- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Mặt nạ sủi bọt thải độc Su:m37 Bright Award Bubble De Mask 100ml Mặt nạ sủi bọt thải độc Su:m37 Bright Award Bubble De Mask 100ml
0 nhận xét
1.100.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)Mã mặt hàng:
Hoàn tiền 200%
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Cocamidopropyl betaine
TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL BETAINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANAMINIUM, 3-AMINO-N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-, N-COCO ACYL DERIVS., INNER SALTS
CÔNG DỤNG:
Là hợp chất cân bằng da bằng cách làm sạch bề mặt. Đồng thời điều hòa độ nhớt và tạo bọt cho sản phẩm mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt - thành phần phổ biến trong sản phẩm tẩy rửa da. Chất giúp nước rửa trôi dầu và bụi bẩn khỏi da bằng cách giảm sức căng bề mặt của nước và làm da mặt dễ dàng ướt hơn.
NGUỒN: EWG. ORG, Hylunia
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Tea-cocoyl glutamate
TÊN THÀNH PHẦN:
TEA-COCOYL GLUTAMATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TEA-COCOYL GLUTAMATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần TEA-Cocoyl Glutamate là chất làm sạch
NGUỒN:
Cosmetic Free
Ethyl perfluorobutyl ether
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYL PERFLUOROBUTYL ETHER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (ETHOXYDIFLUOROMETHYL) -1,1,1,2,3,3,3-HEPTAFLUORO- PROPANE;
PROPANE, 2- (ETHOXYDIFLUOROMETHYL) -1,1,1,2,3,3,3-HEPTAFLUORO-; Novec 7200;
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Perfluorobutyl Ether là một dung môi nhẹ được sử dụng trong mỹ phẩm cho các công thức mỏng. Nó được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm hoặc sản phẩm làm đẹp. Sản phẩm này có thể làm cho làn da của bạn trở nên mịn màng hơn, vẻ ngoài xinh đẹp hơn. Giúp bạn có một làn da điều hòa. Nó được coi là một dung môi nhẹ, và thường được coi là an toàn cho việc sử dụng bình thường.
NGUỒN: Truth In Aging
Methyl perfluorobutyl ether
TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL PERFLUOROBUTYL ETHER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PROPANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là một dung môi ether fluoride rất tương thích với nhiều thành phần khác, và được cho là có đặc tính trượt tốt và phục vụ như một dung môi tốt trong các công thức gốc dầu.Thành phần này còn là chất làm giảm độ nhớt và kiểm soát độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Perfluorobutyl Ether là một dung môi nhẹ được sử dụng trong mỹ phẩm cho các công thức mỏng.
NGUỒN: "https://www.truthinaging.com/ EWG.ORG"
Polyhydroxystearic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYHYDROXYSTEARIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
12-HYDROXYSTEARIC ACID ESTOLIDE;
OCTADECANOC ACID,
12HYDROXY,
HOMOPOLYMER;
POLYHYDROXYOCTADECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyhydroxystearic Acid là một thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da, làm đẹp và mỹ phẩm. Sản phẩm này là chất ổn định nhũ tương, chất tăng cường chống nắng. Lý tưởng để tạo kết cấu mịn hơn trong khi tăng độ ổn định của nhũ tương
NGUỒN: Truthinaging
Isononyl isononanoate
TÊN THÀNH PHẦN:
ISONONYL ISONONANOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,5,5- TRYMETHYL -3,5,5 -TRIMETHYLHEXYL ESTER HEXANOIC ACID,
3,5,5-TRYMETHYLHEXANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần Isononyl Isononanoate là chất làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Isononyl Isononanoate là một chất làm mềm da, điều hòa để lại cảm giác mềm mượt trên da.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Acrylates copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLIC/ACRYLATE COPOLYMER; ACRYLIC/ACRYLATES COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Chất này có vô số chức năng và đặc biệt hoạt động như một chất tạo màng, chất cố định, chất chống tĩnh điện. Đôi khi được sử dụng như một chất chống thấm trong các sản phẩm mỹ phẩm, cũng như chất kết dính cho các sản phẩm liên kết móng.Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm như thuốc nhuộm tóc, mascara, sơn móng tay, son môi, keo xịt tóc, sữa tắm, kem chống nắng và điều trị chống lão hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates copolyme bao gồm các khối xây dựng axit acrylic và axit metacrylic.
NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com
Disodium cocoamphodiacetate
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM COCOAMPHODIACETATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COCOAMPHOCARBOXYGLYCINATE;
COCOAMPHODIACETATE;
DISODIUM N-COCOYL-N-CARBOXYMETHOXYETHYL-N-CARBOXYMETHYLETHYLENEDIAMINE;
IMIDAZOLIUM COMPOUNDS, 1- [2- (CARBOXYMETHOXY) ETHYL] -1- (CARBOXYMETHYL) -4,5-DIHYDRO-2-NORCOCO ALKYL, HYDROXIDES, SODIUM SALTS;
IMIDAZOLIUM COMPOUNDS, 1 [2 (CARBOXYMETHOXY) ETHYL] 1 (CARBOXYMETHYL) 4,5DIHYDRO2NORCOCO ALKYL, HYDROXIDES, INNER SALTS, DISODIUM SALTS;
ALKATERIC 2CIB; AMPHOLAK XCO 30;
AMPHOTERIC 2;
MACKAM 2C;
MIRANOL C 2M CONC.;
MIRANOL C 2M-NP-HV
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt, chất tăng cường bọt bề mặt đồng thời cũng là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này hoạt động như một chất tạo bọt, chất tẩy rửa và dưỡng da. Là chất tăng cường bọt, nó làm tăng khả năng tạo bọt của dung dịch bằng cách tăng độ nhớt bề mặt của chất lỏng bao quanh các bong bóng riêng lẻ trong bọt. Nó làm sạch da bằng cách cho phép nước trộn với các hạt dầu và bụi bẩn, và rửa sạch chúng khỏi bề mặt. Nó được đánh giá cao trong việc làm sạch da mà không tước đi lớp dầu tự nhiên của da.
NGUỒN:Truthinaging.com, Ewg
Sodium laureth sulfate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAURETH SULFATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-SULFO-OMEGA- (DODECYLOXY) POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , SODIUM SALT
DODECYL SODIUM SULFATE
PEG- (1-4) LAURYL ETHER SULFATE, SODIUM SALT
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , .ALPHA.-SULFO-.OMEGA.- (DODECYLOXY) -, SODIUM SALT
CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như chất hoạt tính bề mặt và được sử dụng làm chất tẩy rửa. Chất này giúp làm sạch da và tóc bằng cách hòa trộn nước với dầu và bụi bẩn để có thể làm sạch tốt nhất. Sodium Laneth Sulfate cũng được xem như một chất điều hòa da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần có nguồn gốc từ lauryl ethoxylated và được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt, cũng là thành phần phổ biến trong các sản phẩm làm sạch như xà phòng hay dầu gội.
NGUỒN: cosmetics info
Cocamide dea
TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDE DEA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMIDES, COCO, N,N-BIS (2-HYDROXYETHYL) -;
AMIDES, COCO, N,NBIS (HYDROXYETHYL)
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo bọt và đồng thời là chất làm tăng độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một thành phần làm đặc, tạo bọt và đồng thời cũng là nhũ tương. Thành phần này giúp tăng khả năng tạo bọt hoặc ổn định bọt của chất hoạt động bề mặt, thường được ứng dụng trong các sản phẩm tắm như dầu gội đầu hoặc bọt tắm. Nó cũng có thể làm tăng độ nhớt của dung dịch nước (gốc nước).
NGUỒN: Ewg ,Truth in aging
Sodium hyaluronate
126 | SODIUM HYALURONATE |
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Betaine
TÊN THÀNH PHẦN:
BETAINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.
NGUỒN: Cosmetic Free
Cetyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.
NGUỒN: Truthinaging, EWG
Peg-7 glyceryl cocoate
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-7 GLYCERYL COCOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (7) GLYCERYL MONOCOCOATE
POLYOXYETHYLENE (7) GLYCERYL MONOCOCOATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần PEG-7 Glyceryl Cocoate là chất hoạt động bề mặt, chất tạo bọt. Ngoài ra, PEG-7 Glyceryl Cocoate còn có tác dụng giúp dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-7 Glyceryl Cocoate là thành phần đa chức năng gồm nhũ hóa, làm mềm, làm mới và làm dày. Hơn nữa, PEG-7 Glyceryl Cocoate hoạt động bề mặt và tạo bọt tối ưu. Ngoài ra có tác dụng điều hòa cho làn da mềm mại và mịn màng. PEG-7 Glyceryl Cocoate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Nó cũng giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Portulaca oleracea extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm và cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Portulaca Oleracea Extract được chiết xuất từ cây rau Sam
NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)
Allantoin
TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Octyldodecanol
TÊN THÀNH PHẦN:
OCTYLDODECANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DODECANOL, 2-OCTYL-;
2-OCTYL DODECANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu, chất bôi trơn. Bên cạnh đó thành phần này là chất giữ ẩm, giúp làm mềm và tạo độ bóng . Đồng thời giúp làm trắng, bảo vệ và nuôi dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octyldodecano là hỗn hợp trong suốt tự nhiên giữa octyldodecanol và gỗ thông rosin, có tác dụng dưỡng ẩm, nuôi dưỡng, làm mịn và làm sáng da nên thường được thêm vào mỹ phẩm trang điểm hoặc các sản phẩm chăm sóc nha như kem chống nắng, kem dưỡng da...
NGUỒN:
Special Chem
Echium plantagineum seed oil
TÊN THÀNH PHẦN:
ECHIUM PLANTAGINEUM SEED OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ECHIUM PLANTAGINEUM SEED OILS;
OILS, ECHIUM PLANTAGINEUM SEED
CÔNG DỤNG:
Echium Plantagineum Seed Oil là chất cân bằng da đồng thời là chất dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu Echium Plantagineum Seed rất giàu axit béo, giúp dưỡng ẩm cho da, tăng cường hàng rào bảo vệ của da, giúp cải thiện hydrat hóa và giảm độ nhám, đồng thời giúp tăng cường sản xuất collagen.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Helianthus annuus (sunflower) seed oil
TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS SEED OIL UNSAPONIFIABLES
HELIANTHUS ANNUUS UNSAPONIFIABLES
SUNFLOWER SEED OIL UNSAPONIFIABLES
UNSAPONIFIABLES, HELIANTHUS ANNUUS
UNSAPONIFIABLES, SUNFLOWER SEED OIL
CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng làm mềm, giữ ẩm và cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit linoleic có trong dầu hướng dương có tác dụng củng cố hàng rào bảo vệ da, giúp giảm mất độ ẩm của bề mặt da, cải thiện hydrat hóa. Ngoài ra, Vitamin E trong dầu hạt hướng dương cũng cung cấp các lợi thế chống oxy hóa cho phép nó trung hòa các gốc tự do có trong môi trường.
NGUỒN: FDA.GOV, IFRAORG.ORG
Citrus aurantium bergamia (bergamot) peel oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) PEEL OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) PEEL OIL
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tinh dầu Bergamot có tác dụng cân bằng dầu, làm săn chắc, làm sạch và sát trùng nhẹ nhàng cho da. Đồng thời cũng có tác dụng làm dịu kích ứng da, giảm thiểu sự xuất hiện của các vết sẹo và các dấu hiệu tổn thương trên da.
NGUỒN: Cosmetic Free
Lavandula angustifolia (lavender) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA (LAVENDER) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FRENCH LAVENDER FLOWER ESSENTIAL OIL
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là hỗn hợp chất cân bằng da. Có tác dụng chống lão hóa, chống oxy hóa. Bên cạnh đó còn có tác dụng kháng viêm và kháng khuẩn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các đặc tính kháng khuẩn và chống oxy hóa tự nhiên trong hoa oải hương giúp làm mới và trung hòa làn da, làm sạch vi khuẩn và dầu thừa, cung cấp năng lượng và tái tạo các tế bào mới. Giảm thiểu nếp nhăn và các dấu hiệu lão hóa.
Dầu oải hương có thể giúp cân bằng độ pH của da, giữ ẩm để da không bị khô hay bong tróc. Cùng với các đặc tính kháng khuẩn, chống viêm, hoa oải hương sẽ giúp làm sạch lỗ chân lông, làm dịu da, giảm sưng do mụn trứng cá và các kích ứng khác.
NGUỒN: Herbal Dynamics Beauty
Citrus aurantifolia (lime) peel extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIFOLIA (LIME) PEEL EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIFOLIA (LI ME) PEEL EXTRACT
CITRUS AURANTIFOLIA PEEL EXTRACT
EXTRACT OF CITRUS AURANTIFOLIA PEEL
EXTRACT OF LIME PEEL
LIME PEEL EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus aurantifolia (lime) peel extract là hương liệu và là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus aurantifolia (lime) peel extract là thành phần được chiết xuất vỏ chanh thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da như một thành phần hương thơm vì nó có chứa các hóa chất hương liệu bergapten và limonene. Đồng thời cũng có tác dụng chống oxy hóa cho da.
NGUỒN: Cosmetic Free
Chamomilla recutita (matricaria) flower oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hoa Cúc Đức
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu tự nhiên và cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chamomilla Recutita (Matricaria) là một chất được chiết xuất từ hoa của cây Cúc La Mã còn được gọi là Cúc Đức, với khả năng làm dịu và đặc biệt phù hợp da khô, da đang bị tổn thương và da bị kích thích. Thành phần này có mùi thơm mạnh, ngọt ngào và cay nồng. Chiết xuất hoa cúc có màu xanh đen đậm do hàm lượng chamazulene cao.
NGUỒN: ewg.org, theskincarechemist.com
Pelargonium graveolens flower oil
TÊN THÀNH PHẦN:
PELARGONIUM GRAVEOLENS FLOWER OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GERANIUM OIL, CHINESE
CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp cân bằng da bằng cách cân bằng các tuyến bã nhờn, hỗ trợ tăng cường độ đàn hồi cho da. Ngăn chặn việc các mô mỡ dưới da bị phình to, khiến bề mặt da sần sùi. Pelargonium Graveolens cũng có khả năng làm dịu làn da bị kích ứng, làm sạch mụn trứng cá và chữa lành vết thâm, bỏng, vết cắt và chàm, do tính chất làm se da, sát trùng, thuốc bổ, kháng sinh và chống nhiễm trùng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pelargonium Graveolens Flower Oil là dầu thu được từ hoa phong lữ.
NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Euterpe oleracea fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
EUTERPE OLERACEA FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EUTERPE OLERACEA FRUIT EXTRACT,
ACAI FRUIT EXTRACT;
EXTRACT OF EUTERPE OLERACEA FRUIT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là tinh chất dưỡng tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Euterpe Oleracea Fruit Extract giúp chống lại quá trình lão hóa trên da.
NGUỒN: EWG
lactobacillus ferment lysate
TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS FERMENT LYSATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
No available information
CÔNG DỤNG:
Lactobacillus Ferment Lysate Filterrate thúc đẩy quá trình hấp thụ oxy, sản xuất collagen và tổng hợp ATP (phân tử năng lượng trong cơ thể chúng ta) trong các ống nghiệm, tuy nhiên, những điều này có thể hoặc không thể xảy ra khi chúng ta bôi nhọ nó. trên khuôn mặt của chúng tôi. In-vivo duy nhất, được thực hiện trên nghiên cứu của mọi người cho thấy rằng anh chàng sinh học của chúng tôi có một số đạo cụ làm dịu và chống kích ứng tốt đẹp. Mặc dù nó chỉ được thực hiện với 5 người, nhưng 5% Lactobacillus Ferment Lysate Filterrate cho thấy giảm 47% vết đỏ.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactobacillus Ferment Lysate Filterrate là một thành phần sinh học có tác dụng làm dịu và có thể chống lão hóa. Nó được sản xuất bằng cách thúc đẩy các tế bào Lactobacillus bulgaricus để tiết ra các yếu tố phản ứng căng thẳng. Dịch tiết sau đó được phân lập và chiết xuất từ tế bào vi khuẩn sống và voila, Lactobacillus Ferment Lysate Filterrate.
NGUỒN: Incidecoder.com
Mô tả sản phẩm
Mặt nạ sủi bọt thải độc Su:m37 Bright Award Bubble De Mask 100ml
Mô tả sản phẩm
Mặt nạ sủi bọt thải độc Su:m37 Bright Award Micro Bubble De Mask 3 trong 1 ( làm sáng, làm sạch sâu, cân bằng da ) giúp thải độc da, cho da sáng trong đầy sinh khí. White Award là dòng sản phẩm chứa phức hợp đạm ngọc trai lên men siêu nhỏ và thành phần lên men NAPS giúp cải thiện làn da tối màu, cho sắc da sáng trong rạng rỡ đồng thời ngăn ngừa lão hóa.
Công dụng sản phẩm
- NAPS ( N-Acetyphytophingosine) : sức mạnh dưỡng trắng được tìm thấy từ tự nhiên ngăn ngừa hình thành melanin gây sạm nám và tối màu da.
- Kết hợp với hàm lượng Micro Fermentation Pearl Protein Complex TM thu được từ 1% protein ngọc trai lên men nhanh chóng thẩm thấu sâu vào bên trong da vừa dưỡng trắng vừa tăng độ đàn hồi cho da sáng khỏe.
Thông tin thương hiệu
Su:m37° – thương hiệu lên men tự nhiên đầu tiên tại Hàn Quốc – với triết lý nhãn hiệu sử dụng nguồn năng lượng từ 5 nguyên tố cơ bản của thiên nhiên (hơi ấm, nhịp điệu, nước, đất và không khí) vào làn da, đưa làn da trở về vẻ đẹp mộc mạc, thuần khiết và tươi trẻ nhất. Được khai sinh bởi tập đoàn mỹ phẩm nổi tiếng – LG Household & Healthcare.
Vài nét về thương hiệu
Mặt nạ sủi bọt thải độc Su:m37 Bright Award Bubble De Mask 100ml
Mô tả sản phẩm
Mặt nạ sủi bọt thải độc Su:m37 Bright Award Micro Bubble De Mask 3 trong 1 ( làm sáng, làm sạch sâu, cân bằng da ) giúp thải độc da, cho da sáng trong đầy sinh khí. White Award là dòng sản phẩm chứa phức hợp đạm ngọc trai lên men siêu nhỏ và thành phần lên men NAPS giúp cải thiện làn da tối màu, cho sắc da sáng trong rạng rỡ đồng thời ngăn ngừa lão hóa.
Công dụng sản phẩm
- NAPS ( N-Acetyphytophingosine) : sức mạnh dưỡng trắng được tìm thấy từ tự nhiên ngăn ngừa hình thành melanin gây sạm nám và tối màu da.
- Kết hợp với hàm lượng Micro Fermentation Pearl Protein Complex TM thu được từ 1% protein ngọc trai lên men nhanh chóng thẩm thấu sâu vào bên trong da vừa dưỡng trắng vừa tăng độ đàn hồi cho da sáng khỏe.
Thông tin thương hiệu
Su:m37° – thương hiệu lên men tự nhiên đầu tiên tại Hàn Quốc – với triết lý nhãn hiệu sử dụng nguồn năng lượng từ 5 nguyên tố cơ bản của thiên nhiên (hơi ấm, nhịp điệu, nước, đất và không khí) vào làn da, đưa làn da trở về vẻ đẹp mộc mạc, thuần khiết và tươi trẻ nhất. Được khai sinh bởi tập đoàn mỹ phẩm nổi tiếng – LG Household & Healthcare.
Hướng dẫn sử dụng
Sau khi rửa mặt, lấy một lượng sản phẩm vừa đủ, bôi đều khắp mặt trừ vùng quanh mắt 1 lớp thật mỏng khoảng 2mm. Để da thư giãn từ 5 đến 7 phút, rồi rửa sạch lại mặt với nước ấm.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét