icon cart
Product Image
Product Image
Mặt Nạ Thải Độc Da The Body Shop Himalayan Charcoal Purifying Glow Mask 75MlMặt Nạ Thải Độc Da The Body Shop Himalayan Charcoal Purifying Glow Mask 75Mlicon heart

0 nhận xét

475.000 VNĐ
451.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
480.000 VNĐ
455.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
690.000 VNĐ
490.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Magnesium aluminum silicate

TÊN THÀNH PHẦN:

MAGNESIUM ALUMINUM SILICATE
 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

ALUMINUM MAGNESIUM SILICON OXIDE
 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng thường xuyên nhất như một chất làm đầy trong chất khử mùi, kem cạo râu và kem dưỡng da dày.
 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Magiê Aluminium Silicate là một khoáng chất tự nhiên có nguồn gốc từ đất sét tinh chế và tinh khiết, được sử dụng chủ yếu như một chất làm đặc trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp. Magiê Aluminium Silicate tự nhiên có độ sệt, trắng mịn
 

NGUỒN: ewg.org, Truth in Aging

Methylpropanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
B-HYDROXYISOBUTANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một glycol hữu cơ. Theo nhiều nghiên cứu cho thấy, Methylpropanediol giúp tăng sự hấp thụ cách thành phần vào da như Salicylic Acid

NGUỒN:
Truth In Aging,
NLM (National Library of Medicine)

Menthoxypropanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHOXYPROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- [ [5-METHYL-2- (1-METHYLETHYL) CYCLOHEXYL] OXY] -; 1,2PROPANEDIOL, 3 [ [5METHYL2 (1METHYLETHYL) CYCLOHEXYL] OXY] ;
3-L-MENTHOXYPROPANE-1,2-DIOL; 3- [ [5-METHYL-2- (1-METHYLETHYL) CYCLOHEXYL] OXY] - 1,2-PROPANEDIOL;
3- [ [5-METHYL-2- (1-METHYLETHYL) CYCLOHEXYL] OXY] -1,2-PROPANEDIOL;
3- [ [5-METHYL-2- (1-METHYLETHYL) CYCLOHEXYL] OXY] PROPANE-1,2-DIOL;
L-MENTHYLGLYCERYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Menthoxypropanediol là hương liệu đồng thời cũng là chất mặt nạ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Menthoxypropanediol là một chất làm mát tổng hợp có nguồn gốc từ tinh dầu bạc hà được sử dụng làm hương liệu hoặc thành phần mặt nạ trong mỹ phẩm. Ngoài ra, nó được sử dụng như một thành phần hương liệu để che giấu mùi của các thành phần khác trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc.

NGUỒN
Cosmetic Free

Moroccan lava clay

TÊN THÀNH PHẦN:
MOROCCAN LAVA CLAY

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Rhassoul Clay

CÔNG DỤNG:
Trái ngược với các loại xà phòng và dầu gội thông thường, Moroccan Lava Clay không có chất nhũ hóa nhân tạo, nước hoa hay chất bảo quản. Lợi ích của đất sét này so với các sản phẩm tổng hợp là nó chỉ loại bỏ bụi bẩn. Tuy nhiên, xà phòng tổng hợp không chỉ loại bỏ bụi bẩn mà còn hầu hết độ ẩm tự nhiên trên da. Xà phòng tổng hợp khiến da không được bảo vệ và da bị kích thích tiết nhiều dầu hơn. Da của bạn sẽ trở nên mất cân bằng. Ở Mỹ, 82% dân số bị mất cân bằng da do xà phòng tổng hợp. Moroccan Lava Clay làm sạch hoàn toàn khác biệt. Do thành phần độc đáo của nó, loại đất sét này có khả năng làm sạch và lực tĩnh điện cao. Nó kết dính dầu thừa trên da và các hạt bụi bẩn. Sau đó, chúng dễ dàng bị rửa trôi bằng nước, để lại lớp bảo vệ tự nhiên nguyên vẹn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Moroccan Lava Clay được khai thác từ dãy núi Atlas ở Đông Maroc. Nó là một loại đất sét đặc biệt giàu khoáng chất giúp điều trị da mất nước, nhạy cảm và lỗ chân lông to. Nó cũng giúp xây dựng và củng cố độ đàn hồi của da.

NGUỒN: 
https://mudmasky.com/

Pumice

TÊN THÀNH PHẦN:
PUMICE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Đá bọt.

CÔNG DỤNG:
Đá bọt cũng có thể làm mềm vết chai và bắp để giảm đau do ma sát. Bạn có thể sử dụng đá này hàng ngày, nhưng điều quan trọng là phải biết cách sử dụng đúng cách. Nếu không cẩn thận, bạn có thể loại bỏ quá nhiều da, gây chảy máu hoặc tăng nguy cơ nhiễm trùng. Để tẩy tế bào chết cho da một cách an toàn, bạn cũng cần một bát lớn hoặc một chậu nước ấm có pha xà phòng. Điều này đặc biệt quan trọng để tẩy tế bào chết cho bàn chân hoặc bàn tay của bạn. Nếu bạn muốn sử dụng đá bọt trên khuỷu tay, mặt hoặc cổ, hãy cân nhắc sử dụng đá này khi đang tắm.
 

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Đá bọt được hình thành khi dung nham và nước trộn lẫn với nhau. Nó là một loại đá nhẹ nhưng mài mòn được sử dụng để loại bỏ da chết và khô.

NGUỒN:
www.healthline.com

Charcoal powder

TÊN THÀNH PHẦN:
CHARCOAL POWDER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CHARCOAL POWDER

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất mài mòn, đồng thời có khả năng hấp thụ và chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bột than hoạt tính có khả năng hấp thụ cao vì nó có nhiều lỗ nhỏ, cho phép các phân tử than hấp thụ các chất hóa học như tạp chất và dầu trên da và tóc. Nó rất hữu ích trong công thức xà phòng, dầu gội, tẩy tế bào chết và các sản phẩm mỹ phẩm.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Argania spinosa kernel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ARGANIA SPINOSA KERNEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGAN KERNEL OIL
ARGAN OIL
ARGANE OIL MOROCCO ORGANIC
FIXED OIL EXPRESSED FROM THE KERNELS,
ARGANIA SPINOSA ,
SAPOTACEAE LIPOVOL ARGAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có nguồn gốc từ hạt của cây Argan, chỉ có ở bản địa phía tây nam Morocco, dầu Argan là một loại dầu dưỡng ẩm bao gồm các axit béo thiết yếu, bao gồm dầu Omega axit linoleic và axit oleic, và tocopherol (vitamin E), một chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Các thành phần này của dầu Argan đóng vai trò là chất làm mềm, thu hút và giữ nước trong da và có đặc tính chống viêm mạnh. Dầu argan được sử dụng làm chất làm mềm trong một số sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, bao gồm kem dưỡng ẩm da mặt, kem mắt, son môi, má hồng, kem chống nắng và mascara. Dầu argan cũng có thể được sử dụng riêng như một phương pháp điều trị mụn trứng cá, điều trị sẹo, chống nhăn, dưỡng ẩm cho mặt và cơ thể, điều trị tóc chống xoăn, điều trị rạn da và làm kem dưỡng ẩm cho lớp biểu bì.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Caramel

TÊN THÀNH PHẦN:
CARAMEL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Chất tạo màu tự nhiên.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caramel thu được bằng cách xử lý nhiệt có kiểm soát của carbohydrate cấp thực phẩm (đường). Khi đường tan chảy, nó vỡ ra để tạo ra màu sắc và hương vị caramel đặc trưng.

NGUỒN: https://cosmeticsinfo.org/ https://www.paulaschoice.com/

Kaolin

TÊN THÀNH PHẦN:
KAOLIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BOLUS ALBA
CHINA CLAY

CÔNG DỤNG:
Cao lanh giúp làm sạch và tẩy tế bào da chết và các phần tử sót lại trên bề mặt da. Khi được thêm vào các sản phẩm khác, cao lanh giúp tăng độ hăp thụ, thẩm thấu, đồng thời làm sạch lỗ chân lông và hấp thụ độ ẩm dư thừa mà không gây bong tróc hoặc khô quá mức cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Do tính chất an toàn và tính thấm hút, làm dịu tuyệt vời, cao lanh trở thành thành phần phổ biến trong các sản phẩm chuyên về thanh lọc.

NGUỒN: LUSH

Caprylhydroxamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLHYDROXAMIC ACID.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CHA.

CÔNG DỤNG: 
CHA là một chất bảo quản và chất chống nấm phổ rộng. CHA, không giống như nhiều chất bảo quản thông thường khác, rất hiệu quả ở mức độ pH trung tính. Nó cũng là một chất chelat hóa của các ion sắt, môi trường ít sắt cho thấy mức độ phát triển của nấm mốc thấp hơn (Happi). CHA được cho là có thể thay thế paraben, một chất bảo quản được sử dụng rộng rãi nhưng có nhiều mối lo ngại về sức khỏe và an toàn liên quan đến chúng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một chất chelat giúp bảo quản các sản phẩm mỹ phẩm bằng cách trung hòa các ion kim loại (đặc biệt là sắt) trong công thức (thường đi vào đó từ nước).

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/
www.truthinaging.com

Tetrasodium pyrophosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
TETRASODIUM PYROPHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROUS SODIUM PYROPHOSPATE
DIPHOSHORIC ACID, TETRASODIUM SALT
SODIUM POLYPHOSPHATE

CÔNG DỤNG:
Tetrasodium Pyrophosphate là chất đệm,chất ức chế ăn mòn,chất chống đông cứng và ngoài ra thành phần còn có tác dụng điều chỉnh độ pH

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tetrasodium Pyrophosphate là một loại muối vô cơ có tác dụng như một chất đệm, được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Melaleuca alternifolia (tea tree) leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA LEAF OIL;
OILS, TEA TREE;
OILS, TEATREE; TEA EXTRACT;
TEA LEAF, ABSOLUTE;
TEA OIL;
TEA TREE OIL;
TEA RESINOID;
TEA TREE LEAF OIL;

CÔNG DỤNG:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil có tác dụng điều trị mụn trứng cá, làm dịu viêm da. Ngoài ra, thành phần này còn là chất chống oxy hóa và là thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil là một loại tinh dầu có thể được sử dụng cho những mục đích nhằm giữ cho da, tóc và móng khỏe mạnh.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Camellia sinensis leaf water

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS LEAF WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá trà xanh

CÔNG DỤNG:
Làm tăng độ đàn hồi của da, chống lão hóa và ngăn ngừa nếp nhăn. Đồng thời, giúp thu nhỏ lỗ chân lông, giảm thiểu việc tắc lỗ chân lông gây ra mụn và giúp làn da xỉn màu sáng khỏe hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trà xanh có chứa EGCG là chất chống oxy hóa, có hiệu quả trong việc làm trẻ hóa các tế bào da đang chết. Trà xanh cũng bao gồm vitamin B và vitamin E, giúp duy trì sản xuất collagen,tái tạo các tế bào da. Ngoài ra, trà xanh chứa các phân tử sinh học tannin liên kết với các axit amin, có tác dụng như chất làm se tự nhiên.

NGUỒN: EWG.ORG, CUPANDLEAF.COM

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Eucalyptus globulus leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
EUCALYPTUS GLOBULUS LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLUE GUM,
BLUE MALLEE,
BLUE MALLEE OIL,
EUCALIPTO,
EUCALYPTI FOLIUM,
EUCALYPTOL,
EUCALYPTOL OIL,
EUCALYPTUS BLATTER,
EUCALYPTUS BICOSTATA,
EUCALYPTUS ESSENTIAL OIL;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời cũng là thành phần nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Eucalyptus Globulus Leaf Oil là nguồn cung cấp vitamin C. Hơn nữa, loại dầu này cũng chứa vitamin A, D và E, cũng như các axit béo thiết yếu, và hàm lượng flavonoid chống oxy hóa cao, nổi tiếng với tính chất chống viêm, chống vi rút và chống dị ứng . Nó cũng có thể được sử dụng làm nước hoa.

NGUỒN: EWG

Menthol

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 2-ISOPROPYL-5-METHYLCYCLOHEXANOL;
3-HYDROXY-P-MENTHANE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất khử màu, thuốc giảm đau bên ngoài đồng thời là thành phần hương liệu giúp chăm sóc sức khỏe răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần mang đến cảm giác mát lạnh trên da, có mùi bạc hà mạnh mẽ. Tuy nhiên chất này có thể gây kích ứng da và mắt.

NGUỒN:  Cosmetic Free, Ewg

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Alcohol denat.

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL DENAT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất làm se, chất chống vi khuẩn và dung môi, giúp các thành phần hoạt động trong sản phẩm hoạt động hiểu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alcohol denat là một thành phần của nhóm cồn, giúp tăng cường sự hấp thụ các thành phần khác vào da nhưng quá trình làm việc của cồn lại phá hủy bề mặt da, phá vỡ hàng rào bảo vệ da. 

NGUỒN: EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Citral

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,6-OCTADIENAL, 3,7-DIMETHYL-

CÔNG DỤNG:
Citral được sử dụng trong nước hoa có mùi hương tươi mát từ các loại quả có múi như cam, quýt, bưởi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citral là một thành phần mùi hương tự nhiên thường được sản xuất tổng hợp trên quy mô lớn. Vì chất này rất giống với mùi của trái cây và là chất lỏng màu vàng nhạt của dầu nên thường sử dụng để tạo ra hương liệu một loại quả có múi cho nước hoa.

