icon cart
Product Image
Product Image
Mặt Nạ Ngủ Môi Dưỡng Ẩm Và Loại Bỏ Tế Bào Chết Da Môi Mamonde Aqua Peel Lip Sleeping Mask 20GMặt Nạ Ngủ Môi Dưỡng Ẩm Và Loại Bỏ Tế Bào Chết Da Môi Mamonde Aqua Peel Lip Sleeping Mask 20Gicon heart

1 nhận xét

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Dehydroacetic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
DEHYDROACETIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2H-PYRAN-2,4 (3H) -DIONE, 3-ACETYL-6-METHYL
3-ACETYL-4-HYDROXY-6-METHYL-2H-PYRAN-2-ONE

CÔNG DỤNG:
Dehydroacetic Acid là chất bảo quản tổng hợp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dehydroacetic Acid là một loại thuốc diệt nấm và diệt khuẩn chủ yếu được sử dụng làm chất bảo quản trong mỹ phẩm. Thành phần Dehydroacetic Acid được hoạt động bằng cách tiêu diệt và ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật góp phần gây ra sự phân rã của sản phẩm. Ngoài ra, Dehydroacetic Acid có thể được tìm thấy trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như phấn mắt, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, má hồng, điều trị chống lão hóa, son bóng, mascara, phấn mặt, sữa rửa mặt và tẩy da chết.

NGUỒN:
 Cosmetic Free

Diisostearyl malate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIISOSTEARYL MALATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER BUTANEDIOIC ACID, HYDROXY-;
BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER HYDROXYBUTANEDIOIC ACID;
BIS (16-METHYLHEPTADECYL) HYDROXYBUTANEDIOATE;
BUTANEDIOIC ACID, HYDROXY-, BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER;
DIISOSTEARYL MALEATE; HYDROXY- BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER BUTANEDIOIC ACID;
HYDROXYBUTANEDIOIC ACID, BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, chất bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một ester trái cây không mùi, không vị, giúp tạo ra độ bóng và độ bôi trơn với độ dầu cần thiết. Thành phần được khuyên dùng như một chất kết dính tốt trong các sản phẩm sắc tố và là một chất phụ gia tạo độ bóng và lấp lánh trong các sản phẩm trang điểm.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

lactobacillus ferment lysate

TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS FERMENT LYSATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
No available information

CÔNG DỤNG:
Lactobacillus Ferment Lysate Filterrate thúc đẩy quá trình hấp thụ oxy, sản xuất collagen và tổng hợp ATP (phân tử năng lượng trong cơ thể chúng ta) trong các ống nghiệm, tuy nhiên, những điều này có thể hoặc không thể xảy ra khi chúng ta bôi nhọ nó. trên khuôn mặt của chúng tôi. In-vivo duy nhất, được thực hiện trên nghiên cứu của mọi người cho thấy rằng anh chàng sinh học của chúng tôi có một số đạo cụ làm dịu và chống kích ứng tốt đẹp. Mặc dù nó chỉ được thực hiện với 5 người, nhưng 5% Lactobacillus Ferment Lysate Filterrate cho thấy giảm 47% vết đỏ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactobacillus Ferment Lysate Filterrate là một thành phần sinh học có tác dụng làm dịu và có thể chống lão hóa. Nó được sản xuất bằng cách thúc đẩy các tế bào Lactobacillus bulgaricus để tiết ra các yếu tố phản ứng căng thẳng. Dịch tiết sau đó được phân lập và chiết xuất từ ​​tế bào vi khuẩn sống và voila, Lactobacillus Ferment Lysate Filterrate.

NGUỒN: Incidecoder.com

Glycolic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOLIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETIC ACID, HYDROXY

CÔNG DỤNG:
Có tác dụng tẩy tế bào chết, làm sạch lỗ chân lông mang lại làn da sáng mịn, giảm nếp nhăn và sự xỉn màucho thấy một làn da sáng hơn và trẻ trung hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycolic Acid được cho là một trong những axit alpha hydroxy mạnh mẽ và hiệu quả nhất nhờ khả năng tái cấu trúc, làm sáng và làm mới làn da thiếu sức sống. 

NGUỒN: ULPROSPECTOR.COM, EWG.ORG

Prunus mume fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS MUME FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả mơ

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất quả mơ có tác dụng điều trị tình trạng vàng và sạm da mãn tính thông qua tác dụng chống glycation, giúp phục hồi độ sáng, cũng như độ đàn hồi và độ săn chắc của da. Thành phần này còn có thể có tác dụng làm trắng thông qua việc ức chế sản xuất melanin bởi tác dụng chống oxy hóa của nó.

NGUỒN: researchgate.net

Methicone

TÊN THÀNH PHẦN:
METHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGEN METHYL POLYSILOXANE;
ME HYDROGEN SILOXANES AND SILICONES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm và làm mềm da. Bên cạnh đó, Methicone còn là chất ổn định bề mặt và chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này có tính chất tạo một lớp màng bảo vệ giữa da và lớp make up, vừa giúp bảo vệ da, giảm thiểu các tổn hại do mỹ phẩm make up gây ra, vừa là lớp nền thấm hút mồ hôi và dầu trên da để lớp make up được giữ lâu trôi hơn. Methicone và tất cả các polymer silicone, có trọng lượng phân tử lớn nên không có khả năng hấp thụ vào da, vì vậy nó đóng vai trò là rào cản giữa da và các sản phẩm khác, tạo lớp màng bảo vệ cho làn da tránh khỏi các tác hại từ môi trường.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Butylene/ethylene/styrene copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE/ETHYLENE/STYRENE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như chất tăng độ nhớt - không chứa nước

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần trợ giúp được sử dụng làm chất tạo keo cùng với hydrocacbon  và Ethylene / Propylene / Styrene Copolymer.

NGUỒN
incidecoder.com
www.ewg.org

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Sucrose tetrastearate triacetate

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE TETRASTEARATE TRIACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ALPHA-D-GLUCOPYRANOSIDE,
BETA-D-FRUCTOFURANOSYL,
ACETATE OCTADECANOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da, chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose Tetrastearate Triacetate là hỗn hợp các este của axit stearic, axit axetic và sucrose

NGUỒN:  EWG

Astrocaryum murumuru seed butter

TÊN THÀNH PHẦN:
ASTROCARYUM MURUMURU SEED BUTTER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ASTROCARYUM MURUMURU SEED BUTTER

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da và là chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Bơ Murumuru thu được bằng cách ép lạnh thủy lực hạt của trái Murumuru Palm, sau đó trải qua quá trình tinh chế, tẩy trắng và khử mùi. Bơ hạt Murumuru có thể được sử dụng trong một loạt các ứng dụng mỹ phẩm như một chất giữ ẩm hoặc như một chất mang trong giai đoạn dầu. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Copernicia cerifera (carnauba) wax

TÊN THÀNH PHẦN:
COPERNICIA CERIFERA (CARNAUBA) WAX

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BRAZIL WAX;
CARNAUBA;
CARNAUBA WAX;
CARNAUBA WAXES;
COPERNICA CERIFERA WAXES

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Copernicia Cerifera (Carnauba) Wax được chiết xuấ từ cây cọ Carmauba có nguồn gốc từ Brazil

NGUỒN:
Cosmetic Free

Euphorbia cerifera (candelilla) wax

TÊN THÀNH PHẦN:
EUPHORBIA CERIFERA (CANDELILLA) WAX

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CANDELILLA CERA; CANDELILLA WAX

CÔNG DỤNG: 
Thành phần lhất làm se, chất ổn định nhũ tương, chất tạo màng bên cạnh đó còn là thành phần hương liệu, chất dưỡng ẩm và khóa ẩm, chất làm mềm và tạo độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sáp Euphorbia Cerifera (Candelilla) là một phức hợp đa chức năng của các loại sáp tự nhiên có nguồn gốc từ cấu trúc lá sáp của cây bụi Candelilla được tìm thấy ở Tây Nam Hoa Kỳ và Mexico. Nó làm tăng thời gian lưu trú của các chất làm mềm tự nhiên trên da và giúp cung cấp một môi trường bảo vệ, chống ẩm cho da

NGUỒN: Truth in aging, EWG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.

NGUỒN: EWG.com

Polybutene

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
1-BUTENE, HOMOPOLYMER;
HOMOPOLYMER 1-BUTENE;
POLYBUTENES

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất kết dính có tác dụng làm tăng độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Polybutene là một chất kết dính, giúp hòa hợp các thành phần của sản phẩm. Ngoài ra, nó là một chất giúp tăng độ nhớt cho sản phẩm. Nhờ các đặc tính độc đáo của thành phần, polybutene có thể thay thế dầu khoáng trong các sản phẩm chăm sóc và mỹ phẩm, giúp gia tăng chất lượng và hiệu suất sản phẩm.

NGUỒN:  Cosmetic Free, EWG

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Phytosteryl/isostearyl/cetyl/stearyl/behenyl dimer dilinoleate

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSTERYL/ISOSTEARYL/CETYL/STEARYL/BEHENYL DIMER DILINOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Plandool™ H.

CÔNG DỤNG: 
Plandool ™ H hoạt động như một chất làm mềm và phân tán sắc tố hòa tan trong dầu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần này là một ester bao gồm axit dimer hydro hóa có nguồn gốc từ thực vật và rượu béo có nguồn gốc thực vật vượt trội so với lanolin với khả năng giữ nước cao và chỉ số khúc xạ. Thể hiện độ bóng tuyệt vời, khả năng lan tỏa tốt, cảm ứng tốt và độ bám dính tốt cho da. 

NGUỒN: 
https://cosmetics.specialchem.com/

Hydrogenated polyisobutene

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYISOBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTENE,
HOMOPOLYMER,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Polyisobutene là dầu tổng hợp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polyisobutene là một loại dầu tổng hợp được sử dụng làm chất thay thế dầu khoáng. Nó là một chất làm mềm, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước, được sử dụng để phân tán sắc tố trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm và là thành phần phổ biến trong kem chống nắng vì thành phần này cho phép giữ lại SPF ngay cả khi tiếp xúc với nước (như trong kem chống nắng không thấm nước).

NGUỒN:
truth in aging

Syntheticwax

TÊN THÀNH PHẦN:
SYNTHETICWAX

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Sáp tổng hợp

CÔNG DỤNG:
Tăng độ nhớt pha dầu trong nhũ tương cải thiện độ ổn định trong nhiệt độ cao của sản phẩm. Cải thiện độ cứng của dầu và cấu trúc tinh thể cho các ứng dụng đổ nóng dầu. Đồng thời, tăng cường hình thành màng để giữ màu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sáp tổng hợp là một loại sáp hydrocarbon được sản xuất từ ​​các vật liệu nhiên liệu hóa thạch như khí đốt tự nhiên.

NGUỒN:
www.makingcosmetics.com, EWG.ORG

Mica

TÊN THÀNH PHẦN:
MICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CI 77019;
GOLDEN MICA;
MICAGROUP MINERALS;
MUSCOVITE MICA;
PIGMENT WHITE 20;
SERICITE;
SERICITE GMS-2C;
SERICITE GMS-C;
SERICITE MK-A;
SERICITE MK-B;
SOAPSTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất mờ đục và đồng thời là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mica là một loại khoáng chất silicat có độ giòn cao với thành phần hóa học đa dạng thường được sử dụng làm chất tạo màu. Mặc dù nhiều khoáng chất được sử dụng làm sắc tố trong mỹ phẩm, các đặc tính tuyệt vời của Mica làm cho nó trở thành một thành phần phổ biến trong bột khoáng. Bột mica phản chiếu ánh sáng từ khuôn mặt vì đặc tính lấp lánh hoặc lung linh của nó, và có thể tạo ra ảo giác về một làn da mịn màng hơn, mềm mại hơn và rạng rỡ hơn. Hơn thế nữa, Mica cũng được nhìn thấy trong một loạt các mỹ phẩm khác như một thành phần phản chiếu ánh kim trong công thức.

NGUỒN:EWG, Truthinaging

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Prunus mume seed extract

Candelilla waxesters

TÊN THÀNH PHẦN:
CANDELILLA WAXESTERS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EUPHORBIA CERIFERA CANDELILLA WAX

CÔNG DỤNG:
Những loại sáp này cũng làm tăng độ dày của phần lipid (dầu) của các sản phẩm dạng rắn và giống như son môi, tạo cho chúng cấu trúc, cho phép sử dụng trơn tru và giữ cho chất son rắn chắc. Khi được sử dụng trong trang điểm mắt, sáp làm cứng nhưng không làm cứng sản phẩm, và tính linh hoạt và độ dẻo của sáp tạo cho sản phẩm dễ dàng sử dụng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sáp Candelilla được chiết xuất từ ​​Euphorbia cerifera, một loại cây bụi có nguồn gốc từ Mexico.

NGUỒN:
EWG.ORG, cosmeticsinfo.org

Hydrogenated poly(c6-14 olefin)

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLY(C6-14 OLEFIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Chất cân bằng da
Chất kiểm soát độ nhớt
Chất làm mềm 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các polyme Olefin hydro hóa C6-14 là một loạt các polyme có trọng lượng phân tử thấp của các olefinmonomers, mỗi loại chứa 6 đến 14 nguyên tử carbon.

NGUỒN: ewg.org

Ethylene/propylene/styrene copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLENE/PROPYLENE/STYRENE COPOLYMER.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Trong các sản phẩm chăm sóc da, nó được sử dụng như một chất làm mềm ổn định hoặc như một chất làm tăng độ nhớt. Cuối cùng, Ethylene / Propylene / Styrene Copolymer được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da để tạo độ nhất quán như gel và ổn định công thức. Theo Cơ sở dữ liệu mỹ phẩm, nó là một polyme của ethylene, propylene và styrene đã được hydro hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylene / Propylene / Styrene Copolymer một hợp chất thường được sử dụng dưới dạng gel trong các thành phần chăm sóc da. Có rất ít thông tin về Ethylene / Propylene / Styrene Copolymer.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Mặt Nạ Ngủ Môi Dưỡng Ẩm Và Loại Bỏ Tế Bào Chết Da Môi Mamonde Aqua Peel Lip Sleeping Mask 20G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mặt nạ ngủ được thiết kế riêng cho môi giúp nhẹ nhàng loại bỏ tế bào da chết, đồng thời tạo lớp màng dưỡng ẩm giúp môi luôn căng mịn.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Thành phần

- Chiết xuất hoa mận mang đến nhiều chất nuôi dưỡng cho da, cấp ẩm cho da sau khi tế bào chết được loại bỏ, giúp da luôn đủ ẩm.

- Thành phần chứa AHA len lỏi vào các tế bào da chết, làm suy yếu liên kết giữa các tế bào và hỗ trợ quá trình tái tạo da, mang lại làn da mịn màng hơn.

Công dụng

1. Dưỡng ẩm hiệu quả với chiết xuất hoa mận Thành phần hoa mận mang đến các dưỡng chất cấp ẩm cho da, giúp da luôn ẩm mịn sau khi tế bào chết được loại bỏ.

2. Nhẹ nhàng làm sạch tế bào chết bằng AHA Sản phẩm chứa thành phần AHA giúp loại bỏ hiệu quả các tế bào da chết.

3. Hệ thống 2 bước giúp loại bỏ tế bào da chết sử dụng enzyme từ quả mơ

Bước 1 Công thức chứa thành phần hoa mận/quả mơ giúp da ẩm hơn, dễ dàng loại bỏ tế bào chết.

Bước 2 Nhờ chức năng thẩm thấu ổn định của enzyme-polyme, bio-enzyme hoạt động và làm suy yếu liên kết giữa các tế bào da chết cũng như hỗ trợ quá trình tái tạo da.

4. Lớp màng dưỡng ẩm giúp môi căng mịn Sản phẩm tạo hàng rào giữ ẩm hiệu quả từ dầu trên bề mặt môi, ngăn tình trạng mất độ ẩm giúp môi luôn căng mịn.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Mamonde là một thương hiệu mỹ phẩm Hàn Quốc. Lấy cảm hứng từ những loài hoa, Mamonde mang đến những sản phẩm chứa đựng sức sống đáng kinh ngạc và năng lượng khởi sinh từ các loài hoa.

Mamonde truyền tải giá trị của những người phụ nữ tự tin trên con đường theo đuổi thế giới riêng của mình thông qua tên thương hiệu: MA(MY) - MONDE(WORLD).

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mặt Nạ Ngủ Môi Dưỡng Ẩm Và Loại Bỏ Tế Bào Chết Da Môi Mamonde Aqua Peel Lip Sleeping Mask 20G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mặt nạ ngủ được thiết kế riêng cho môi giúp nhẹ nhàng loại bỏ tế bào da chết, đồng thời tạo lớp màng dưỡng ẩm giúp môi luôn căng mịn.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Thành phần

- Chiết xuất hoa mận mang đến nhiều chất nuôi dưỡng cho da, cấp ẩm cho da sau khi tế bào chết được loại bỏ, giúp da luôn đủ ẩm.

- Thành phần chứa AHA len lỏi vào các tế bào da chết, làm suy yếu liên kết giữa các tế bào và hỗ trợ quá trình tái tạo da, mang lại làn da mịn màng hơn.

Công dụng

1. Dưỡng ẩm hiệu quả với chiết xuất hoa mận Thành phần hoa mận mang đến các dưỡng chất cấp ẩm cho da, giúp da luôn ẩm mịn sau khi tế bào chết được loại bỏ.

2. Nhẹ nhàng làm sạch tế bào chết bằng AHA Sản phẩm chứa thành phần AHA giúp loại bỏ hiệu quả các tế bào da chết.

3. Hệ thống 2 bước giúp loại bỏ tế bào da chết sử dụng enzyme từ quả mơ

Bước 1 Công thức chứa thành phần hoa mận/quả mơ giúp da ẩm hơn, dễ dàng loại bỏ tế bào chết.

Bước 2 Nhờ chức năng thẩm thấu ổn định của enzyme-polyme, bio-enzyme hoạt động và làm suy yếu liên kết giữa các tế bào da chết cũng như hỗ trợ quá trình tái tạo da.

4. Lớp màng dưỡng ẩm giúp môi căng mịn Sản phẩm tạo hàng rào giữ ẩm hiệu quả từ dầu trên bề mặt môi, ngăn tình trạng mất độ ẩm giúp môi luôn căng mịn.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Mamonde là một thương hiệu mỹ phẩm Hàn Quốc. Lấy cảm hứng từ những loài hoa, Mamonde mang đến những sản phẩm chứa đựng sức sống đáng kinh ngạc và năng lượng khởi sinh từ các loài hoa.

Mamonde truyền tải giá trị của những người phụ nữ tự tin trên con đường theo đuổi thế giới riêng của mình thông qua tên thương hiệu: MA(MY) - MONDE(WORLD).

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Trước khi đi ngủ, dùng ngón tay lấy một lượng vừa đủ sản phẩm sau đó thoa lên bề mặt môi, sau đó đi ngủ. Lau sạch sản phẩm vào sáng hôm sau.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Thuy Nguyen

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Mat nạ ngủ moi dương ẩm va tai tạo da chết cho môi dùng rat an toàn cho mọi đối tượng sử dụng.no rất tuyệt

#Review