icon cart
Mặt Nạ Mắt JayJun Roselle Tea Eye Gel Patch (60 miếng)Mặt Nạ Mắt JayJun Roselle Tea Eye Gel Patch (60 miếng)icon heart

2 nhận xét

245.000 VNĐ
230.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
475.000 VNĐ
260.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
622.000 VNĐ
311.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:8809495891313

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Polyglyceryl-10 laurate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 LAURATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECAGLYCERIN MONOLAURATE;
ĐOECANOIC ACID

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Polyglyceryl-10 Laurate là chất nhũ hóa và có khả năng phân tán và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Laurate hoạt động như một chất nhũ hóa và chất phân tán.Polyglyceryl-10 Laurate chứa axit béo polyglyceryl được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Ci 77491

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 77491

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77491

CÔNG DỤNG:
Thành phần CI 77491 là chất tạo màu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Ethyl hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN: 

ETHYL HEXANEDIOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- ETHYLHEXANE-1
3-DIOL

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các thành phần phụ khác.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất này được sử dụng để hoà tan các chất khác thường là chất lỏng, trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo một nghiên cứu của Proctor and Gamble, Ethyl Hexanediol là một chất liên kết và tạo độ ẩm. Đặc biệt hữu ích khi liên kết với các sản phẩm sillicone. Tuy nhiên có thể gây kích ứng với da và mắt. 

 

NGUỒN: COSMETIC FREE, EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Calcium lactate

TÊN THÀNH PHẦN:
CALCIUM LACTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXY- CALCIUM SALT PROPANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Calcium Lactate là mỹ phẩm giúp làm se da và tẩy da chết

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Chondrus crispus powder

TÊN THÀNH PHẦN:
CHONDRUS CRISPUS POWDER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF CARRAGEENAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần Chondrus Crispus Powder là chất cân bằng và chất cân bằng độ nhớt của sản phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chondrus Crispus Powder là một chiết xuất từ ​​rong biển, thành phần này chứa nhiều vitamin và khoáng chất quan trọng để duy trì làn da khỏe mạnh. Đặc tính thú vị nhất của Chondrus Crispus là khả năng bảo vệ da chống lại tia UV.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Cellulose gum

TÊN THÀNH PHẦN:
CELLULOSE GUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETIC ACID, HYDROXY

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, tạo hương liệu cho mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một dẫn xuất cellulose được xử lý hóa học. Xuất hiện trong tự nhiên trong các thành phần hóa học.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICSINFO.ORG

Cyamopsis tetragonoloba (guar) gum

TÊN THÀNH PHẦN:
CYAMOPSIS TETRAGONOLOBA (GUAR) GUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUAR GUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyamopsis Tetragonoloba (Guar) Gum là chất kết dính, chất ổn định nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Cyamopsis Tetragonoloba (Guar) Gum là chất làm tăng độ nhớt của dung dịch nước

NGUỒN:
Cosmetic Free

Calcium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
CALCIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALCIUM CHLORIDE

CÔNG DỤNG: 
Calcium Chloride là chất làm se

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calcium Chloride được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất làm tăng độ nhớt

NGUỒN: Truth in aging

Isopropyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Isopropyl Alcohol là chất chống tạo bọt và đồng thời là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isopropyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN: Cosmetic Free

Ceratonia siliqua gum

TÊN THÀNH PHẦN:
CERATONIA SILIQUA GUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CERATONIA SILIQUA GUM, ALGAROBA;
CAROB BEAN EXTRACT;
CAROB GUM;

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ceratonia Siliqua Gum là chất dung môi,chất tạo màng đồng thời chất ổn định độ nhớt

NGUỒN:
Cosmetic Free

Sucrose

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURIFIED SUCROSE
SACCHAROSE
SUGAR
BEET SUGAR
CANE SUGAR
CONFECTIONER'S SUGAR
GRANULATED SUGAR
NCI-C56597
ROCK CANDY
SACCHAROSE
SACCHARUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da làm da mềm mịn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose được tinh chế từ đường trắng bằng cách ester hóa sucrose tự nhiên với axit axetic và anhydrides iso butyric, có tác dụng tạo độ bền cho son môi

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Saururus chinensis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SAURURUS CHINENSIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SAURURUS CHINENSIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Saururus Chinensis Extract giúp thải độc, phục hồi các tổn thương trên tế bào da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Saururus Chinensis Extract được chiết xuất từ cây Hàm Ếch có tác dụng chống viêm và bảo vệ da. Hoạt chất Saucerneol trong cây hàm ếch có hiệu quả làm trắng da, chống viêm, chống oxy hóa hiệu quả trên da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Pinus sylvestris leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PINUS SYLVESTRIS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PINUS SYLVESTRIS LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pinus Sylvestric Leaf Extract là thành phần được chiết xuất từ lá thông

NGUỒN:  Cosmetic Free

Cocos nucifera (coconut) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
COCOS NUCIFERA (COCONUT) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COCONUT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cocos Nucifera (coconut) Fruit Extract là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocos Nucifera (coconut) Fruit Extract là thành phần được chiết xuất từ quả dừa rất giàu axit béo, protein và các phức hợp vitamin B, cung cấp năng lượng và độ ẩm cho làn da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Magnolia liliflora flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNOLIA LILIFLORA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MAGNOLIA FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Chất chống viêm và chống oxy hóa Có đạc tính sinh học và hữu cơ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magnolia Liliflora Flower Extract được chiết xuất từ hoa mộc lan, chứa 0,4% chất bảo quản phenonip, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm. Magnolia Liliflora Flower Extract là nguyên liệu trong các công thức chăm sóc da.

NGUỒN: Special Chem

Plumeria rubra flower extract

Lilium tigrinum extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
LILIUM TIGRINUM EXTRACT

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TIGER LILY EXTRACT

 

CÔNG DỤNG:
Tiger Lily là được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da của chúng tôi để làm làm săn chắc da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tiger lily chiết xuất từ ​​cây lily, thuộc cùng họ với hành, tỏi và tỏi tây.

NGUỒN: Lush.uk

Sambucus nigra (black elderberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SAMBUCUS NIGRA (BLACK ELDERBERRY) FRUIT EXTRACT 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Elderberry ngoài khả năng chống oxy hóa, cũng có tác dụng làm dịu da đáng chú ý và có thể giúp bảo vệ sự xuất hiện của da khỏi các chất ô nhiễm môi trường.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Loại quả mọng màu tím đậm đến đen này có đặc tính chống oxy hóa mạnh do flavonoid và các hợp chất polyphenol khác nhau có trong tự nhiên.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com/

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Tripropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PROPANOL, [ (1-METHYL-1,2-ETHANEDIYL) BIS (OXY) ] BIS-;
PROPANOL, [ (1METHYL1,2ETHANEDIYL) BIS (OXY) ] BIS;
[ (1-METHYL-1,2-ETHANEDIYL) BIS (OXY) ] BIS- PROPANOL;
[ (METHYLENE) BIS (OXY) ] DIPROPANOL;
[ (METHYLETHYLENE) BIS (OXY) ] DIPROPANOL;
2- (2- (2-HYDROXYPROPOXY) PROPOXY) -1-PROPANOL;
PROPANOL, ( (1-METHYL-1,2-ETHANEDIYL) BIS (OXY) ) BIS- (9CI)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tripropylene glycol là chất chống oxy hóa đồng thời là chất cân bằng độ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tripropylene glycol chất cân bằng nhũ tương

NGUỒN: Ewg

Potassium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLOROPOTASSURIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Chloride chất kiểm soát độ nhớt của sản phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Chloride thường được sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo phân bón. Tuy nhiên, với mỹ phẩm, chất này có tác dụng như chất tăng độ nhớt cho các sản phẩm.

NGUỒN:
Truth in Aging

Chondrus crispus (carrageenan) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CHONDRUS CRISPUS (CARRAGEENAN) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARRAGEENAN CHONDRUS CRISPUS EXTRACT
CARRAGEENAN EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Chondrus Crispus (Carrageenan) Extract là chất được chiết xuất từ rong biển chứa nhiều vitamin và khoáng chất quan trọng để duy trì làn da khỏe mạnh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chondrus Crispus là một chất điều hòa da và rất hữu ích trong việc kiểm soát độ nhớt trong một sản phẩm. Đặc tính thú vị nhất của Chondrus Crispus là khả năng bảo vệ và chống lại tia UV làm cho nó đặc biệt hữu ích trong việc chống nắng.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Mặt Nạ Mắt JayJun Roselle Tea Eye Gel Patch (60 miếng)

Quầng thâm mắt là một vấn đề nan giải và khó giải quyết đối với nhiều cô nàng. Bởi đây là vùng da dễ “tiết lộ” tuổi thật và nhạy cảm nhất. Chính vì thế, những sản phẩm chăm sóc vùng mắt đều phải rất đặc biệt.

Thiết kế

Sản phẩm sở hữu thiết kế sang trọng, sang chảnh không thua gì các sản phẩm High-end. Tạo đến cảm giác chắc tay khi cầm, không thề lỏng lẻo như các sản phẩm khác. Dụng cụ lấy mặt nạ đi kèm cũng vô cùng tiện lợi. Giúp cho bạn có thể dễ dàng lấy mặt nạ nhưng vẫn đảm bảo vệ sinh và chất lượng sản phẩm.

Mặt nạ có thiết kế hydrogel giúp ôm sát và cố định miếng mặt nạ. Đồng thời, ngăn chặn sự bay hơi của các dưỡng chất và giúp cho da bạn có thể hấp thụ tối đa dưỡng chất.

Thành phần nổi bật:

  • Niacinamide giúp cải thiện quầng thâm, hỗ trợ cho vùng da xung quanh được sáng hơn.
  • Chiết xuất từ Hoa Dâm Bụt giúp dưỡng ẩm, tăng độ đàn hồi và làm mờ nếp nhăn hiệu quả.
  • Phức hợp White-Flower có tác dụng dưỡng âm, nâng niu vùng da mỏng manh xung quanh mắt.

Ngoài công dụng dưỡng ẩm thì em ấy còn sở hữu khả năng ngăn chặn sự lão hóa của vùng da quanh mắt nữa đó. Sản phẩm còn có khả năng giảm stress và làm sáng vùng da sạm màu, giúp bạn trẻ hóa vùng da xung quanh mắt nhanh chóng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mặt Nạ Mắt JayJun Roselle Tea Eye Gel Patch (60 miếng)

Quầng thâm mắt là một vấn đề nan giải và khó giải quyết đối với nhiều cô nàng. Bởi đây là vùng da dễ “tiết lộ” tuổi thật và nhạy cảm nhất. Chính vì thế, những sản phẩm chăm sóc vùng mắt đều phải rất đặc biệt.

Thiết kế

Sản phẩm sở hữu thiết kế sang trọng, sang chảnh không thua gì các sản phẩm High-end. Tạo đến cảm giác chắc tay khi cầm, không thề lỏng lẻo như các sản phẩm khác. Dụng cụ lấy mặt nạ đi kèm cũng vô cùng tiện lợi. Giúp cho bạn có thể dễ dàng lấy mặt nạ nhưng vẫn đảm bảo vệ sinh và chất lượng sản phẩm.

Mặt nạ có thiết kế hydrogel giúp ôm sát và cố định miếng mặt nạ. Đồng thời, ngăn chặn sự bay hơi của các dưỡng chất và giúp cho da bạn có thể hấp thụ tối đa dưỡng chất.

Thành phần nổi bật:

  • Niacinamide giúp cải thiện quầng thâm, hỗ trợ cho vùng da xung quanh được sáng hơn.
  • Chiết xuất từ Hoa Dâm Bụt giúp dưỡng ẩm, tăng độ đàn hồi và làm mờ nếp nhăn hiệu quả.
  • Phức hợp White-Flower có tác dụng dưỡng âm, nâng niu vùng da mỏng manh xung quanh mắt.

Ngoài công dụng dưỡng ẩm thì em ấy còn sở hữu khả năng ngăn chặn sự lão hóa của vùng da quanh mắt nữa đó. Sản phẩm còn có khả năng giảm stress và làm sáng vùng da sạm màu, giúp bạn trẻ hóa vùng da xung quanh mắt nhanh chóng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

  •  Lấy miếng mặt nạ đắp lên vùng da dưới mắt và nằm thư giãn 15 – 20 phút.
  •  Tháo mặt nạ ra và massage nhẹ nhàng để các dưỡng chất thẩm thấu.
  •  Ngoài vùng mắt thì các nàng có thể sử dụng cho những vùng da dễ xuất hiện nếp nhăn như khóe miệng hay cổ.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.5/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

1 nhận xét

4

1 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Mỹ Lệ

hơn 2 năm

oke tốt và rất là tốt với số tiền này mình thấy cũng hợp lí,nên mua và trải nghiệp,rất đáng để ....hi

#Review

User Avatar

Thuỳ Linh

gần 3 năm

Mặt nạ giá tầm trung, chất lượng ổn

Công dụng: mặt nạ JayJun có 2 loại với 2 công dụng khác nhau (nhưng mình nghĩ không nhiều đâu):
- Green Tea (trà xanh): giúp cung cấp độ ẩm và làm dịu làn da đang mệt mỏi và kích ứng, đồng thời bảo vệ và tăng cường sức khỏe cho làn da mỏng manh quanh mắt.
- Roselle (hoa bụp giấm): cải thiện tông màu da hiệu quả, làm sáng và đều màu da, giảm quầng thâm quanh mắt. Kết hợp thêm thành phần Hyaluronic Acid & Adenosine bổ sung độ ẩm và giúp da thêm săn chắc đàn hồi hơn

Kết cấu: dạng hydrogel khi cho vàp tủ lạnh giúp mặt nạ lạnh nhiều hơn, sảng khoái hơn khi đắp cũng như kết cấu mỏng nhẹ không gây kích ứng cho vùng da mắt nhạy cảm

Cảm nhận: mình xác nhận là cũng không cải thiện gì to tát nhưng kiểu xài cho yên tâm ấy, khi mệt mỏi, chỉ cần lấy ra đắp lên mắt nhìn đẹp đẹp là cảm thấy thư giãn rồi, có những cánh hoa li ti trong mặt nạ nhìn kiểu cute lắm. Ngoài ra cảm giác mát lạnh cũng giúp bọng mắt mình tươi sáng hơn, khoẻ khoắn hơn, cũng mịn màng hơn rất nhiều, hạn chế vết chân chim nhé cả nhà. Mùi thơm hoa cỏ nữa nên mình chấm em này cũng 8/10 đó

Giá: hũ 60 miếng (30 cặp/30 lần đắp) giá 215.000 VND nhé

Lưu ý: nên xài trong 3 tháng thôi vì để lâu gel dưỡng bị khô, đắp sẽ không còn thơm và thích nữa đâu nè. Ngoài ra đắp tầm 10-15p rồi tháo ra đừng nên để lâu nhé

#Review