NGUỒN:
Chemistry World, EWG.ORG

Geraniol

TÊN THÀNH PHẦN:
GERANIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Geraniol có mùi hương giống như hoa hồng đặc trưng, ​​đó là lý do tại sao nó có chức năng như một thành phần hương thơm trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Một cuộc khảo sát các sản phẩm tiêu dùng cho thấy nó có mặt trong 76% các chất khử mùi được điều tra trên thị trường châu Âu, bao gồm 41% các sản phẩm gia dụng và gia dụng, và trong 33% các công thức mỹ phẩm dựa trên các thành phần tự nhiên. Ngoài chức năng như một thành phần hương thơm, geraniol còn được sử dụng trong các hương vị như đào, mâm xôi, mận, trái cây họ cam quýt, dưa hấu, dứa và quả việt quất. Hương vị dễ chịu của geraniol làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích cho các sản phẩm chăm sóc môi, như son bóng và son dưỡng môi. Geraniol cũng có thể hoạt động như một loại thuốc chống côn trùng có nguồn gốc thực vật hiệu quả. Các nghiên cứu đã chứng minh geraniol có hiệu quả trong việc đuổi muỗi. Trên thực tế, geraniol có hoạt tính đuổi muỗi nhiều hơn đáng kể so với sả hoặc linalool ở cả trong nhà và ngoài trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Geraniol là một loại rượu terpene xuất hiện trong các loại tinh dầu của một số loại cây thơm. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Chúng thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.

NGUỒN:https://thedermreview.com

Coumarin

TÊN THÀNH PHẦN:
COUMARIN.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Mùi hương ngọt ngào này là lý do chính khiến coumarin được đưa vào làm thành phần trong các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm. Coumarin không cung cấp bất kỳ lợi ích trực tiếp nào cho các sản phẩm chăm sóc da, mà được thêm vào dưới dạng hương thơm.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Coumarin được tìm thấy trong đậu tonka, quế cassia, cỏ vani và nhiều loại cây khác. Nó được cho là hoạt động như một biện pháp bảo vệ hóa học trong thực vật để bảo vệ chúng khỏi những kẻ săn mồi. Nó tự nhiên có một hương thơm vani ngọt ngào, hấp dẫn. Tuy nhiên, khi nó được pha loãng, nó thường được so sánh với mùi như cỏ khô mới cắt.

NGUỒN:
www.skincarelab.org/coumarin/

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Aloe barbadensis leaf juice powder

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF JUICE POWDER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Bột lá lô hội 

CÔNG DỤNG:
Bột lô hội có đặc tính làm dịu, làm mềm và dưỡng ẩm tương tự như nước ép.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một phiên bản sấy khô hoặc đông khô của Nước ép lá lô hội. Điểm của cả hai phương pháp làm khô là làm cho nước bốc hơi khỏi nước ép và chỉ để lại các thành phần "hữu ích".

NGUỒN
https://incidecoder.com/

Argania spinosa shell powder

TÊN THÀNH PHẦN:
ARGANIA SPINOSA SHELL POWDER.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Là bột từ xay mịn vỏ hạt Argania spinosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Argania trong họ Hồng xiêm).

NGUỒN:
European Commission database for information on cosmetic substances and ingredients. [2010-10-15]

Icon leafMô tả sản phẩm

Mặt Nạ Thải Độc Da The Body Shop Himalayan Charcoal Purifying Glow Mask 75Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mặt Nạ Thải Độc Da The Body Shop Himalayan Charcoal Purifying Glow Mask 75Ml giúp thanh lọc độc tố và phục hồi vẻ sáng khỏe cho làn da của bạn

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

100% thiên nhiên

Mặt nạ than đất sét

Hấp thụ dầu thừa

Dành cho làn da cần được thanh lọc để khỏe mạnh, rạng rỡ hơn

Công thức không chứa parabens, paraffin, slicone hoặc dầu khoáng.

Thích hợp cho quy trình chăm sóc da tại nhà

Chứa thành phần than tre từ chân núi Himalayan, lá trà xanh từ Nhật Bản, tinh dầu cây trà hữu cơ từ Kenya, Community Trade

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mặt Nạ Thải Độc Da The Body Shop Himalayan Charcoal Purifying Glow Mask 75Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mặt Nạ Thải Độc Da The Body Shop Himalayan Charcoal Purifying Glow Mask 75Ml giúp thanh lọc độc tố và phục hồi vẻ sáng khỏe cho làn da của bạn

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

100% thiên nhiên

Mặt nạ than đất sét

Hấp thụ dầu thừa

Dành cho làn da cần được thanh lọc để khỏe mạnh, rạng rỡ hơn

Công thức không chứa parabens, paraffin, slicone hoặc dầu khoáng.

Thích hợp cho quy trình chăm sóc da tại nhà

Chứa thành phần than tre từ chân núi Himalayan, lá trà xanh từ Nhật Bản, tinh dầu cây trà hữu cơ từ Kenya, Community Trade

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Tẩy trang và rửa mặt sạch. Rồi đắp lớp mặt nạ lên mặt bằng cọ The Body Shop Facial Mask Brush hoặc bằng tay, cẩn thận tránh vùng mắt và môi. Dùng được cho vùng cổ và ngực, nếu muốn. Đắp trong vòng 5-10 phút đến khi đất sét khô. Nhẹ nhàng rửa mặt với nước ấm, tẩy đi lớp tế bào chết. Sử dụng 2-3 lần/tuần để có kết quả tốt nhất.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét