icon cart
Product Image
Product Image
Nước cân bằng cho da dầu và da hỗn hợp dProgram Balance Care Lotion (125ml)Nước cân bằng cho da dầu và da hỗn hợp dProgram Balance Care Lotion (125ml)icon heart

0 nhận xét

649.000 VNĐ
599.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
790.000 VNĐ
655.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
790.000 VNĐ
752.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Phellodendron amurense bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PHELLODENDRON AMURENSE BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMUR CORK TREE BARK EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống viêm mạnh mẽ, và là là một chất chống oxy hóa nhẹ. chiết xuất vỏ cây phellodendron amurense thật sự có tác dụng chống vi khuẩn mạnh đối với vi khuẩn gây mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất vỏ cây phellodendron amurense chứa một số alcaloid isoquinoline, glycoside flavone và các hợp chất phenolic. Sau khi sử dụng chiết xuất vỏ cây Phellodendron amurense, các hóa chất thực vật trong công thức sẽ điều chỉnh nhiều đường dẫn truyền tín hiệu. Do đó, có thể ngăn chặn sự kích hoạt protein liên kết đáp ứng cAMP (CREB) và ức chế tín hiệu Akt.Nhờ vậy ức chế sự phát triển của tế bào viêm bao gồm khối u. Ngoài ra, tác nhân này ức chế cyclooxygenase loại 2 (COX-2), yếu tố hạt nhân kappa b (NF-kB) và tín hiệu hoại tử khối u alpha (TNF-a); COX-2, NF-kB và TNF-a được điều hòa trong một số loại ung thư và trong quá trình viêm.

NGUỒN: www.cancer.gov

Ginkgo biloba leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GINKGO BILOBA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hóa và làm dịu mạnh, có nguồn gốc thực vật.


DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hàm lượng chất chống oxy hóa của Ginkgo có thể là lý do đằng sau nhiều tuyên bố về sức khỏe của nó. Ginkgo chứa hàm lượng cao flavonoid và terpenoid, là những hợp chất được biết đến với tác dụng chống oxy hóa mạnh.

Chất chống oxy hóa chống lại hoặc vô hiệu hóa tác hại của các gốc tự do. Gốc tự do là những phần tử có tính phản ứng cao được tạo ra trong cơ thể trong các chức năng trao đổi chất bình thường, chẳng hạn như chuyển hóa thức ăn thành năng lượng hoặc giải độc. Nghiên cứu về tác dụng chống oxy hóa của ginkgo rất hứa hẹn.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Sodium metabisulfite

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METABISULFITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM PYROSULFITE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất bảo quản, chống oxy hoá và chất khử trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Công dụng như chất khử nghĩa là làm tăng nồng độ các phân tử hydro cho các chất khác trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Ngoài ra còn là chất chống oxy hóa, ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm gây ra bởi phản ứng hóa học với oxy.

NGUỒN:EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Đây là hoạt chất chống kích ứng hiệu quả dành cho mỹ phẩm. Mỹ phẩm dù sử dụng các chất lành tính và an toàn thế nào cũng có nguy cơ gây kích ứng da. Tuy nhiên, khi sử dụng dipotassium glycyrrhizinate trong sản phẩm sẽ làm giảm khả năng kích ứng xuống mức thấp nhất có thể.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Dipotassium glycyrrhizinate là một muối của axit glycyrrhizic thể hiện một số đặc tính làm cho nó hữu ích cho các mục đích thẩm mỹ. Acid Glycyrrhizic còn được gọi là acid glycyrrhizinic hoặc glycyrrhizin. Nó được chiết xuất từ cam thảo (Glycyrrhiza glabra). Tuy nhiên, do acid glycyrrhizic kém hòa tan trong nước nên muối kali thường được sử dụng thay cho các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
 https://journals.sagepub.com/doi/pdf/10.1080/10915810701351228

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Erythritol

Ppg-13-decyltetradeceth-24

TÊN THÀNH PHẦN:
PPG-13-DECYLTETRADECETH-24

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (24) POLYOXYPROPYLENE (13) DECYLTETRADECYL ETHER

CÔNG DỤNG:
PPG-13-DECYLTETRAD ECETH-24 được sử dụng chủ yếu như một chất hoạt động bề mặt trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm. Thành phần này làm giảm sức căng bề mặt (hoặc sức căng bề mặt giao thoa) giữa hai chất lỏng (nước và dầu). Nói chung, bất kỳ vật liệu nào ảnh hưởng đến sức căng bề mặt giao thoa, có thể được coi là chất hoạt động bề mặt, nhưng theo ý nghĩa thực tế, chất hoạt động bề mặt có thể hoạt động như tác nhân làm ướt , chất nhũ hóa , chất tạo bọt và chất phân tán. Bên cạnh đó thành phần này còn đóng vai trò như nhũ tương trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PPG-13-Decyltetradeceth-24 là một polyoxypropylen, polyoxyetylen của Decyltetradecanol

NGUỒN:
EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Peg-20

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Triethylene Glycol

CÔNG DỤNG: 
PEG 20 được nhìn thấy dưới nhiều dạng trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm, chủ yếu là chất làm mềm và chất hoạt động bề mặt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Polyethylen Glycols là các polyme của ethylene glycol. Ngoài việc được đặt tên dựa trên số đơn vị ethylene glycol, chúng cũng có thể được đặt tên dựa trên trọng lượng phân tử của hợp chất. Ví dụ, PEG-8 còn được gọi là Polyetylen Glycol 400, trong đó 400 đại diện cho trọng lượng phân tử trung bình của hợp chất. Là một PEG với trọng lượng phân tử thấp hơn, nó được hấp thụ tối thiểu vào da. Hai dạng PEG 20, Methyl Glucose Sesquistearate và Sorbitan Sáp ong là một trong những thành phần PEG 20 phổ biến nhất được tìm thấy trong các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com/

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Tranexamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
TRANEXAMIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRANEXAMIC ACID

CÔNG DỤNG:

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một axit amin tổng hợp có chức năng như một chất điều hòa da và làm se da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Nước cân bằng cho da dầu và da hỗn hợp dProgram Balance Care Lotion

Nước cân bằng cho da dầu và da hỗn hợp dProgram Balance Care Lotion cải thiện tình trạng da thô ráp, cấp ẩm vừa phải giúp da mềm mượt, làm giảm hiện tượng bóng dầu trên da, viêm da, tăng cường hàng rào bảo vệ da mà không gây nhờn rít hay khó chịu.

Công dụng:

  • Tăng cường hàng rào bảo vệ da & tăng cường độ ẩm
  • Cân bằng độ ẩm trên vùng da khô
  • Kháng viêm vùng da dầu, chống vi khuẩn gây mụn
  • Cải thiện da gồ ghề & dưỡng sáng
  • Kết cấu dạng nước thấm nhanh không gây nhờn rít.
  • An toàn cho da nhạy cảm

Thông tin thương hiệu:

D Program là thương hiệu dược mỹ phẩm cho da nhạy cảm, được nghiên cứu và phát triển bởi phòng nghiên cứu của tập đoàn Shiseido hơn 50 năm qua cùng với các tiêu chuẩn an toàn cao nhất và công nghệ vượt trội dành riêng cho từng tình trạng da.

D Program với tác động kép giúp bảo vệ và nuôi dưỡng làn da nhạy cảm trở nên khỏe mạnh và đẹp rạng rỡ như mong ước dành riêng cho phụ nữ Á Đông.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Nước cân bằng cho da dầu và da hỗn hợp dProgram Balance Care Lotion

Nước cân bằng cho da dầu và da hỗn hợp dProgram Balance Care Lotion cải thiện tình trạng da thô ráp, cấp ẩm vừa phải giúp da mềm mượt, làm giảm hiện tượng bóng dầu trên da, viêm da, tăng cường hàng rào bảo vệ da mà không gây nhờn rít hay khó chịu.

Công dụng:

  • Tăng cường hàng rào bảo vệ da & tăng cường độ ẩm
  • Cân bằng độ ẩm trên vùng da khô
  • Kháng viêm vùng da dầu, chống vi khuẩn gây mụn
  • Cải thiện da gồ ghề & dưỡng sáng
  • Kết cấu dạng nước thấm nhanh không gây nhờn rít.
  • An toàn cho da nhạy cảm

Thông tin thương hiệu:

D Program là thương hiệu dược mỹ phẩm cho da nhạy cảm, được nghiên cứu và phát triển bởi phòng nghiên cứu của tập đoàn Shiseido hơn 50 năm qua cùng với các tiêu chuẩn an toàn cao nhất và công nghệ vượt trội dành riêng cho từng tình trạng da.

D Program với tác động kép giúp bảo vệ và nuôi dưỡng làn da nhạy cảm trở nên khỏe mạnh và đẹp rạng rỡ như mong ước dành riêng cho phụ nữ Á Đông.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

  • Nhấn vòi bơm để lấy sản phẩm ra tay, dàn sản phẩm ra đều trên bàn tay.

  • Dùng tay thoa đều sản phẩm khắp mặt, tránh ma sát ở những vùng da nhạy cảm.

  • Dùng tay thoa đều từ giữa mặt ra 2 bên, lặp lại chuyển động nhẹ nhàng bằng lòng bàn tay giúp sản phẩm thấm sâu.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét