icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct Image
Mặt Nạ Kiểm Soát Dầu và Mụn Naruko Tea Tree Shine Control and Blemish Clear Mask (1 miếng)Mặt Nạ Kiểm Soát Dầu và Mụn Naruko Tea Tree Shine Control and Blemish Clear Mask (1 miếng)icon heart

1 nhận xét

18.000 VNĐ
18.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
22.000 VNĐ
22.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
23.500 VNĐ
23.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
25.000 VNĐ
25.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:4711542265081

Chọn Thể tích: 1 miếng

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

SALICYLIC ACID

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

1% SALICYLIC ACID

2% SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID 

SALICYLIC ACID+

 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing

Serenoa serrulaya fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SERENOA SERRULAYA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF SAW PALMETTO;
EXTRACT OF SERENOA SERRULATA

CÔNG DỤNG:

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Không có ghi chép nào chứng minh được thành phần này có tác dụng trên da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Lens esculenta (lentil) seed

TÊN THÀNH PHẦN:
LENS ESCULENTA (LENTIL) SEED

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF LENS ESCULENTA;
EXTRACT OF LENTIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lens Esculenta (Lentil) Fruit Extract có tác dụng làm tăng độ ẩm cho da, đồng thời làm giảm các nếp nhăn. Thành phần này rất giàu Vitamin B5 và được chiết xuất từ đậu lăng, có chức năng như một chất bảo vệ da, chất điều hòa và chống oxy hóa.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Enantia chlorantha bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ENANTIA CHLORANTHA BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ENANTIA CHLORANTHA BARK EXTRACT

CÔNG DỤNG:

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Enantia Chlorantha là một thành phần có nguồn gốc từ thực vật thu được từ vỏ cây Enantia chlorantha của châu Phi. Trong các sản phẩm mỹ phẩm, nó được sử dụng để giữ cho làn da của bạn trong tình trạng tốt và ức chế viêm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON

CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn
 có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG

Phytol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRANS-PHYTOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là hương liệu đồng thời là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Truth In Aging, EWG

Tranexamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
TRANEXAMIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRANEXAMIC ACID

CÔNG DỤNG:

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một axit amin tổng hợp có chức năng như một chất điều hòa da và làm se da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Piroctone olamine

TÊN THÀNH PHẦN:
PIROCTONE OLAMINE PIROCTONE OLAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL SALT 1-HYDROXY-4-METHYL-6- (2,4,4-TRIMETHYLPENTYL) -2- (1H) PYRIDINONE;
OCTOPIROX

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Kalanchoe pinnata leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
KALANCHOE PINNATA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF KALANCHOE;
EXTRACT OF KALANCHOE PINNATA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất điều hòa da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Scutellaria alpina flower/leaf/stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA ALPINA FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA ALPINA FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất điều hòa da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Peucedanum ostruthium leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PEUCEDANUM OSTRUTHIUM LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MASTERWORT LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp phục hồi làn da bị căng thẳng và giảm kích ứng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ngoài các đặc tính chữa bệnh và bảo vệ tự nhiên, thành phần này còn là một nguồn chất tái tạo hoàn toàn tự nhiên. Thậm chí còn có bằng chứng cho thấy thành phần này giúp kích thích tái tạo tế bào và phục hồi chức năng tế bào

NGUỒN: Cosmetic Free

Ginko biloba leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GINKO BILOBA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MAIDENHAIR EXTRACT;
MAIDENHAIR TREE EXTRACT;
MAIDENHAIR TREE LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ ​​lá bạch quả mang lại nhiều lợi ích cho da như bảo vệ và chống oxy hóa mạnh gây hại cho da, đồng thời làm dịu da và giảm các dấu hiệu lão hóa.

NGUỒN: EWG

Artemisia umbelliformis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMISIA UMBELLIFORMIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARTEMISIA UMBELLIFORMIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Leontopodium alpinum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LEONTOPODIUM ALPINUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LEONTOPODIUM ALPINUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Epilobium fleischeri extract

TÊN THÀNH PHẦN:
EPILOBIUM FLEISCHERI EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EPILOBIUM FLEISCHERI EXTRACT

CÔNG DỤNG: 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Epilobium Fleischeri Extract Là một chiết xuất thực vật hữu cơ từ cây alpine hiếm Epilobium Fleischeri, rất giàu flavonoid và có đặc tính chống viêm mạnh. Nó cũng chứa hàm lượng cao tannin oenethin B, rất hữu ích trong việc điều chỉnh sản xuất bã nhờn trên da người, giúp điều trị da nhờn và nhạy cảm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Calendula officinalis flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT
CALENDULA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, bên cạnh đó còn có tác dụng phục hồi, chống viêm và cũng cấp dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calendula Officinalis được chiết xuất từ hoa cúc kim tiền, có hoạt tính chống viêm, kháng khuẩn và các loại nấm

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review)

IFRA (International Fragrance Assocication)

NLM (National Library of Medicine)

Chamomilla recutita (matricaria) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:

CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CAMOMILLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:

Có tác dụng chống viêm và chống oxy hóa. Có khả năng chưa lành da bị tổn thương, ngăn ngừa mụn. Có đặc tính sinh học và hữu cơ. Dưỡng ẩm và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Chamomilla Recutita Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm nên thích hợp cho việc điều trị mụn trứng cá, chàm, phát ban, viêm da... Ngoài ra, Chamomilla Recutita Flower còn duy trì độ ẩm cho da, giúp da mềm mịn và săn chắc. Đặc biệt, Chamomilla Recutita Flower còn chứa azzulene có tác dụng giảm bọng mắt, làm sạch lỗ chân lông, nên thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Melaleuca alternifolia (tea tree) leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA LEAF OIL;
OILS, TEA TREE;
OILS, TEATREE; TEA EXTRACT;
TEA LEAF, ABSOLUTE;
TEA OIL;
TEA TREE OIL;
TEA RESINOID;
TEA TREE LEAF OIL;

CÔNG DỤNG:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil có tác dụng điều trị mụn trứng cá, làm dịu viêm da. Ngoài ra, thành phần này còn là chất chống oxy hóa và là thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil là một loại tinh dầu có thể được sử dụng cho những mục đích nhằm giữ cho da, tóc và móng khỏe mạnh.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Citrus nobilis (mandarin orange) peel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS NOBILIS (MANDARIN ORANGE) PEEL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS NOBILIS (MANDARIN ORANGE) PEEL EXTRACT, CITRUS NOBILIS PEEL EXTRACT;
CITRUS RETICULATA EXTRACT;
EXT. TANGOR, MURCOT E;
EXTRACT OF CITRUS NOBILIS PEEL;
EXTRACT OF MANDARIN ORANGE;
EXTRACT OF MANDARIN ORANGE PEEL;
MANDARIN ORANGE EXTRACT;
MANDARIN ORANGE PEEL EXTRACT;
MURCOT E EXT. TANGOR;
TANGOR, MURCOT E, EXT.

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu. Ngoài ra thành phần giúp cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất cam Mandarin chứa rất nhiều chất chống oxy hóa, hoạt động như một rào cản chống lại các tia nắng mặt trời, cũng như chứa nhiều vitamin C và các vitamin khác, có tác dụng giảm nếp nhăn, làm sạch da và làm cho làn da trông trẻ trung, tươi sáng. Trong thành phần có chứa một loại flavonoid, giúp tăng lượng collagen trong da của chúng ta, làm đều màu da. Nhờ khả năng thúc đẩy sự phát triển của các tế bào mới, cùng với đặc tính chống viêm, thành phần còn có tác dụng chữa lành vết thương và giảm mụn.

NGUỒN:
Ewg
Truthinaging

Citrus limon (lemon) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS LIMON (LEMON) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS MEDICA LIMONUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt, chất dưỡng da giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Limon (Lemon) Fruit Oil là thành phần được cho là một thành phần kỳ diệu cho mọi loại da, Citrus Limon (Lemon) Fruit Oil giúp nuôi dưỡng làn da từ sâu bên trong và làm ẩm lại làn da, làm cho nó trở thành dưỡng chất tuyệt vời cho da khô. Hơn nữa, nó cũng là một chất nuôi dưỡng tốt cho da dầu, bởi vì nó được da hấp thụ tốt đến nỗi nó thậm chí còn uống thêm dầu từ lỗ chân lông trên da.

NGUỒN:
Truthinaging

Citrus aurantifolia oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIFOLIA OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LIME OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần nước hoa, có khả năng Làm sạch. Dùng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantifolia (Lime) Oil là một loại dầu dễ bay hơi, thu được từ Citrus aurantifolia.

NGUỒN: EWG.ORG

Mentha piperita (peppermint) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHA PIPERITA (PEPPERMINT) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu bạc hà

CÔNG DỤNG:
Bạc hà giúp thúc đẩy lưu lượng máu, cho làn da cảm giác tươi mới sảng khoái. Ngoài ra, bạc hà còn giúp cân bằng dầu tự nhiên, lỗ chân lông ít bị tắc hơn. Dầu bạc hà còn là hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Peppermint (Mentha piperita) là một giống lai giữa bạc hà và bạc hà, chiết xuất được cấu tạo chủ yếu từ tinh dầu bạc hà và bạc hà. Dầu Mentha Piperita (Peppermint) là một chất lỏng không màu hoặc màu vàng nhạt có mùi mạnh mẽ, thâm nhập. Nó cũng có một vị cay nồng theo sau là cảm giác lạnh khi không khí được hút vào miệng.

NGUỒN: COSMETICSINFO.ORG

Citrus paradisi (grapefruit) peel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) PEEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) PEEL OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Paradisi (Grapefruit) Peel Oil được chiết xuất từ vỏ bưởi, có tác dụng làm săn chắc các mô, cung cấp năng lượng cho làn da và tối ưu hóa hệ thống miễn dịch. Đây là tinh dầu giải độc có mùi hương cam quýt, giúp nâng cao tinh thần.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Melaleuca viridiflora leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA VIRIDIFLORA LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NIAOULI OIL;
OLEOGOMENOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Mentha viridis (spearmint) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHA VIRIDIS (SPEARMINT) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SPEARMINT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần dầu thơm dễ bay hơi, có thể gây kích ứng cho da ở tỷ lệ thấp.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG

Icon leafMô tả sản phẩm

Mặt Nạ Tràm Trà Naruko Kiểm Soát Dầu và Mụn – Tea Tree Shine Control and Blemish Clear Mask

Mô tả sản phẩm:
Miếng mặt nạ màu đen được thấm đẫm tinh chất, với những đường cắt cũng rất trau chuốt giúp mặt nạ ôm khít gương mặt.
Một số thành phần đáng chú ý có trong mặt nạ mặt nạ Naruko Tea Tree Shine Control & Blemish Clear Mask:

  • Salicylic acid: Đây là thành phần có mặt hầu hết trong các sản phẩm làm đẹp bởi đây được coi là “thần dược” dành cho da mụn, giúp tẩy tế bào chết dịu nhẹ, từ đó loại trừ bã nhờn gây tắc nghẽn lỗ chân lông, ngăn việc hình thành mụn.
  • Tinh chất tràm trà: Bên cạnh Salicylic Acid thì tea tree (tràm trà) cũng được dùng để đặc trị cho da mụn, giúp kháng viêm, giảm vết ửng đỏ, vết sưng của mụn.
  • Hamamelis Virginiana Extract: hoạt chất được chiết xuất từ cây phỉ, giúp chống oxy hóa và ngăn ngừa mụn.

Công dụng sản phẩm:
Chống viêm, giảm sưng tấy và mẩn đỏ cho làn da đang bị mụn. Bên cạnh đó, mặt nạ Naruko Tràm Trafcofn  có hoạt chất giúp hút dầu thừa và tăng cường khả năng kiểm soát bã nhờn, vì thế tình trạng đổ dầu được cải thiện, lỗ chân lông cũng được thu nhỏ đáng kể. Da được cấp đủ nước nên ngày càng trở nên mịn màng, tươi sáng hơn.

Mặt Nạ Tràm Trà Naruko Kiểm Soát Dầu và Mụn  – Tea Tree Shine Control and Blemish Clear Mask có quy cách đóng gói là 8 miếng/hộp, nên bạn nào thích mua 1 hộp thì có thể đặt số lượng là 8 miếng nhé.

Giới thiệu về nhãn hàng:
Naruko là hãng mỹ phẩm nổi tiếng tại Đài Loan, được sáng lập bởi Ông Niuer vào năm 2000. Ông Niuer là một Beauty Guru nên thấu hiểu những vấn đề mà làn da Châu Á hay gặp phải, đó là da dầu và dễ nổi mụn. Vì thế, những sản phẩm của Naruko luôn mang đến những hiệu quả rõ rệt, giải quyết được nhiều vấn đề về da.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mặt Nạ Tràm Trà Naruko Kiểm Soát Dầu và Mụn – Tea Tree Shine Control and Blemish Clear Mask

Mô tả sản phẩm:
Miếng mặt nạ màu đen được thấm đẫm tinh chất, với những đường cắt cũng rất trau chuốt giúp mặt nạ ôm khít gương mặt.
Một số thành phần đáng chú ý có trong mặt nạ mặt nạ Naruko Tea Tree Shine Control & Blemish Clear Mask:

  • Salicylic acid: Đây là thành phần có mặt hầu hết trong các sản phẩm làm đẹp bởi đây được coi là “thần dược” dành cho da mụn, giúp tẩy tế bào chết dịu nhẹ, từ đó loại trừ bã nhờn gây tắc nghẽn lỗ chân lông, ngăn việc hình thành mụn.
  • Tinh chất tràm trà: Bên cạnh Salicylic Acid thì tea tree (tràm trà) cũng được dùng để đặc trị cho da mụn, giúp kháng viêm, giảm vết ửng đỏ, vết sưng của mụn.
  • Hamamelis Virginiana Extract: hoạt chất được chiết xuất từ cây phỉ, giúp chống oxy hóa và ngăn ngừa mụn.

Công dụng sản phẩm:
Chống viêm, giảm sưng tấy và mẩn đỏ cho làn da đang bị mụn. Bên cạnh đó, mặt nạ Naruko Tràm Trafcofn  có hoạt chất giúp hút dầu thừa và tăng cường khả năng kiểm soát bã nhờn, vì thế tình trạng đổ dầu được cải thiện, lỗ chân lông cũng được thu nhỏ đáng kể. Da được cấp đủ nước nên ngày càng trở nên mịn màng, tươi sáng hơn.

Mặt Nạ Tràm Trà Naruko Kiểm Soát Dầu và Mụn  – Tea Tree Shine Control and Blemish Clear Mask có quy cách đóng gói là 8 miếng/hộp, nên bạn nào thích mua 1 hộp thì có thể đặt số lượng là 8 miếng nhé.

Giới thiệu về nhãn hàng:
Naruko là hãng mỹ phẩm nổi tiếng tại Đài Loan, được sáng lập bởi Ông Niuer vào năm 2000. Ông Niuer là một Beauty Guru nên thấu hiểu những vấn đề mà làn da Châu Á hay gặp phải, đó là da dầu và dễ nổi mụn. Vì thế, những sản phẩm của Naruko luôn mang đến những hiệu quả rõ rệt, giải quyết được nhiều vấn đề về da.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

  • Sau khi rửa mặt và thoa toner, đắp miếng mặt nạ lên da.
  • Để mặt nạ trên mặt từ 15-20 phút thì gỡ bỏ miếng mặt nạ, dùng tay vỗ nhẹ để dưỡng chất thấm đều vào da.
  • Không cần rửa lại với nước và tiếp tục các bước dưỡng da còn lại trong chu trình dưỡng da của bạn.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Kellywatsom

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

❤️Phù hợp với mọi loại da, đặc biệt khuyên dùng trên làn da dầu, da lỗ chân lông to, thô, da mụn trứng cá, da dễ nổi mụn. ❤️Mặt nạ tràm trà Naruko thấm hút dầu trên mặt, ngừa khả năng sản sinh mụn, trị mụn, điều tiết duy trì độ cân bằng dầu trên da. ❤️Làm sạch lỗ chân lông từ sâu giúp lỗ chân lông lưu thông dễ dàng. ❤️Tái tạo da, hiệu quả cao trong việc dưỡng ẩm, khiến da luôn giữ độ ẩm tự nhiên. ❤️Mặt Nạ Naruko màu Xanh hỗ trợ se khít lỗ chân lông, giữ độ đàn hồi cho da, cải thiện vùng da tối màu, điều trị các vấn đề khác của da #[Review](id:1)