icon cart
Mặt nạ Missha Airy Fit Sheet Mask #Red Ginseng (19gr)Mặt nạ Missha Airy Fit Sheet Mask #Red Ginseng (19gr)icon heart

0 nhận xét

29.000 VNĐ
18.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
22.000 VNĐ
20.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:8809581454774

Chọn Màu sắc: Red Ginseng

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Chính hãngMISSHAPhân Phối

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Citrus aurantifolia oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIFOLIA OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LIME OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần nước hoa, có khả năng Làm sạch. Dùng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantifolia (Lime) Oil là một loại dầu dễ bay hơi, thu được từ Citrus aurantifolia.

NGUỒN: EWG.ORG

Eucalyptus globulus leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
EUCALYPTUS GLOBULUS LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLUE GUM,
BLUE MALLEE,
BLUE MALLEE OIL,
EUCALIPTO,
EUCALYPTI FOLIUM,
EUCALYPTOL,
EUCALYPTOL OIL,
EUCALYPTUS BLATTER,
EUCALYPTUS BICOSTATA,
EUCALYPTUS ESSENTIAL OIL;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời cũng là thành phần nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Eucalyptus Globulus Leaf Oil là nguồn cung cấp vitamin C. Hơn nữa, loại dầu này cũng chứa vitamin A, D và E, cũng như các axit béo thiết yếu, và hàm lượng flavonoid chống oxy hóa cao, nổi tiếng với tính chất chống viêm, chống vi rút và chống dị ứng . Nó cũng có thể được sử dụng làm nước hoa.

NGUỒN: EWG

Daucus carota sativa (carrot) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
DAUCUS CAROTA SATIVA (CARROT) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dầu hạt cà rốt

CÔNG DỤNG: 
Trong 100g cà rốt có 88g nước, 8g đường, 43mg canxi, 39mg photpho, 0.8mg sắt, 0.06mg vitamin B1, 0.06mg vitamin B2, 0.4mg vitamin PP, 0.8mg vitamin C và từ 1 đến 9mg– caroten. Dầu hạt cà rốt chủ yếu chứa carotene nhưng lại không chứa các vitamin A và E hoặc pro-vitamin A. Trong tinh dầu hạt cà rốt rất giàu chất chống oxy hóa và vitamin A, có thể cứu da bạn khỏi tổn thương từ ánh nắng mặt trời. Nó cũng có thể giúp bạn tránh nếp nhăn đến sớm, da khô và mụn, cho bạn một làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một nghiên cứu năm 2016 từ Bồ Đào Nha đã kết luận rằng dầu hạt cà rốt có đặc tính kháng khuẩn mạnh và có khả năng ức chế sự phát triển của vi khuẩn tụ cầu, liên cầu khuẩn và vi khuẩn listeria. Hiệu ứng này chủ yếu được quy cho một hóa chất gọi là alpha-pinene có khả năng tiêu diệt vi khuẩn mà không làm hỏng các tế bào da bên dưới. Các nhà khoa học cũng báo cáo rằng dầu hạt cà rốt chỉ thể hiện các đặc tính chống viêm nhẹ và rất ít nếu có tác dụng chống oxy hóa. Mặc dù những người đề xuất từ ​​lâu đã cho rằng dầu hạt cà rốt có đặc tính chống lão hóa và có thể giúp điều trị viêm da, chàm, vẩy nến, phát ban, sẹo và bạch biến, nhưng có rất ít bằng chứng định tính để hỗ trợ cho những tuyên bố này.

NGUỒN: www.verywellhealth.com

Pogostemon cablin oil

TÊN THÀNH PHẦN:
POGOSTEMON CABLIN OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POGOSTEMON CABLIN PATCHOULY,
PUCHAPUT Β-PATCHOULENE,
Α-GUAIENE,
CARYOPHYLLENE,
Α-PATCHOULENE,
SEYCHELLENE,
Α-BULNESENE,
NORPATCHOULENOL,
PATCHOULI ALCOHOL,
POGOSOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và chất tẩy trang

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pogostemon Cablin có đặc tính hình thành mô sẹo và kích thích tái tạo tế bào và làm dịu làn da bị viêm. Sản phẩm giúp điều trị mụn trứng cá vì khả năng chống viêm cao đồng thời ngăn ngừa sẹo. Pogostemon Cablin cũng có tính chất làm se da và làm hồi sinh làn da, bới đặc tính lợi tiểu làm giảm chất lỏng dư thừa đặc biệt là loại bỏ bọng mắt một cách hiệu quả

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Salvia sclarea (clary) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
SALVIA SCLAREA (CLARY) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CLARY ESSENTIAL OIL
CLARY OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu và cũng là thuốc bổ cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu xô thơm giúp điều tiết sản xuất bã nhờn, làm cho da trở nên dịu nhẹ và ngăn ngừa mụn trứng cá. Loại tinh dầu này có chứa một ester gọi là linalyl acetate giúp chữa lành phát ban và giảm viêm da. Nó cũng giúp điều chỉnh và cân bằng việc sản xuất các loại dầu tự nhiên bên trong da, đem lại làn da tươi sáng và trẻ trung. Với mùi thơm dễ chịu, dầu xô thơm là một thành phần được tìm thấy nhiều trong các sản phẩm chăm sóc và mỹ phẩm.

NGUỒN: Ewg

Panax ginseng root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PANAX GINSENG ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMERICAN GINSENG EXTRACT
PANAX QUINQUEFOLIUM
50% ETHANOL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có nguồn gốc từ thực vật, có đặc tính sinh học và hữu cơ. Thành phần này bảo vệ da khỏi những tổn thương, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Panax Ginseng Extract Extract được chiết xuất từ cây nhân sâm. Bột nhân sâm và nước nhân sâm là những nguyên liệu phổ biến được dùng trong mỹ phẩm.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-, DIPOTASSIUM SALT
30-NOROLEANANE,A -D-GLUCOPYRANOSIDURONIC ACID DERIVDIPOTASSIUM GLYCYRRHIZINATE
DIPOTASSIUM SALT (3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-

CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng giữ ẩm và cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất điều hòa da này có tác dụng cải thiện da khô, hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mịn cho da, đồng thời chống kích ứng bởi khả năng chống viêm và làm dịu da. Ngoài ra chất còn có thể ức chế hoạt động tyrosinase của da và sản xuất melanin, giúp da trắng sáng. Các nghiên cứu sâu hơn đã chỉ ra rằng Dipotassium Glycyrrhizate có tác dụng giảm đỏ và kích ứng từ mụn trứng cá.

NGUỒN: Truthinaging.com

Olea europaea (olive) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
OLEA EUROPAEA (OLIVE) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OLIVE OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, cân bằng da, chất dung môi và được sử dụng làm nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu trái cây Olea Europaea (Olive) là loại dầu thu được từ quả chín của Olea europaea. Chất chống oxy hóa giúp làm chậm quá trình lão hóa vì chúng trung hòa các gốc tự do - tác nhân chính gây ra lão hóa. Dầu ô liu chứa một số chất chống oxy hóa hiệu quả nhất như polyphenol. Thành phần là chất khử trùng, chống viêm, và là chất cân bằng da tuyệt vời. Dầu ô liu có thể cải thiện da bị kích thích thấp và da nhạy cảm.

NGUỒN:  Ewg

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Cellulose gum

TÊN THÀNH PHẦN:
CELLULOSE GUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETIC ACID, HYDROXY

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, tạo hương liệu cho mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một dẫn xuất cellulose được xử lý hóa học. Xuất hiện trong tự nhiên trong các thành phần hóa học.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICSINFO.ORG

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.

NGUỒN: EWG.com

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Zingiber officinale (ginger) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINGIBER OFFICINALE (GINGER) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất rễ gừng

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất từ ​​rễ Zingiber Officinale (Gừng) có chức năng chống oxy hóa, loại bỏ sắc tố, chống lão hóa, chống vi khuẩn, chống viêm và khử mùi, thúc đẩy lưu thông máu và làm dày. Nó có thể được sử dụng trong chăm sóc da, chăm sóc răng miệng, chăm sóc tóc và các sản phẩm làm sạch, chẳng hạn như hoa tiêu, kem đánh răng và nước súc miệng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất rễ gừng là một loại bột màu nâu đến nâu vàng, một phần tan trong nước.

NGUỒN:
www.ulprospector.com

Coptis japonica root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
COPTIS JAPONICA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COPTIS JAPONICA EXTRACT;
EXTRACT OF COPTIS JAPONICA;
GOLDTHREAD EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Coptis Japonica Root Extract là dưỡng chất cho da

NGUỒN:
Ewg.org

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Sorbitan stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL STEARATE
ARLACEL 60

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt, giữ nước cho sản phẩm. Là thành phần quan trọng trong nước hoa. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan Stearate là một chất hoạt động bề mặt, bao gồm chất tạo ngọt Sorbitol và Stearic Acid - một loại axit béo tự nhiên, chúng hoạt động để giữ cho các thành phần nước và dầu không bị tách ra.

NGUỒN: EWG.ORG

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Sorbitan sesquioleate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN SESQUIOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
9-OCTADECENOATE SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sorbitan Sesquioleate là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có tác dụng làm dịu và dưỡng ẩm cho da, có nguồn gốc từ Sorbitol. Đây được coi là thành phần nguy hiểm thấp, chỉ có lo ngại nhẹ về hệ thống cơ quan và độc tính từ các nghiên cứu trên động vật.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Cetyl ethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXANOIC ACID, CETYL/STEARYL ESTER 

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất làm mềm, chất làm đặc. Đồng thời là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất làm đặc và làm mềm da và không gây nhờn, thường được dùng trong các loại kem bôi da, kem chỗng nắng và dầu tẩy trang.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Mặt nạ Missha Airy Fit Sheet Mask #Red Ginseng 

Không dừng lại ở các sản phẩm dưỡng mắt, các item Skin-care của Missha luôn được đầu tư về ngoại hình. Thiết kế đúng chuẩn “cưng xỉu” của Missha Airy Fit Sheet Mask là một minh chứ hoàn hảo cho điều đó. 

Thiết kế

Bên cạnh họa tiết siêu dễ thương bên ngoài, thì kết cấu mặt nạ siêu mỏng để da bạn có thể hấp thụ tối đa lượng tinh chất. Và ngăn chặn tình trạng bay hơi của các dưỡng chất. Mang đến bạn làn da căng bóng, mịn màng ngay trong lần sử dụng đầu tiên

Missha Airy Fit Sheet Mask sở hữu 3 dạng tinh chất

Sẽ giúp bạn lựa chọn sản phẩm theo tình trạng và nhu cầu dưỡng da của bản thân được dễ dàng hơn bao giờ hết.

  • Water Type – Dạng nước. Phù hợp với da dầu, hỗn hợp thiên dầu
  • Cream Type – Dạng kem. Phù hợp với da khô, hỗ hợp thiên khô
  • Ampoule Type – Dạng tinh chất. Phù hợp với mọi loại da

Mặt nạ Missha Airy Fit Sheet Mask #Red Ginseng

Nguyên liệu đặc biệt quý hiếm trong cung đình, bí quyết dưỡng da của bậc Mẫu Nghi Thiên Hạ. Đó chính là Hồng Sâm, chiết xuất 1,000ppm Hồng Sâm có trong Missha Airy Fit Sheet Mask. Không những có tác dụng chống lão hóa tối ưu, mà còn cung cấp độ ẩm, để làn da luôn mịn màng và đủ nước. Glicozit có trong hồng sâm còn có tác dụng phục hồi làn da hư tổn, tái tạo lại tế bào làm mờ vết thâm.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mặt nạ Missha Airy Fit Sheet Mask #Red Ginseng 

Không dừng lại ở các sản phẩm dưỡng mắt, các item Skin-care của Missha luôn được đầu tư về ngoại hình. Thiết kế đúng chuẩn “cưng xỉu” của Missha Airy Fit Sheet Mask là một minh chứ hoàn hảo cho điều đó. 

Thiết kế

Bên cạnh họa tiết siêu dễ thương bên ngoài, thì kết cấu mặt nạ siêu mỏng để da bạn có thể hấp thụ tối đa lượng tinh chất. Và ngăn chặn tình trạng bay hơi của các dưỡng chất. Mang đến bạn làn da căng bóng, mịn màng ngay trong lần sử dụng đầu tiên

Missha Airy Fit Sheet Mask sở hữu 3 dạng tinh chất

Sẽ giúp bạn lựa chọn sản phẩm theo tình trạng và nhu cầu dưỡng da của bản thân được dễ dàng hơn bao giờ hết.

  • Water Type – Dạng nước. Phù hợp với da dầu, hỗn hợp thiên dầu
  • Cream Type – Dạng kem. Phù hợp với da khô, hỗ hợp thiên khô
  • Ampoule Type – Dạng tinh chất. Phù hợp với mọi loại da

Mặt nạ Missha Airy Fit Sheet Mask #Red Ginseng

Nguyên liệu đặc biệt quý hiếm trong cung đình, bí quyết dưỡng da của bậc Mẫu Nghi Thiên Hạ. Đó chính là Hồng Sâm, chiết xuất 1,000ppm Hồng Sâm có trong Missha Airy Fit Sheet Mask. Không những có tác dụng chống lão hóa tối ưu, mà còn cung cấp độ ẩm, để làn da luôn mịn màng và đủ nước. Glicozit có trong hồng sâm còn có tác dụng phục hồi làn da hư tổn, tái tạo lại tế bào làm mờ vết thâm.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

  • Sau khi đã làm sạch da mặt.
  • Hãy lấy 1 miếng mặt nạ đắp lên khuôn mặt và bắt đầu thư giãn trong khoảng 15-20 phút.
  • Vỗ nhẹ cho tinh chất thẩm thấu vào da và không cần phải rửa lại với nước.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét