icon cart
Product Image
Product Image
Mặt Nạ Mắt Chiết Xuất Lựu Chanh Jayjun Pom Lemon Duo Eye Gel Patch (60 miếng)Mặt Nạ Mắt Chiết Xuất Lựu Chanh Jayjun Pom Lemon Duo Eye Gel Patch (60 miếng)icon heart

0 nhận xét

245.000 VNĐ
230.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
475.000 VNĐ
260.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Allium sativum (garlic) bulb extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLIUM SATIVUM (GARLIC) BULB EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALLIUM SATIVUM EXTRACT;
EXTRACT OF ALLIUM SATIVUM;
EXTRACT OF GARLIC;
GARLIC EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được chiết xuất từ củ Tỏi, có chức năng điều hòa da

NGUỒN: Cosmetic Free

Psidium guajava fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PSIDIUM GUAJAVA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất trái ổi

CÔNG DỤNG:
Ứng dụng tại chỗ của quả ổi có thể cung cấp các chất chống oxy hóa có giá trị này cho da, giả sử sản phẩm đang được đề cập được đóng gói để giữ cho các hợp chất nhạy cảm với ánh sáng và không khí này ổn định trong quá trình sử dụng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phổ biến hơn là chiết xuất từ ​​quả Psidum guajava là một nguồn giàu chất chống oxy hóa hoạt tính sinh học, bao gồm axit gallic, catechin, axit chlorogen, rutin, quercetin, tocopherol, beta-carotene và lycopene.

NGUỒN: Paula's Choice

Psidium guajava leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PSIDIUM GUAJAVA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PSIDIUM GUAJAVA LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có tác dụng kích thích mạnh mẽ việc sản xuất collagen I ở da trưởng thành và có đặc tính kháng khuẩn và chống viêm. Đặc biệt có tác dụng ngăn ngừa sự phát triển của mụn trứng cá.

NGUỒN:EWG, Cosmetic Free

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Citrus junos (yuzu) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS JUNOS (YUZU) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YUZU EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Hàm lượng cao vitamin C nghĩa là trái cây rất giàu chất chống oxy hóa, tăng cường miễn dịch cho da và bảo vệ chống lại các gốc tự do. Giữ nhiễm trùng da, mụn trứng cá và vi khuẩn tại chỗ với việc áp dụng các sản phẩm truyền yuzu. Collagen giúp làm cho da săn chắc, và làm giảm nếp nhăn và nếp nhăn. Nó cũng làm tăng lưu thông máu, là một chất tẩy da và ứng dụng thường xuyên có thể giúp ngủ ngon hơn vào ban đêm!

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như hầu hết các loại trái cây có múi, yuzu rất giàu vitamin C. Chỉ cần 10 g yuzu chín chứa khoảng 90 mg vitamin C. Quả Yuzu có axit p-methoxycinnamic, một thành phần giữ cho da không bị tổn thương. Chiết xuất Yuzu được biết đến để tăng cường sản xuất collagen.

NGUỒN: https://www.femina.in

Houttuynia cordata extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HOUTTUYNIA CORDATA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TSI EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cây diếp cá.

NGUỒN: EWG.ORG

Artemisia princeps leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMISIA PRINCEPS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá artemisia princeps

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống ngứa, giảm dị ứng và kháng viêm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Làm giảm hoạt động của các cytokine và histamine, giúp giảm kích thích dị ứng cho da. Đặc biệt, nó ức chế thành công biểu hiện của IL-31 và IL-33, giúp cải thiện làn da nhạy cảm và duy trì sức khỏe của da.

NGUỒN: SKIBIOLAND.COM

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Scutellaria baicalensis root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT
BAIKAL SKULLCAP ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Scutellaria Baicalensis Root Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Scutellaria Baicalensis Root Extractlà thành phần được chiết xuất từ rễ cây làm tăng hàm lượng nước của các lớp trên cùng của da bằng cách hút độ ẩm từ không khí xung quanh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Cocos nucifera (coconut) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
COCOS NUCIFERA (COCONUT) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COCONUT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cocos Nucifera (coconut) Fruit Extract là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocos Nucifera (coconut) Fruit Extract là thành phần được chiết xuất từ quả dừa rất giàu axit béo, protein và các phức hợp vitamin B, cung cấp năng lượng và độ ẩm cho làn da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Đây là hoạt chất chống kích ứng hiệu quả dành cho mỹ phẩm. Mỹ phẩm dù sử dụng các chất lành tính và an toàn thế nào cũng có nguy cơ gây kích ứng da. Tuy nhiên, khi sử dụng dipotassium glycyrrhizinate trong sản phẩm sẽ làm giảm khả năng kích ứng xuống mức thấp nhất có thể.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Dipotassium glycyrrhizinate là một muối của axit glycyrrhizic thể hiện một số đặc tính làm cho nó hữu ích cho các mục đích thẩm mỹ. Acid Glycyrrhizic còn được gọi là acid glycyrrhizinic hoặc glycyrrhizin. Nó được chiết xuất từ cam thảo (Glycyrrhiza glabra). Tuy nhiên, do acid glycyrrhizic kém hòa tan trong nước nên muối kali thường được sử dụng thay cho các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
 https://journals.sagepub.com/doi/pdf/10.1080/10915810701351228

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Pinus sylvestris leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PINUS SYLVESTRIS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PINUS SYLVESTRIS LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pinus Sylvestric Leaf Extract là thành phần được chiết xuất từ lá thông

NGUỒN:  Cosmetic Free

Calcium lactate

TÊN THÀNH PHẦN:
CALCIUM LACTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXY- CALCIUM SALT PROPANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Calcium Lactate là mỹ phẩm giúp làm se da và tẩy da chết

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Cellulose gum

TÊN THÀNH PHẦN:
CELLULOSE GUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETIC ACID, HYDROXY

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, tạo hương liệu cho mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một dẫn xuất cellulose được xử lý hóa học. Xuất hiện trong tự nhiên trong các thành phần hóa học.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICSINFO.ORG

Sucrose

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURIFIED SUCROSE
SACCHAROSE
SUGAR
BEET SUGAR
CANE SUGAR
CONFECTIONER'S SUGAR
GRANULATED SUGAR
NCI-C56597
ROCK CANDY
SACCHAROSE
SACCHARUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da làm da mềm mịn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose được tinh chế từ đường trắng bằng cách ester hóa sucrose tự nhiên với axit axetic và anhydrides iso butyric, có tác dụng tạo độ bền cho son môi

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Potassium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLOROPOTASSURIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Chloride chất kiểm soát độ nhớt của sản phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Chloride thường được sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo phân bón. Tuy nhiên, với mỹ phẩm, chất này có tác dụng như chất tăng độ nhớt cho các sản phẩm.

NGUỒN:
Truth in Aging

Polyglyceryl-10 laurate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 LAURATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECAGLYCERIN MONOLAURATE;
ĐOECANOIC ACID

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Polyglyceryl-10 Laurate là chất nhũ hóa và có khả năng phân tán và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Laurate hoạt động như một chất nhũ hóa và chất phân tán.Polyglyceryl-10 Laurate chứa axit béo polyglyceryl được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Calcium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
CALCIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALCIUM CHLORIDE

CÔNG DỤNG: 
Calcium Chloride là chất làm se

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calcium Chloride được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất làm tăng độ nhớt

NGUỒN: Truth in aging

Hydroxyacetophenone

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYACETOPHENONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYACETOPHENONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng khuẩn, chất chống oxy hóa đồng thời còn là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyacetophenone là một thành phần với các đặc tính chống oxy hóa, chống kích ứng và làm dịu. Hydroxyacetophenone được sử dụng trong các sản phẩm như một chất tăng cường bảo quản, tăng hiệu quả ccuar các chất trong thành phần.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Cyamopsis tetragonoloba (guar) gum

TÊN THÀNH PHẦN:
CYAMOPSIS TETRAGONOLOBA (GUAR) GUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUAR GUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyamopsis Tetragonoloba (Guar) Gum là chất kết dính, chất ổn định nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Cyamopsis Tetragonoloba (Guar) Gum là chất làm tăng độ nhớt của dung dịch nước

NGUỒN:
Cosmetic Free

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Ceratonia siliqua gum

TÊN THÀNH PHẦN:
CERATONIA SILIQUA GUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CERATONIA SILIQUA GUM, ALGAROBA;
CAROB BEAN EXTRACT;
CAROB GUM;

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ceratonia Siliqua Gum là chất dung môi,chất tạo màng đồng thời chất ổn định độ nhớt

NGUỒN:
Cosmetic Free

Carrageenan

TÊN THÀNH PHẦN:
CARRAGEENAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHONDRUS CRISPUS (CARRAGEENAN;
IRISH MOSS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và là chất nhũ hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Carrageenan là một polysacarit có nguồn gốc từ rong biển đỏ. Với cấu trúc polymer độc đáo, carrageenan sở hữu khả năng hòa tan và liên kết nước tốt, có chức năng như một chất nhũ hóa tốt cho các công thức chăm sóc da. Khi được sử dụng trong sản phẩm, carrageenan có khả năng tăng cường tính thấm và hiệu quả của sản phẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Mặt Nạ Mắt Chiết Xuất Lựu Chanh Jayjun Pom Lemon Duo Eye Gel Patch 

 

Mặt Nạ Mắt Chiết Xuất Lựu Chanh Jayjun Pom Lemon Duo Eye Gel Patch chiết xuất kết hợp giữa lựu và chanh giúp làn da săn chắc mịn màn. Chỉ cần đắp loại mặt nạ trước khi đi ngủ, thì sáng hôm sau bạn có thể ngay lập tức cảm nhận sự tươi trẻ, mịn màng của vùng da dưới mắt. Điều này là bởi trong mặt nạ có chứa các chất chống oxy hóa tự nhiên có tác dụng làm dịu da, dưỡng ẩm và giảm thiểu các dấu hiệu nếp nhăn, lão hoá.

Công dụng:

 

  • Giúp làn da săn chắc, mịn màng.
  • Cung cấp các tinh chất dưỡng ẩm cho da.
  • Giảm thâm quầng, bọng mắt, duy trì sự mềm mại, cung cấp độ ẩm cho vùng mắt và vùng khoé miện ko bị sần sùi, khô thô ráp.

Dạng sản phẩm:

Dạng lỏng (liquid)

Thiết kế

Sản phẩm sở hữu thiết kế sang trọng, sang chảnh không thua gì các sản phẩm High-end. Tạo đến cảm giác chắc tay khi cầm, không thề lỏng lẻo như các sản phẩm khác. Dụng cụ lấy mặt nạ đi kèm cũng vô cùng tiện lợi. Giúp cho bạn có thể dễ dàng lấy mặt nạ nhưng vẫn đảm bảo vệ sinh và chất lượng sản phẩm.

Mặt nạ có thiết kế hydrogel giúp ôm sát và cố định miếng mặt nạ. Đồng thời, ngăn chặn sự bay hơi của các dưỡng chất và giúp cho da bạn có thể hấp thụ tối đa dưỡng chất.

Giới thiệu về nhãn hàng
Thương hiệu JayJun được thành lập bởi một nhóm các bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ da liễu và các nhà nghiên cứu mỹ phẩm chuyên nghiệp với phương châm “Responsible for Beauty” và trên những nguyên tắc cơ bản đó là giải quyết các vấn đề của phái nữ, chống lại các hiện tượng lão hóa da, tìm cách cho da trở nên trẻ hóa và săn chắc hơn.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mặt Nạ Mắt Chiết Xuất Lựu Chanh Jayjun Pom Lemon Duo Eye Gel Patch 

 

Mặt Nạ Mắt Chiết Xuất Lựu Chanh Jayjun Pom Lemon Duo Eye Gel Patch chiết xuất kết hợp giữa lựu và chanh giúp làn da săn chắc mịn màn. Chỉ cần đắp loại mặt nạ trước khi đi ngủ, thì sáng hôm sau bạn có thể ngay lập tức cảm nhận sự tươi trẻ, mịn màng của vùng da dưới mắt. Điều này là bởi trong mặt nạ có chứa các chất chống oxy hóa tự nhiên có tác dụng làm dịu da, dưỡng ẩm và giảm thiểu các dấu hiệu nếp nhăn, lão hoá.

Công dụng:

 

  • Giúp làn da săn chắc, mịn màng.
  • Cung cấp các tinh chất dưỡng ẩm cho da.
  • Giảm thâm quầng, bọng mắt, duy trì sự mềm mại, cung cấp độ ẩm cho vùng mắt và vùng khoé miện ko bị sần sùi, khô thô ráp.

Dạng sản phẩm:

Dạng lỏng (liquid)

Thiết kế

Sản phẩm sở hữu thiết kế sang trọng, sang chảnh không thua gì các sản phẩm High-end. Tạo đến cảm giác chắc tay khi cầm, không thề lỏng lẻo như các sản phẩm khác. Dụng cụ lấy mặt nạ đi kèm cũng vô cùng tiện lợi. Giúp cho bạn có thể dễ dàng lấy mặt nạ nhưng vẫn đảm bảo vệ sinh và chất lượng sản phẩm.

Mặt nạ có thiết kế hydrogel giúp ôm sát và cố định miếng mặt nạ. Đồng thời, ngăn chặn sự bay hơi của các dưỡng chất và giúp cho da bạn có thể hấp thụ tối đa dưỡng chất.

Giới thiệu về nhãn hàng
Thương hiệu JayJun được thành lập bởi một nhóm các bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ da liễu và các nhà nghiên cứu mỹ phẩm chuyên nghiệp với phương châm “Responsible for Beauty” và trên những nguyên tắc cơ bản đó là giải quyết các vấn đề của phái nữ, chống lại các hiện tượng lão hóa da, tìm cách cho da trở nên trẻ hóa và săn chắc hơn.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Sau khi rửa mặt, đắp miếng mặt nạ lên vùng bọng mắt, khóe cười

- Để khoảng 15-20 phút rồi bỏ miếng đắp ra

- Nhẹ nhàng vỗ nhẹ cho các chất lỏng còn lại được hấp thụ vào da

- Rửa lại với nước sạch

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét