icon cart
Product Image
Product Image
Mặt Nạ Làm Trắng, Chống Lão Hóa Jmsolution Lacto Saccharomyces Golden Rice Mask 30ml (5 miếng)Mặt Nạ Làm Trắng, Chống Lão Hóa Jmsolution Lacto Saccharomyces Golden Rice Mask 30ml (5 miếng)icon heart

0 nhận xét

90.000 VNĐ
90.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
93.000 VNĐ
93.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
93.000 VNĐ
93.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
93.000 VNĐ
93.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
95.000 VNĐ
95.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
160.000 VNĐ
98.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

Chọn Quy cách đóng gói: 5 miếng

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Hydrolyzed vegetable protein

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED VEGETABLE PROTEIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE HYDROLYSATE PROTEINS

CÔNG DỤNG:
Giống như các chất làm mềm, protein co nhỏ lại trên da để lại một lớp màng làm mềm da, làm phẳng một số nếp nhăn mảnh và tránh mất nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Protein thực vật hoặc thực vật thủy phân có glutamate tự nhiên. Những protein làm tăng hương vị này có nguồn gốc từ ngô, lúa mì, đậu nành hoặc các loại rau khác. Trong quá trình chuẩn bị, các protein bị phân hủy hoàn toàn thành các axit amin, một phần thiết yếu trong chế độ ăn uống của chúng ta.

NGUỒN: ewg.org

Saccharide hydrolysate

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHARIDE HYDROLYSATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
INSUBETA
INVERT SUGAR
INVERTOSE
NULOMOLINE
SUGAR, INVERT
TRAVERT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần cung cấp dưỡng chất và độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharide Hydrolysate là một loại đường nghịch đảo thu được từ quá trình thủy phân sucrose, được sử dụng trong các mỹ phẩm chống lão hóa, chăm sóc da và dưỡng ẩm.

NGUỒN: fda.gov, ifraorg.org

Maltodextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
MALTODEXTRIN

CÔNG DỤNG:
Là chất kêt dính, giúp ổn định nhũ tương, tăng độ hấp thụ, tạo màng cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Maltodextrin có khả năng liên kết các hợp chất khác và ổn định công thức. Ngoài ra nó còn có khả năng chống lắng và tạo màng.

NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING

Hydrolyzed soy protein

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED SOY PROTEIN 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Protein đậu nành thủy phân.

CÔNG DỤNG: 
Theo một nghiên cứu được công bố trên tạp chí Acta Poloniae Pharmaceutica số tháng 2 năm 2015, các thành phần đậu nành trong mỹ phẩm đã được chứng minh là có tác dụng kích thích collagen, mang lại lợi ích chống viêm và thậm chí chống lại các tia UV có hại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Protein đậu nành thủy phân được tạo ra bằng cách phá vỡ các phân tử protein đậu nành lớn thành các axit amin cấu thành nhỏ hơn bằng một quá trình hóa học.

NGUỒN: 
www.livestrong.com

Hydrolyzed wheat protein

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED WHEAT PROTEIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLUTENS, ENZYME-MODIFIED

CÔNG DỤNG:
Đây là chất tạo màng. Đồng thời là hỗn hợp cân bằng da và chống tĩnh điện.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất thu được bằng cách thủy phân axit, kiềm hoặc enzyme của mầm lúa mì với thành phần chủ yếu là Axit Amin, Peptide và Protein.

NGUỒN: SPECIAL CHEM

Hydrolyzed keratin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED KERATIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Keratin thủy phân

CÔNG DỤNG:
Keratin thủy phân cũng cung cấp một yếu tố làm mịn vì về cơ bản nó hoạt động giống như đổ xi măng vào vết nứt. Các lợi ích khác bao gồm giảm gãy, rụng và xoăn cứng, cũng như tăng độ đàn hồi, độ bóng và độ ẩm liên kết. Nó giúp xây dựng lại lớp bảo vệ tự nhiên của tóc từ bên trong bằng cách thay thế protein đã mất và tăng đường kính của từng sợi, giúp tóc trông đầy đặn hơn. Sau khi điều trị bằng hóa chất, tóc sẽ mềm hơn và bóng hơn khi sử dụng thành phần.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Keratin thủy phân về cơ bản là một phân tử protein lớn đã trải qua một quá trình hóa học bị phá vỡ theo cách cho phép nó thâm nhập vào lớp biểu bì tóc. Protein không trải qua quá trình này chỉ nằm trên đầu tóc và do đó không mang lại lợi ích đáng kể cho tính toàn vẹn cấu trúc của tóc. Nó có nguồn gốc từ một phân tử keratin lớn hơn và trải qua một quá trình gọi là thủy phân bằng enzym. Chất sừng bị phá vỡ bằng cách tách liên kết của nó với việc bổ sung hydro và hydroxit (nước).

NGUỒN: 
www.byrdie.com

Hydrolyzed collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED ANIMAL PROTEIN POWDER

CÔNG DỤNG:
Dưỡng chất cho da, cân bằng da, làm da trở nên mềm và dịu, giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được sử dụng trong các chế phẩm dành cho tóc, Hydrolyened Collagen giúp tăng cường sự mềm mượt hoặc bóng mượt. Nó cũng có thể cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại. Collagen thủy phân được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da giúp cải thiện bề mặt da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Aspergillus/rice ferment extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ASPERGILLUS/RICE FERMENT EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Là chiết xuất sản phẩm từ lên men gạo với nấm Aspergillus.

NGUỒN: 
European Commission database for information on cosmetic substances and ingredients. [2010-10-15]
 

Lactobacillus/rye flour ferment

TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS/RYE FLOUR FERMENT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Lúa mạch lên men

CÔNG DỤNG:
Trong mỹ phẩm, thành phần có tác dụng như một chất giữ ẩm để hút và giữ độ ẩm cho da, giúp cân bằng hệ thực vật tự nhiên cư trú trên bề mặt da, cải thiện rõ rệt hàng rào da, cải thiện các dấu hiệu của tình trạng da khô và có thể có tác dụng làm dịu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactobacillus / lúa mạch lên men là một loại men vi sinh không sống được tạo ra bằng cách lên men bột lúa mạch đen với vi sinh vật Lactobacillus. Khi men lên men Lactobacillus lúa mạch đen bị phá vỡ trên da, nó tạo ra axit lactic, một thành phần hậu sinh học với nhiều lợi ích cho da.

NGUỒN: https://www.paulaschoice.com/

Cornus officinalis fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CORNUS OFFICINALIS FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả Sơn Thù Du

CÔNG DỤNG:
Là chất chống viêm, làm trắng và có tác dụng chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trái cây Sơn Thù Du chứa các hợp chất như phenolic, vitamin C, iridoids, flavonoid và anthocyanin. Nó không chỉ có tính kháng khuẩn mạnh mẽ mà còn có đặc tính chống oxy hóa, giúp ngừa viêm hiệu quả.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Oryza sativa (rice) germ extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ORYZA SATIVA (RICE) GERM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ORYZA SATIVA;
EXTRACT OF RICE;
FATS AND GLYCERIDIC OILS, RICE BRAN;
ORYSA SATIVA EXTRACT;
ORYZA SATIVA EXTRACT;
RICE EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da và là chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong gạo rất giàu axit amin, vitamin E và axit ferulic, là một trong những nguồn dinh dưỡng rất tốt cho da. Ngoài ra nhờ đặc tính chống viêm của chiết xuất gạo cũng làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích trong các sản phẩm trị mụn.

NGUỒN:  Ewg, Cosmetic Free

Avena sativa (oat) kernel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AVENA SATIVA (OAT) KERNEL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt yến mạch

CÔNG DỤNG:
Là một chất bảo vệ da, bột yến mạch bảo vệ da bị thương hoặc tiếp xúc khỏi các tác nhân có hại bên ngoài, và do đó có thể cung cấp dưỡng chất tức thì cho da.  Bột yến mạch cũng có chức năng như chất mài mòn, chất hấp thụ, do đó có thể sử dụng như thành phần tẩy tế bào chết nhẹ giúp hấp thu các dưỡng chất tốt hơn, cải thiện làn da trắng sáng.
Việc sử dụng bột yến mạch dạng keo làm chất bảo vệ da được quy định bởi Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) theo Chuyên khảo cuối cùng về các sản phẩm thuốc bảo vệ da ban hành vào tháng 6 năm 2001.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hạt yến mạch là nguồn cung cấp vitamin B, vitamin E, protein, chất béo và khoáng chất tốt. Ngoài ra, nó rất giàu beta-glucan, đặc biệt là chất xơ hòa tan có lợi cho tim. Tia cực tím A (UVA) trong phạm vi 320-370nm được hấp thụ bởi flavonoid trong yến mạch.

NGUỒN:
cosmeticsinfo.org, www.theskincarechemist.com

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Acetyl hexapeptide-8

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL HEXAPEPTIDE-8

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGIRELINE;
ACETYLATED GLUTAMIC ACID RESIDUES;
METHIONINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giữ ẩm và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acetyl Hexapeptide-8 là một peptide tổng hợp được làm từ một loại protein có trong Botox. Nó chủ yếu được sử dụng trong các loại kem hoặc huyết thanh chống nhăn và chống lão hóa. Nó được thiết kế để giảm nếp nhăn quanh miệng và mắt, và trên trán và má giữa các khu vực khác. Sản phẩm này cũng làm cho da trông săn chắc và căng mọng

NGUỒN: Ewg

Palmitoyl tetrapeptide-7

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL TETRAPEPTIDE-7

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL TETRAPEPTIDE-7

CÔNG DỤNG:
Thành phần Palmitoyl Tetrapeptide-7 là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Palmitoyl tetrapeptide-7 là một loại hợp chất peptide tổng hợp có tác dụng kết hợp một số chuỗi axit amin để giảm viêm da và các tổn thương da đi kèm. Hợp chất peptide này còn giúp kích thích sự tái tạo các sợi collagen trong lớp hạ bì. Palmitoyl tetrapeptide-7 cũng được cho là làm tăng lượng axit hyaluronic trong da, có thể giúp làm săn chắc da bằng cách thu hút độ ẩm cho lớp biểu bì.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

ppg-26-buteth-26

TÊN THÀNH PHẦN:
PPG-26-BUTETH-26.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (26) POLYOXYPROPYLENE (26) MONOBUTYL ETHER.

CÔNG DỤNG:
PPG 26 Buteth 26 chủ yếu được coi là một chất nhũ hóa với đặc tính dưỡng, nhưng cũng được sử dụng như một thành phần tạo hương thơm và chất hoạt động bề mặt. PPG 26 Buteth 26 là một thành phần được sử dụng rộng rãi nhưng được thấy chủ yếu trong các sản phẩm tẩy rửa.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
PPG 26 Buteth 26 là một phần của nhóm thành phần PPG Buteth, được sử dụng trong mỹ phẩm và công thức chăm sóc da vì khả năng phục hồi sự xuất hiện của da và tóc khô, hư tổn bằng cách giảm bong tróc và cải thiện độ mềm mại (CosmeticsInfo.org).

NGUỒN:
www.truthinaging.com

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Palmitoyl tripeptide-5

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL TRIPEPTIDE-5

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL TRIPEPTIDE-5

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một peptide tổng hợp được cho là có ảnh hưởng đến sự săn chắc của da.

NGUỒN: Ewg

Copper tripeptide-1

TÊN THÀNH PHẦN:
COPPER TRIPEPTIDE-1

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COPPER TRIPEPTIDE-1

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cooper tripeptide-1 có tác dụng giúp tái tạo da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Cooper tripeptide-1 tồn tại tự nhiên trong mô người, bên cạnh đó thành phần thể hiện một loạt các chức năng sửa chữa đáng ngạc nhiên. Các mô bị thương có chứa một lượng lớn hợp chất này, nơi Cooper tripeptide-1 hoạt động như một tác nhân báo hiệu để sửa chữa và tái tạo da. Trong các quá trình này, Cooper tripeptide-1 báo hiệu sự tổng hợp các chất đất collagen, elastin và glycosaminoglycan (GAG)

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Potassium sorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Superoxide dismutase

TÊN THÀNH PHẦN:
SUPEROXIDE DISMUTASE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SOD

CÔNG DỤNG: 
 Superoxide Dismutase được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một thành phần chống lão hóa và chống oxy hóa vì khả năng giảm tổn thương gốc tự do trên da, do đó ngăn ngừa nếp nhăn, nếp nhăn, đốm đồi mồi, giúp làm lành vết thương, làm mềm mô sẹo, bảo vệ chống lại tia UV, và giảm các dấu hiệu lão hóa khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Superoxide Dismutase là một chất chống oxy hóa tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể, và là một phần của một loại "enzyme xúc tác sự phân hủy superoxide thành oxy và hydro peroxide. Thành phần cũng được tìm thấy trong cỏ lúa mạch, bông cải xanh, cải brussels, bắp cải, lúa mì, và hầu hết các loại thực vật xanh. Như vậy, chúng là một chất bảo vệ chống oxy hóa quan trọng trong hầu hết các tế bào tiếp xúc với oxy", giống như tế bào da (Wikipedia). Superoxide Dismutase áp đảo các phản ứng gây hại của superoxide và bảo vệ tế bào khỏi độc tính superoxide (gốc tự do phổ biến nhất trong cơ thể); Thành phần có số vòng quay nhanh nhất của bất kỳ enzyme nào được biết đến.


NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Glycine soja (soybean) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN OIL;
LYCINE SOJA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycine Soja (Soybean) Oil là chất chống oxy hóa,chất tạo hương và là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo The Skin Care Dictionary, glycine soja (đậu nành) chứa một lượng đáng kể tất cả các axit amin thiết yếu và là một nguồn protein tốt. Nó có nguồn gốc từ axit amin đậu nành và rất giàu protein, khoáng chất và vitamin, đặc biệt là vitamin E. Nó thường được sử dụng trong dầu tắm và xà phòng, cũng như để điều hòa da và làm săn chắc da vì nó là chất làm mềm và dưỡng ẩm tự nhiên.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Hydrolyzed rice protein

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED RICE PROTEIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PROTEIN HYDROLYZATES, RICE BRAN; 

CÔNG DỤNG:
Có đặc tính cân bằng da, chống lão hóa và tạo màng bảo vệ. Giúp ngăn ngừa lão hóa da sớm và hình thành nếp nhăn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất thu được từ quá trình thủy phân có tính axit, kiềm hoặc enzyme của gạo với thành phần chủ yếu là axit amin, peptide và protein. Giúp cải thiện hàng rào độ ẩm của da để hydrat hóa và làm giảm khô da và bảo vệ da khỏi các tác nhân từ môi trường.

NGUỒN: SPECIAL CHEM

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium acetylated hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACETYLATED HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUPER HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần g
iúp giữ ẩm cho da và giữ phần nước trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acetylated Hyaluronate được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm để nâng cao áp lực da. So với các Axit Hyaluronic cùng loại, Sodium Acetylated Hyaluronate giữ ẩm cho da tốt và lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Hydrolyzed hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.

NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM

Hydroxypropyltrimonium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYLTRIMONIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYPROPYLTRIMONIUM HYALURONATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và có tác dụng giữ ẩm cho sản phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.

NGUỒN: EWG.com

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Peg/ppg-17/6 copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG/PPG-17/6 COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG/PPG-17/6 COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất hòa tan, chất làm mềm và giữ độ ẩm trong sản phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Có tác dụng như chất tạo độ ẩm, đặc biệt khi được hòa chung với những chất như butylen glycol, propylene glycol,...

NGUỒN: EWG.ORG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Mặt Nạ Làm Trắng, Chống Lão Hóa Jmsolution Lacto Saccharomyces Golden Rice Mask 30ml (5 miếng)

Mô tả sản phẩm

Mặt nạ giấy tinh chất gạo JM Solution Lacto Saccharomyces Golden Rice Mask chiết xuất từ gạo giúp thu nhỏ,se khít lỗ chân lông cùng khả năng cấp nước cao dưỡng sáng da , cải thiện độ đàn hồi, chống lão hoá và đánh bóng da hiệu quả

Công dụng sản phẩm

Mặt Nạ Giấy Tinh Chất Gạo JM Solution Lacto Saccharomyces Golden Rice Mask mang đến cho da nguồn năng lượng dưỡng ẩm dồi dào, giúp da duy trì sự mịn màng và chống khô da.

Mặt nạ gạo JM Solution giúp dưỡng da sáng khỏe, hỗ trợ giúp da đều màu.

Với tinh chất từ gạo tự nhiên có tác dụng hiệu quả trong việc dưỡng sáng da, làm mờ thâm, sạm.

Cung cấp cho da nguồn dinh dưỡng giúp da căng khỏe.

Mặt Nạ Giấy Tinh Chất Gạo JM Solution Lacto Saccharomyces Golden Rice Mask chứa thành phần chống oxy hóa từ gạo, giúp bảo vệ da ngăn ngừa lão hóa và cải thiện nếp nhăn.

Với thành phần mặt nạ từ chất liệu cotton tự nhiên giúp cho lớp mặt nạ có độ đàn hồi tốt, mềm mịn và an toàn với da khi sử dụng.

Thành phần chính

Chiết xuất gạo nâu ,  giàu amino acid ,vita-min khoáng chất giúp giữ độ đàn hồi và độ bóng cho da 

Chiết xuất yến mạch giàu chất xơ , giúp ngăn chạn và cải thiện các vấn đề về làn da , làm cho da mịn màng hơn

Cám gạo lên men hiệu quả trong việc chăm sóc da

Lợi khuẩn lên men Lactobacillus ( một loại vi khuẩn axit lacto) lên men giúp tăng cường khả năng bảo vệ da vì nó có tác dụng làm trắng da , dưỡng ẩm , làm mềm da bằng cách tăng tỉ lệ chuyển hóa của lớp sừng và giảm thiểu nếp nhăn 

Asergillus nấm màu xanh ( một hệ thực vật được tao ra khi lên men ) giàu axit amin thiết yếu và khoáng chất  chống oxy hóa , làm trắng và dưỡng ẩm 

Chiết xuất gạo thủy phân nuôi dưỡng làn da, thông qua mối quan hệ hữu cơ với các chất được tạo ra trong quá trình lên men và axit amin dồi dào giữ lớp màng tế bào đàn hồi da

Giới thiệu về nhãn hàng:

JM Solution là thương hiệu nội địa nổi tiếng của Hàn Quốc. Với mong muốn đem lại hiệu quả nuôi dưỡng làn da từ các thành phần quý giá và bí ẩn từ khắp nơi trên thế giới, từ Biển Chết ở Israel, si rô cây Phong ở Canada, đến sông Băng ở Alaska,...

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mặt Nạ Làm Trắng, Chống Lão Hóa Jmsolution Lacto Saccharomyces Golden Rice Mask 30ml (5 miếng)

Mô tả sản phẩm

Mặt nạ giấy tinh chất gạo JM Solution Lacto Saccharomyces Golden Rice Mask chiết xuất từ gạo giúp thu nhỏ,se khít lỗ chân lông cùng khả năng cấp nước cao dưỡng sáng da , cải thiện độ đàn hồi, chống lão hoá và đánh bóng da hiệu quả

Công dụng sản phẩm

Mặt Nạ Giấy Tinh Chất Gạo JM Solution Lacto Saccharomyces Golden Rice Mask mang đến cho da nguồn năng lượng dưỡng ẩm dồi dào, giúp da duy trì sự mịn màng và chống khô da.

Mặt nạ gạo JM Solution giúp dưỡng da sáng khỏe, hỗ trợ giúp da đều màu.

Với tinh chất từ gạo tự nhiên có tác dụng hiệu quả trong việc dưỡng sáng da, làm mờ thâm, sạm.

Cung cấp cho da nguồn dinh dưỡng giúp da căng khỏe.

Mặt Nạ Giấy Tinh Chất Gạo JM Solution Lacto Saccharomyces Golden Rice Mask chứa thành phần chống oxy hóa từ gạo, giúp bảo vệ da ngăn ngừa lão hóa và cải thiện nếp nhăn.

Với thành phần mặt nạ từ chất liệu cotton tự nhiên giúp cho lớp mặt nạ có độ đàn hồi tốt, mềm mịn và an toàn với da khi sử dụng.

Thành phần chính

Chiết xuất gạo nâu ,  giàu amino acid ,vita-min khoáng chất giúp giữ độ đàn hồi và độ bóng cho da 

Chiết xuất yến mạch giàu chất xơ , giúp ngăn chạn và cải thiện các vấn đề về làn da , làm cho da mịn màng hơn

Cám gạo lên men hiệu quả trong việc chăm sóc da

Lợi khuẩn lên men Lactobacillus ( một loại vi khuẩn axit lacto) lên men giúp tăng cường khả năng bảo vệ da vì nó có tác dụng làm trắng da , dưỡng ẩm , làm mềm da bằng cách tăng tỉ lệ chuyển hóa của lớp sừng và giảm thiểu nếp nhăn 

Asergillus nấm màu xanh ( một hệ thực vật được tao ra khi lên men ) giàu axit amin thiết yếu và khoáng chất  chống oxy hóa , làm trắng và dưỡng ẩm 

Chiết xuất gạo thủy phân nuôi dưỡng làn da, thông qua mối quan hệ hữu cơ với các chất được tạo ra trong quá trình lên men và axit amin dồi dào giữ lớp màng tế bào đàn hồi da

Giới thiệu về nhãn hàng:

JM Solution là thương hiệu nội địa nổi tiếng của Hàn Quốc. Với mong muốn đem lại hiệu quả nuôi dưỡng làn da từ các thành phần quý giá và bí ẩn từ khắp nơi trên thế giới, từ Biển Chết ở Israel, si rô cây Phong ở Canada, đến sông Băng ở Alaska,...

Icon leafHướng dẫn sử dụng

– Khi sử dụng cuộn phần dưới dần đẩy để ép cho ngăn tinh chất cám gạo tràn vào ngăn chứa mặt nạ và sử dụng 15-20 phút sau đó không rửa đi mà massage để tuần hoàn máu cho làn da hồng hào, căng bóng.
– Dùng 1 tuần 1 lần với da dầu/hỗn hợp dầu.
– 2 lần với da khô/lão hoá. Các ngày còn lại kết hợp serum và dầu dưỡng để cấp ẩm và dầu điều độ theo nhu cầu từng loại da.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét