- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Mặt Nạ Ngủ ETUDE HOUSE Cica Etudeside 5-pongenside 100ml Mặt Nạ Ngủ ETUDE HOUSE Cica Etudeside 5-pongenside 100ml
0 nhận xét
273.333 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)443.480 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)Mã mặt hàng:
Hoàn tiền 200%
Thành phần
Phù hợp với bạn
Peg-200 hydrogenated glyceryl palmate
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-200 HYDROGENATED GLYCERYL PALMATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-200 HYDROGENATED GLYCERYL PALMATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hòa tan bề mặt đồng thời là nhũ tương
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Peg-200 Hydrogenated Glyceryl Palmate là một chất làm đặc rất hiệu quả, đặc biệt thích hợp cho các công thức khó làm dày. Thành phần này có nguồn gốc tự nhiên và được sử dụng như một chất phụ gia nhẹ được khuyên dùng cho các sản phẩm dành cho trẻ em và cho các sản phẩm chăm sóc cho da nhạy cảm.
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Adenosine
TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9
CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.
NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Cyclopentasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE
CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc. Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Silkworm extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SILKWORM EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Silkworm có khả năng diệt khuẩn đồng thời có đặc tính sinh học và hữu cơ
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silkworm được chiết xuất từ tằm, có chứa sacarit, axit amin và saponin,có khả năng diệt khuẩn và được dùng nhiều trong các công thức chăm sóc da.
NGUỒN:
Special Chem
Zinc oxide
TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC OXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLOWERS OF ZINC
LOW TEMPERATURE BURNED ZINC OXIDE
CÔNG DỤNG:
Là chất độn và chất tạo màu trong mỹ phẩm, đồng thời có tác dụng chống nắng, thường được ứng dụng trong kem chống nắng hoặc bảo quản mỹ phẩm tránh các tác hại của ánh nắng mặt trời.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được thêm các sản phẩm chống nắng, Zinc Oxide hoạt động như vật cản chống lại tia UV của mặt trời, giúp giảm hoặc ngăn ngừa cháy nắng và lão hóa da sớm, cũng giúp giảm nguy cơ ung thư da. Đây là chất phản xạ UVA và UVB phổ biến nhất được FDA chấp thuận sử dụng trong kem chống nắng với nồng độ lên tới 25%.
NGUỒN:EWG.ORG; Cosmetic Info
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Methylchloroisothiazolinone and methyl isothiazolinone
Carbonated water
TÊN THÀNH PHẦN:
CARBONATED WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SPARKLING WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Carbonated water về cơ bản là nước truyền carbon dioxit (CO2). Một nghiên cứu lâm sàng chứng minh rằng Carbonated water có tác dụng giúp lưu thông máu, đồng thời độ pH của nó cũng phù hợp để sử dụng cho da.Carbonated water hoạt động như một thuốc giãn mạch có nghĩa là nó có thể cải thiện việc cung cấp máu cho làn da của bạn và mang lại một làn da mạnh khỏe, hồng hào hơn
NGUỒN: Cosmetic Free
Sophora angustifolia root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SOPHORA ANGUSTIFOLIA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOPHORA ANGUSTIFOLIA ROOT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sophora Angustifolia có tác dụng làm sáng da nhờ khả năng ức chế tyrosinase - một loại enzyme cấu tạo nên melanin, chất khiến da sẫm màu. Khả năng ức chế tyrosinase của Sophora Angustifolia giúp làm giảm thiểu các dấu hiệu lão hóa và bảo vệ da khỏi các tác hại của tia UV.
NGUỒN: Cosmetic Free
Cocamidopropyl bethane
Cocamide mea
Guar hydroxypropyltrimonium chloride
Luffa cyclindrica fruit
TÊN THÀNH PHẦN:
LUFFA CYCLINDRICA FRUIT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LUFFA CYLINDRICA FRUIT, LOOFAH; LUFFA; LUFFA AEGYPTIACA FRUIT; SPONGE GOURD POWDER
CÔNG DỤNG:
Thành phần Luffa Cylindrica Fruit giúp tẩy tế bào chết
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Luffa Cylindrica Fruit được chiết xuất từ quả mướp, thường sử dụng trong các sản phẩm chống lão hóa, chăm sóc da, ngăn ngừa mụn
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Mô tả sản phẩm
Mặt Nạ Ngủ ETUDE HOUSE Cica Etudeside 5-pongenside 100ml
Mặt nạ ngủ làm dịu làn da nhạy cảm và cấp ẩm cho da suốt đêm
Chăm sóc da nhạy cảm
Chăm sóc và cho làn da khỏe mạnh suốt đêm
Cung cấp độ ẩm sâu cho da
Vài nét về thương hiệu
Mặt Nạ Ngủ ETUDE HOUSE Cica Etudeside 5-pongenside 100ml
Mặt nạ ngủ làm dịu làn da nhạy cảm và cấp ẩm cho da suốt đêm
Chăm sóc da nhạy cảm
Chăm sóc và cho làn da khỏe mạnh suốt đêm
Cung cấp độ ẩm sâu cho da
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét