, màu tóc, ngay cả với sự hình thành của các tế bào máu đỏ. Copper gluconate dễ hấp thụ trong cơ thể như trái ngược với oxit cupric, là một loại đồng thấp hơn không dễ hấp thụ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đồng gluconate là một muối đồng của axit D-gluconic hiển thị màu xanh nhạt đến xanh nhạt. Nó được điều chế bằng phản ứng của dung dịch axit gluconic với oxit cupric hoặc cacbonat cupric cơ bản. Theo thực hành sản xuất hoặc cho ăn tốt của FDA, đồng gluconate được sử dụng như một chất bổ sung dinh dưỡng hoặc chế độ ăn uống và thường được công nhận là an toàn để sử dụng ở mức không vượt quá 0,005 phần trăm.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Nước Cân Bằng Dưỡng Ẩm Laneige Cream Skin Refiner 

Mô Tả Sản Phẩm:

Nước cân bằng giúp dưỡng ẩm mang lại cho da nguồn dưỡng chất tự nhiên và dưỡng ẩm da hiệu quả.

Kem dưỡng được hoà tan vào nước cân bằng tạo nên sự hoà trộn độc đáo.
Chỉ với một bước sử dụng nước cân bằng thay cho các bước dưỡng da thông thường, giúp bạn đơn giản hóa trong các bước chăm sóc da, mang đến cảm giác ẩm mượt với khả năng bổ sung độ ẩm tối ưu ngay từ bước sử dụng đầu tiên.

Nuôi dưỡng làn da với các thành phần dưỡng da an toàn và dịu nhẹ, không chứa thành phần từ động vật, sắc tố tổng hợp, hương thơm.

Công Dụng Sản Phẩm:

Nước cân bằng dưỡng ẩm cao với ưu điểm tuyệt vời nhất chính là công thức pha trộn đặc biệt từ Laneige, có tác dụng giúp làn da có thể hấp thụ được dưỡng chất nhanh hơn, là trợ thủ đắc lực để làn da săn chắc, đàn hồi và mềm mịn.

Chiết xuất từ nước lá trà trắng với hàm lượng giàu Axit Amin giúp dưỡng ẩm tối ưu cho da, tăng cường hàng rào bảo vệ da khỏi sự thô ráp. Sản phẩm cực kì an toàn, dịu nhẹ và phù hợp với mọi loại da, kể cả da nhạy cảm nhất.

Vài Nét Về Thương Hiệu:

Mỹ phẩm Laneige trực thuộc tập đoàn Amorepacific Corporation, được thành lập bởi Suh Seong-Hwan và chuyên cung cấp ra thị trường các sản phẩm chăm sóc da, trang điểm và chăm sóc sức khỏe. Với việc lấy cái tên Laneige – trong tiếng Pháp có nghĩa là tuyết, hãng ngụ ý rằng những sản phẩm của mình sẽ giúp chị em hoàn thiện vẻ đẹp, nhanh chóng sở hữu làn da rạng rỡ, trong trẻo, ẩm mượt, trắng mịn, không tỳ vết như những bông tuyết.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Nước Cân Bằng Dưỡng Ẩm Laneige Cream Skin Refiner 

Mô Tả Sản Phẩm:

Nước cân bằng giúp dưỡng ẩm mang lại cho da nguồn dưỡng chất tự nhiên và dưỡng ẩm da hiệu quả.

Kem dưỡng được hoà tan vào nước cân bằng tạo nên sự hoà trộn độc đáo.
Chỉ với một bước sử dụng nước cân bằng thay cho các bước dưỡng da thông thường, giúp bạn đơn giản hóa trong các bước chăm sóc da, mang đến cảm giác ẩm mượt với khả năng bổ sung độ ẩm tối ưu ngay từ bước sử dụng đầu tiên.

Nuôi dưỡng làn da với các thành phần dưỡng da an toàn và dịu nhẹ, không chứa thành phần từ động vật, sắc tố tổng hợp, hương thơm.

Công Dụng Sản Phẩm:

Nước cân bằng dưỡng ẩm cao với ưu điểm tuyệt vời nhất chính là công thức pha trộn đặc biệt từ Laneige, có tác dụng giúp làn da có thể hấp thụ được dưỡng chất nhanh hơn, là trợ thủ đắc lực để làn da săn chắc, đàn hồi và mềm mịn.

Chiết xuất từ nước lá trà trắng với hàm lượng giàu Axit Amin giúp dưỡng ẩm tối ưu cho da, tăng cường hàng rào bảo vệ da khỏi sự thô ráp. Sản phẩm cực kì an toàn, dịu nhẹ và phù hợp với mọi loại da, kể cả da nhạy cảm nhất.

Vài Nét Về Thương Hiệu:

Mỹ phẩm Laneige trực thuộc tập đoàn Amorepacific Corporation, được thành lập bởi Suh Seong-Hwan và chuyên cung cấp ra thị trường các sản phẩm chăm sóc da, trang điểm và chăm sóc sức khỏe. Với việc lấy cái tên Laneige – trong tiếng Pháp có nghĩa là tuyết, hãng ngụ ý rằng những sản phẩm của mình sẽ giúp chị em hoàn thiện vẻ đẹp, nhanh chóng sở hữu làn da rạng rỡ, trong trẻo, ẩm mượt, trắng mịn, không tỳ vết như những bông tuyết.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

  • Sử dụng vào buổi sáng và tối ở bước đầu tiên của quy trình dưỡng da, cho dưỡng chất ra lòng bàn tay, thoa đều lên gương mặt kết hợp vỗ nhẹ giúp dưỡng chất thẩm thấu nhanh hơn.
  • Làm mặt nạ giúp bổ sung độ ẩm nhanh chóng bằng cách thấm Laneige Cream Skin Refiner vào miếng bông tẩy trang và đắp lên da trong hai phút giúp thư giãn để cảm nhận hiệu quả làm dịu và dưỡng ẩm nhanh cho da.
  • Sử dụng thay nước xịt khoáng

Cấp ẩm thường xuyên cho da bằng cách cho Laneige Cream Skin vào chai rỗng có vòi xịt phun sương để làm bình xịt cấp ẩm . Xịt lên da bất kì khi nào cảm thấy da khô ráp, hoặc sau khi trang điểm để tạo hiệu ứng căng bóng tự nhiên cho da

 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét