icon cart
Product Image
Product Image
Mặt nạ ngủ dành cho môi Laneige Lip Sleeping Mask Mint Choco 20gMặt nạ ngủ dành cho môi Laneige Lip Sleeping Mask Mint Choco 20gicon heart

0 nhận xét

380.000 VNĐ
380.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 7.0%)
450.000 VNĐ
382.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
450.000 VNĐ
405.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Diisostearyl malate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIISOSTEARYL MALATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER BUTANEDIOIC ACID, HYDROXY-;
BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER HYDROXYBUTANEDIOIC ACID;
BIS (16-METHYLHEPTADECYL) HYDROXYBUTANEDIOATE;
BUTANEDIOIC ACID, HYDROXY-, BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER;
DIISOSTEARYL MALEATE; HYDROXY- BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER BUTANEDIOIC ACID;
HYDROXYBUTANEDIOIC ACID, BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, chất bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một ester trái cây không mùi, không vị, giúp tạo ra độ bóng và độ bôi trơn với độ dầu cần thiết. Thành phần được khuyên dùng như một chất kết dính tốt trong các sản phẩm sắc tố và là một chất phụ gia tạo độ bóng và lấp lánh trong các sản phẩm trang điểm.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Hydrogenated polyisobutene

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYISOBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTENE,
HOMOPOLYMER,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Polyisobutene là dầu tổng hợp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polyisobutene là một loại dầu tổng hợp được sử dụng làm chất thay thế dầu khoáng. Nó là một chất làm mềm, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước, được sử dụng để phân tán sắc tố trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm và là thành phần phổ biến trong kem chống nắng vì thành phần này cho phép giữ lại SPF ngay cả khi tiếp xúc với nước (như trong kem chống nắng không thấm nước).

NGUỒN:
truth in aging

Phytosteryl

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSTERYL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOSTEARYL
CETYL
STEARYL
BEHENYLDIMER DILINOLEATE

CÔNG DỤNG:
Phytosteryl / Isostearyl / Cetyl / Stearyl / Behenyl Dimer Dilinoleate là một chất làm mềm và giúp tạo ra độ bóng và độ bôi trơn. 
Thành phần lai tổng hợp / tự nhiên này có chức năng trong mỹ phẩm như một thành phần làm mềm và dưỡng da, có tác dụng ngăn ngừa mất độ ẩm và làm dịu da bị kích ứng trầm trọng.

 DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một hỗn hợp của các axit amin khác nhau và các sterol có nguồn gốc thực vật (phytosterol) với thành phần làm mềm octyldodecanol. Đây là một ester có khả năng giữ nước cao và chỉ số khúc xạ, khả năng lan tỏa tốt và độ bám dính tốt trong các sản phẩm sắc tố và là một chất phụ gia tạo độ bóng và lấp lánh trong các sản phẩm trang điểm.

NGUỒN: cosmetics.specialchem

Hydrogenated poly(c6-14 olefin)

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLY(C6-14 OLEFIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Chất cân bằng da
Chất kiểm soát độ nhớt
Chất làm mềm 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các polyme Olefin hydro hóa C6-14 là một loạt các polyme có trọng lượng phân tử thấp của các olefinmonomers, mỗi loại chứa 6 đến 14 nguyên tử carbon.

NGUỒN: ewg.org

Polybutene

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
1-BUTENE, HOMOPOLYMER;
HOMOPOLYMER 1-BUTENE;
POLYBUTENES

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất kết dính có tác dụng làm tăng độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Polybutene là một chất kết dính, giúp hòa hợp các thành phần của sản phẩm. Ngoài ra, nó là một chất giúp tăng độ nhớt cho sản phẩm. Nhờ các đặc tính độc đáo của thành phần, polybutene có thể thay thế dầu khoáng trong các sản phẩm chăm sóc và mỹ phẩm, giúp gia tăng chất lượng và hiệu suất sản phẩm.

NGUỒN:  Cosmetic Free, EWG

Microcrystalline wax

TÊN THÀNH PHẦN:
MICROCRYSTALLINE WAX

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CERA MICROCRISTALLINA;
HYDROCARBON WAXES

CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất làm nhớt, chất kết dính và chất làm mềm, và thường được coi là một thay thế cho sáp parafin.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Microcrystalline Wax là một loại sáp đặc biệt được sản xuất bằng dầu khử dầu. Không giống như sáp parafin, Microcrystalline Wax có các tinh thể mịn, và thường sẫm màu hơn, nhớt hơn, đặc hơn, dính hơn và đàn hồi hơn so với sáp parafin.

NGUỒN: Truth In Aging

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Syntheticwax

TÊN THÀNH PHẦN:
SYNTHETICWAX

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Sáp tổng hợp

CÔNG DỤNG:
Tăng độ nhớt pha dầu trong nhũ tương cải thiện độ ổn định trong nhiệt độ cao của sản phẩm. Cải thiện độ cứng của dầu và cấu trúc tinh thể cho các ứng dụng đổ nóng dầu. Đồng thời, tăng cường hình thành màng để giữ màu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sáp tổng hợp là một loại sáp hydrocarbon được sản xuất từ ​​các vật liệu nhiên liệu hóa thạch như khí đốt tự nhiên.

NGUỒN:
www.makingcosmetics.com, EWG.ORG

Euphorbia cerifera (candelilla) wax

TÊN THÀNH PHẦN:
EUPHORBIA CERIFERA (CANDELILLA) WAX

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CANDELILLA CERA; CANDELILLA WAX

CÔNG DỤNG: 
Thành phần lhất làm se, chất ổn định nhũ tương, chất tạo màng bên cạnh đó còn là thành phần hương liệu, chất dưỡng ẩm và khóa ẩm, chất làm mềm và tạo độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sáp Euphorbia Cerifera (Candelilla) là một phức hợp đa chức năng của các loại sáp tự nhiên có nguồn gốc từ cấu trúc lá sáp của cây bụi Candelilla được tìm thấy ở Tây Nam Hoa Kỳ và Mexico. Nó làm tăng thời gian lưu trú của các chất làm mềm tự nhiên trên da và giúp cung cấp một môi trường bảo vệ, chống ẩm cho da

NGUỒN: Truth in aging, EWG

Sucrose tetrastearate triacetate

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE TETRASTEARATE TRIACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ALPHA-D-GLUCOPYRANOSIDE,
BETA-D-FRUCTOFURANOSYL,
ACETATE OCTADECANOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da, chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose Tetrastearate Triacetate là hỗn hợp các este của axit stearic, axit axetic và sucrose

NGUỒN:  EWG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Astrocaryum murumuru seed butter

TÊN THÀNH PHẦN:
ASTROCARYUM MURUMURU SEED BUTTER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ASTROCARYUM MURUMURU SEED BUTTER

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da và là chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Bơ Murumuru thu được bằng cách ép lạnh thủy lực hạt của trái Murumuru Palm, sau đó trải qua quá trình tinh chế, tẩy trắng và khử mùi. Bơ hạt Murumuru có thể được sử dụng trong một loạt các ứng dụng mỹ phẩm như một chất giữ ẩm hoặc như một chất mang trong giai đoạn dầu. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Ci 77891

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM 
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG: 
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Polyglyceryl-2 diisostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-2 DIISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HOMOPOLYMER;
1,2,3-PROPANETRIOL HOMOPOLYMER,
ISOSTEARIC ACID ESTER (1:2)

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm và là nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 

NGUỒN: EWG

Dehydroacetic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
DEHYDROACETIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2H-PYRAN-2,4 (3H) -DIONE, 3-ACETYL-6-METHYL
3-ACETYL-4-HYDROXY-6-METHYL-2H-PYRAN-2-ONE

CÔNG DỤNG:
Dehydroacetic Acid là chất bảo quản tổng hợp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dehydroacetic Acid là một loại thuốc diệt nấm và diệt khuẩn chủ yếu được sử dụng làm chất bảo quản trong mỹ phẩm. Thành phần Dehydroacetic Acid được hoạt động bằng cách tiêu diệt và ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật góp phần gây ra sự phân rã của sản phẩm. Ngoài ra, Dehydroacetic Acid có thể được tìm thấy trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như phấn mắt, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, má hồng, điều trị chống lão hóa, son bóng, mascara, phấn mặt, sữa rửa mặt và tẩy da chết.

NGUỒN:
 Cosmetic Free

Methicone

TÊN THÀNH PHẦN:
METHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGEN METHYL POLYSILOXANE;
ME HYDROGEN SILOXANES AND SILICONES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm và làm mềm da. Bên cạnh đó, Methicone còn là chất ổn định bề mặt và chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này có tính chất tạo một lớp màng bảo vệ giữa da và lớp make up, vừa giúp bảo vệ da, giảm thiểu các tổn hại do mỹ phẩm make up gây ra, vừa là lớp nền thấm hút mồ hôi và dầu trên da để lớp make up được giữ lâu trôi hơn. Methicone và tất cả các polymer silicone, có trọng lượng phân tử lớn nên không có khả năng hấp thụ vào da, vì vậy nó đóng vai trò là rào cản giữa da và các sản phẩm khác, tạo lớp màng bảo vệ cho làn da tránh khỏi các tác hại từ môi trường.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Copernicia cerifera (carnauba) wax

TÊN THÀNH PHẦN:
COPERNICIA CERIFERA (CARNAUBA) WAX

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BRAZIL WAX;
CARNAUBA;
CARNAUBA WAX;
CARNAUBA WAXES;
COPERNICA CERIFERA WAXES

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Copernicia Cerifera (Carnauba) Wax được chiết xuấ từ cây cọ Carmauba có nguồn gốc từ Brazil

NGUỒN:
Cosmetic Free

Polyglyceryl-2 triisostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-2 TRIISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOOCTADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Polyglyceryl-2 Triisostearate không những là chất làm mềm da mà còn là chất nhũ hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một hỗn hợp của axit béo Axit Isostearic và một dạng glycerin có chức năng như chất điều hòa và mềm da.

NGUỒN:
ewg truthinaging

Polyhydroxystearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYHYDROXYSTEARIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
12-HYDROXYSTEARIC ACID ESTOLIDE;
OCTADECANOC ACID,
12HYDROXY,
HOMOPOLYMER;
POLYHYDROXYOCTADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyhydroxystearic Acid là một thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da, làm đẹp và mỹ phẩm. Sản phẩm này là chất ổn định nhũ tương, chất tăng cường chống nắng. Lý tưởng để tạo kết cấu mịn hơn trong khi tăng độ ổn định của nhũ tương

NGUỒN: Truthinaging

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Potassium alginate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM ALGINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POTASSIUM ALGINATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất kết dính, chất ổn định nhũ tương và đồng thời là chất làm đặc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Alginate là thành phần giúp kiểm soát độ nhờn cho da

NGUỒN: Cosmetic Free

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Lycium chinense fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LYCIUM CHINENSE FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
EXTRACT OF LYCIUM CHINENSE FRUIT

CÔNG DỤNG:
 Lycium Chinense Fruit Extract giúp ngăn chặn quá trình oxy hóa DNA và giúp khôi phục DNA bị hư hỏng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Khả năng hấp thụ gốc oxy của thành phần này là 25.000 (so với 2.500 quả việt quất) và nó cũng rất giàu canxi, kali, sắt, kẽm, selen, Vitamin B và Vitamin C.

NGUỒN: EWG, Truth in aging

Vaccinium macrocarpon (cranberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VACCINIUM MACROCARPON (CRANBERRY) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
RANBERRY EXTRACT
CRANBERRY FRUIT EXTRACT
EXTRACT OF CRANBERRY
EXTRACT OF VACCINIUM MACROCARPON
VACCINIUM MACROCARPON (AMERICAN CRANBERRY) FRUIT EXTRACT
VACCINIUM MACROCARPON EXTRACT
VACCINIUM MACROCARPON FRUIT EXTRACT
VACCINIUM MACROCARPON

CÔNG DỤNG:
Thành phần Vaccinium Macrocarpon (Cranberry) Fruit Extract là chất làm se

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vaccinium Macrocarpon (Cranberry) Fruit Extract được chiết xuất từ quả nam việt quất, có tác dụng làm se da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Fragaria chiloensis (strawberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGARIA CHILOENSIS (STRAWBERRY) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
STRAWBERRY FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là hoạt tính giữ ẩm chống hyaluronidase

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chiết xuất tự nhiên từ dâu tây, cung cấp các hoặt chất và dinh dưỡng của trái cây tươi cho da. Bên cạnh đó nó một ứng dụng hoàn hảo cho kem dưỡng ẩm hàng ngày và kem đêm.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Rubus idaeus (raspberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
RUBUS IDAEUS (RASPBERRY) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả mâm xôi

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất quả mâm xôi có khả năng chống oxy hoá, ngăn ngừa dấu hiệu lão hoá xuất hiện trên da. Đồng thời nhờ các dưỡng chất như vitamin C và E, giúp da giảm sắc tố, trắng sáng. Đồng thời,đây là thành phần rất tốt trong việc chống tia UV cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Còn được gọi là mâm xôi đỏ để phân biệt với các loại khác, loại quả phổ biến này có màu đỏ từ các hợp chất chống oxy hóa được gọi là anthocyanin. Quả mâm xôi chứa một hỗn hợp các chất chống oxy hóa, bao gồm axit ascorbic (vitamin C) beta-carotene, glutathione, quercetin và vitamin E. Quả mâm xôi cũng là một loại polyphenol được gọi là ellagitannin, chẳng hạn như những chất từ ​​axit ellagic chống oxy hóa.
Khi sử dụng trên da, quả mâm xôi đỏ có thể ức chế các enzyme trong da dẫn đến các dấu hiệu đổi màu và mất độ săn chắc. Tất nhiên, những lợi ích này cũng dựa vào việc sử dụng kem chống nắng phổ rộng hàng ngày để bảo vệ da khỏi tiếp xúc với tia UV.Nghiên cứu cũng cho thấy ứng dụng tại chỗ của chiết xuất quả mâm xôi đỏ giúp da tự bảo vệ mình trước sự hiện diện của tia UVB.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA's CHOICE

sapindus mukorossi fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SAPINDUS MUKOROSSI FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Soap Nut Extract
CÔNG DỤNG:
Thành phần này là một nguồn saponin và chức năng như một chất tẩy rửa nhẹ, chất tẩy rửa, chất hoạt động bề mặt, chất chống vi trùng và chống viêm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sapindin® (Soap Nut Extract) là một chiết xuất dạng bột, được chuẩn hóa từ trái cây (các loại hạt) của Sapindus trifoliatus. Sản phẩm này là GMO miễn phí và được chứng nhận Kosher và Halal.
NGUỒN: 
www.ulprospector.com

Vaccinium angustifolium (blueberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM (BLUEBERRY) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM (BLUEBERRY) FRUIT EXTRACT,
BLUEBERRY EXTRACT;
BLUEBERRY FRUIT EXTRACT;
EXTRACT OF BLUEBERRY;
EXTRACT OF VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM;
VACCINIUM (BLUEBERRY) EXTRACT;
VACCINIUM (BLUEBERRY) FRUIT EXTRACT;
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM (LOWBUSH BLUEBERRY) EXTRACT;
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng giúp bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Blueberry Fruit Extract là thành phần được chiết xuất tự nhiên của trái cây Vaccinium Corymbosum. Thành phần có chứa chất chống oxy hóa cũng như vitamin A và C. Ngoài ra,thành phần đã được sử dụng để giúp điều trị mụn trứng cá, phục hồi làn da, đẩy nhanh quá trình chữa lành và làm cho làn da sáng lên.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG

Rubus chamaemorus seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
RUBUS CHAMAEMORUS SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
RUBUS CHAMAEMORUS SEED EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da và là chất dưỡng ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được hiết xuất từ hạt Mâm Xôi giàu vitamin C, thúc đẩy sản sinh collagen và bảo vệ làn da khỏi các tác nhân oxy hóa. Bên cạnh đó, thành phần chứa hàm lượng Benzoic cao, có tác dụng như chất bảo quản trong sản phẩm.

NGUỒN:  Truth in aging

Coffea arabica (coffee) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
COFFEA ARABICA (COFFEE) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
EXTRACT OF COFFEA ARABICA BEAN;
EXTRACT OF COFFEE BEAN

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu đồng thời là chất cấp ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cà phê được sử dụng rất nhiều để tạo ra các sản phẩm mỹ phẩm nhằm bảo vệ da và tóc chống lại các quá trình oxy hóa, các sản phẩm chống cellulite và các sản phẩm nhằm mục đích điều chỉnh mô mỡ.

NGUỒN:  EWG

Chenopodium quinoa seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CHENOPODIUM QUINOA SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF CHENOPODIUM QUINOA SEED

CÔNG DỤNG:
Thành phần là tinh chất dưỡng da. Bên cạnh đó, Chenopodium Quinoa Seed Extract cũng là chất chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chenopodium Quinoa Seed Extract được chiết xuất từ hạt Diêm Mạch, là một chất chống oxy hóa hiệu quả nên được dùng trong các công thức mỹ phẩm

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Magnesium sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
 MAGNESIUM SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROUS MAGNESIUM SULFATE 
EPSOM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp loại bỏ tế bào da chết, trang điểm, dầu thừa, bụi bẩn và các tạp chất khác tích tụ trên da. Đồng thời, là chất độn tăng cường độ nhớt trong mỹ phẩm. Từ đó, hạn chế gây tắc nghẽn lỗ chân lông, gây mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magnesium Sulfate tồn tại dưới dạng các hạt tinh thể nhỏ, cho phép thành phần này hoạt động như một chất mài mòn nhẹ, giúp tẩy tế bào da trên cùng. Magnesium Sulfate cũng được sử dụng để pha loãng các chất rắn khác hoặc để tăng thể tích của sản phẩm.

NGUỒN: THEDERMREVIEW.COM

Calcium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
CALCIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALCIUM CHLORIDE

CÔNG DỤNG: 
Calcium Chloride là chất làm se

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calcium Chloride được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất làm tăng độ nhớt

NGUỒN: Truth in aging

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Manganese sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
MANGANESE SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MANGANESE MONOSULFATE;
MANGANESE SALT SULFURIC ACID

CÔNG DỤNG:
Manganese Sulfate là thành phần có thể được hấp thụ vào da và hoạt động như một chất chống viêm, đôi khi chống lại mụn trứng cá và mụn viêm sưng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Manganese Sulfate được biến đến như một loại muối tắm giúp ngăn ngừa một số nếp nhăn da tạm thời do ngâm nước trong thời gian dài.

NGUỒN:  EWG

Zinc sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SULFURIC ACID, ZINC SALT;
SULFURIC ACID, ZINC SALT (1:1)

CÔNG DỤNG: 
Zinc Sulfate là thành phần se da bên cạnh đó còn là thành phần diệt khuẩn mỹ phẩm đồng thời giúp chăm sóc răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Zinc Sulfate là chất kháng sinh

NGUỒN: EWG

Ascorbyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Yellow 6 lake

TÊN THÀNH PHẦN:
YELLOW 6 LAKE (CL 15985)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CL 15985

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò tạo màu cho sản phẩm DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Màu vàng 6 là sắc tố tổng hợp đôi khi được gọi là màu monoazo. Ngoài việc sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Yellow 6, thường được sử dụng trong thực phẩm lên men phải được xử lý nhiệt, chẳng hạn như marmalade và hỗn hợp nước sốt phô mai.

NGUỒN:
COSMETICSINFO

Red 6 (ci 15850)

TÊN THÀNH PHẦN:
RED 6

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 15850

CÔNG DỤNG:
Đây là màu đỏ, sử dụng tạo màu cho sản phẩm môi và mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Red 6 (CI 15850) là phụ gia tạo màu.

NGUỒN: www.beautifulwithbrains.com

Icon leafMô tả sản phẩm

 Mặt nạ ngủ dành cho môi Laneige Lip Sleeping Mask Mint Choco 20g

Mặt nạ ngủ dành cho môi Laneige Lip Sleeping Mask 20g nhẹ nhàng lấy đi tế bào da chết và làm cho đôi môi trở nên mềm mại và đàn hồi hơn trong lúc ngủ.

Berry Mix Complex Chiết xuất quả mọng giàu Vitamin C và chắc chống oxi hóa sẽ làm cho môi mềm và mượt mà hơn tránh tình trạng khô môi và nhiều da chết.

Moisture Wrap Với công nghệ dưỡng ẩm được cấp bằng sáng chế của Laneige với các thành phần hoạt tính như nước khoáng hydroxy, chiết xuất gốc thảo nguyên và độ ẩm trong sản phẩm được chiết xuất từ quả mận vùng Hunza. Với công nghệ này sẽ giúp môi hấp thụ các dưỡng chất suốt 8 tiếng trong lúc ngủ.

Icon leafVài nét về thương hiệu

 Mặt nạ ngủ dành cho môi Laneige Lip Sleeping Mask Mint Choco 20g

Mặt nạ ngủ dành cho môi Laneige Lip Sleeping Mask 20g nhẹ nhàng lấy đi tế bào da chết và làm cho đôi môi trở nên mềm mại và đàn hồi hơn trong lúc ngủ.

Berry Mix Complex Chiết xuất quả mọng giàu Vitamin C và chắc chống oxi hóa sẽ làm cho môi mềm và mượt mà hơn tránh tình trạng khô môi và nhiều da chết.

Moisture Wrap Với công nghệ dưỡng ẩm được cấp bằng sáng chế của Laneige với các thành phần hoạt tính như nước khoáng hydroxy, chiết xuất gốc thảo nguyên và độ ẩm trong sản phẩm được chiết xuất từ quả mận vùng Hunza. Với công nghệ này sẽ giúp môi hấp thụ các dưỡng chất suốt 8 tiếng trong lúc ngủ.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét