icon cart
Product Image
Product Image
Mặt Nạ Làm Mềm, Cấp Ẩm Và Dưỡng Trắng Jmsolution Water Luminous Silky Cocoon Mask 35ml (1 miếng) Mặt Nạ Làm Mềm, Cấp Ẩm Và Dưỡng Trắng Jmsolution Water Luminous Silky Cocoon Mask 35ml (1 miếng)icon heart

0 nhận xét

30.000 VNĐ
17.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
39.000 VNĐ
20.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

Chọn Quy cách đóng gói: 1 miếng

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Pearl extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PEARL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEARL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pearl Extract cung cấp các đặc tính chống viêm, kích thích giữ ẩm, chống vi khuẩn và giải độc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất ngọc trai bao gồm ngọc trai nước ngọt và muối khoáng.

NGUỒN:
Cosmetic Free

2-o-ethyl ascorbic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
2-O-ETHYL ASCORBIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
L-ASCORBIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
2-O-Ethyl Ascorbic Acid là một trong những dẫn xuất của vitamin C, không chỉ là một chất ức chế nhiễm trùng máu, mà còn là một chất khử hiệu quả có thể làm chậm lại quá trình sinh tổng hợp melanin trong da. Vitamin C còn có khả năng bảo vệ da khỏi các tác hại của tia UVB, thế nên nó được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm như một thành phần giúp dưỡng trắng da, đặc biệt là ở châu Á.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Sodium polyacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM POLYACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL- , HOMOPOLYMER,
SODIUM SALT; 2PROPENOIC ACID, 2METHYL, HOMOPOLYMER, SODIUM SALT;
HOMOPOLYMER SODIUM SALT 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
METHACRYLIC ACID HOMOPOLYMER SODIUM SALT;

CÔNG DỤNG: 
Sodium Polymethacrylate dùng làm chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, tạo độ bóng mượt. Đồng thời, thành phần làm tăng độ nhớt của các sản phẩm có dạng lỏng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Polymethacrylate là một tổng hợp polymer hóa học được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Nhờ khả năng hấp thụ nước hiệu quả, mà Natri Polyacrylate trở thành một chất dưỡng ẩm hiệu quả, giúp da căng mịn và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Natri Polyacrylate biến thành bột trắng khi khô và ở dạng gel khi ướt.

NGUỒN:
EC (Environment C anada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration) 2006
NLM (National Library of Medicine)

ppg-26-buteth-26

TÊN THÀNH PHẦN:
PPG-26-BUTETH-26.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (26) POLYOXYPROPYLENE (26) MONOBUTYL ETHER.

CÔNG DỤNG:
PPG 26 Buteth 26 chủ yếu được coi là một chất nhũ hóa với đặc tính dưỡng, nhưng cũng được sử dụng như một thành phần tạo hương thơm và chất hoạt động bề mặt. PPG 26 Buteth 26 là một thành phần được sử dụng rộng rãi nhưng được thấy chủ yếu trong các sản phẩm tẩy rửa.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
PPG 26 Buteth 26 là một phần của nhóm thành phần PPG Buteth, được sử dụng trong mỹ phẩm và công thức chăm sóc da vì khả năng phục hồi sự xuất hiện của da và tóc khô, hư tổn bằng cách giảm bong tróc và cải thiện độ mềm mại (CosmeticsInfo.org).

NGUỒN:
www.truthinaging.com

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Hydrolyzed hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.

NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM

Hydrolyzed vegetable protein

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED VEGETABLE PROTEIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE HYDROLYSATE PROTEINS

CÔNG DỤNG:
Giống như các chất làm mềm, protein co nhỏ lại trên da để lại một lớp màng làm mềm da, làm phẳng một số nếp nhăn mảnh và tránh mất nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Protein thực vật hoặc thực vật thủy phân có glutamate tự nhiên. Những protein làm tăng hương vị này có nguồn gốc từ ngô, lúa mì, đậu nành hoặc các loại rau khác. Trong quá trình chuẩn bị, các protein bị phân hủy hoàn toàn thành các axit amin, một phần thiết yếu trong chế độ ăn uống của chúng ta.

NGUỒN: ewg.org

Hydroxypropyltrimonium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYLTRIMONIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYPROPYLTRIMONIUM HYALURONATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và có tác dụng giữ ẩm cho sản phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Palmitoyl tripeptide-5

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL TRIPEPTIDE-5

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL TRIPEPTIDE-5

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một peptide tổng hợp được cho là có ảnh hưởng đến sự săn chắc của da.

NGUỒN: Ewg

Palmitoyl tetrapeptide-7

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL TETRAPEPTIDE-7

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL TETRAPEPTIDE-7

CÔNG DỤNG:
Thành phần Palmitoyl Tetrapeptide-7 là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Palmitoyl tetrapeptide-7 là một loại hợp chất peptide tổng hợp có tác dụng kết hợp một số chuỗi axit amin để giảm viêm da và các tổn thương da đi kèm. Hợp chất peptide này còn giúp kích thích sự tái tạo các sợi collagen trong lớp hạ bì. Palmitoyl tetrapeptide-7 cũng được cho là làm tăng lượng axit hyaluronic trong da, có thể giúp làm săn chắc da bằng cách thu hút độ ẩm cho lớp biểu bì.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Copper tripeptide-1

TÊN THÀNH PHẦN:
COPPER TRIPEPTIDE-1

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COPPER TRIPEPTIDE-1

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cooper tripeptide-1 có tác dụng giúp tái tạo da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Cooper tripeptide-1 tồn tại tự nhiên trong mô người, bên cạnh đó thành phần thể hiện một loạt các chức năng sửa chữa đáng ngạc nhiên. Các mô bị thương có chứa một lượng lớn hợp chất này, nơi Cooper tripeptide-1 hoạt động như một tác nhân báo hiệu để sửa chữa và tái tạo da. Trong các quá trình này, Cooper tripeptide-1 báo hiệu sự tổng hợp các chất đất collagen, elastin và glycosaminoglycan (GAG)

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Acetyl hexapeptide-8

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL HEXAPEPTIDE-8

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGIRELINE;
ACETYLATED GLUTAMIC ACID RESIDUES;
METHIONINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giữ ẩm và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acetyl Hexapeptide-8 là một peptide tổng hợp được làm từ một loại protein có trong Botox. Nó chủ yếu được sử dụng trong các loại kem hoặc huyết thanh chống nhăn và chống lão hóa. Nó được thiết kế để giảm nếp nhăn quanh miệng và mắt, và trên trán và má giữa các khu vực khác. Sản phẩm này cũng làm cho da trông săn chắc và căng mọng

NGUỒN: Ewg

Malpighia glabra (acerola) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MALPIGHIA GLABRA (ACEROLA) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MALPIGHIA GLABRA (ACEROLA) FRUIT EXTRACT
ACEROLA (MALPIGHIA GLABRA) EXTRACT
ACEROLA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Malpighia Glabra (Acerola) Fruit Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Malpighia Glabra (Acerola) Fruit Extract được chiết xuất từ quả cherry với nồng độ vitamin C cao giúp tái tạo và sản sinh collagen, ngăn ngừa việc nổi mụn, tăng cường hệ miễn dịch và kiểm soát viêm, dị ứng.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Silk amino acids

TÊN THÀNH PHẦN:
SILK AMINO ACIDS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILK AMINO ACID

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Silk Amino Acids là tinh chất dưỡng tóc và da Cung cấp độ ẩm cho da và có khả năng thẩm thấu sâu vào da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silk Amino Acids được thủy phân từ sợi tơ tinh khiết, có tác dụng giữ ẩm và thẩm thấu sâu vào da và tóc, là nguyên liệu trong các mỹ phẩm trang điểm và sản phẩm chăm sóc da như sữa rửa mặt, kem dưỡng ẩm, kem nền, son môi.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration) 2006
NLM (National Library of Medicine)

Sodium acetylated hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACETYLATED HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUPER HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần g
iúp giữ ẩm cho da và giữ phần nước trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acetylated Hyaluronate được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm để nâng cao áp lực da. So với các Axit Hyaluronic cùng loại, Sodium Acetylated Hyaluronate giữ ẩm cho da tốt và lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Saccharide hydrolysate

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHARIDE HYDROLYSATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
INSUBETA
INVERT SUGAR
INVERTOSE
NULOMOLINE
SUGAR, INVERT
TRAVERT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần cung cấp dưỡng chất và độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharide Hydrolysate là một loại đường nghịch đảo thu được từ quá trình thủy phân sucrose, được sử dụng trong các mỹ phẩm chống lão hóa, chăm sóc da và dưỡng ẩm.

NGUỒN: fda.gov, ifraorg.org

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Maltodextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
MALTODEXTRIN

CÔNG DỤNG:
Là chất kêt dính, giúp ổn định nhũ tương, tăng độ hấp thụ, tạo màng cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Maltodextrin có khả năng liên kết các hợp chất khác và ổn định công thức. Ngoài ra nó còn có khả năng chống lắng và tạo màng.

NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Đây là hoạt chất chống kích ứng hiệu quả dành cho mỹ phẩm. Mỹ phẩm dù sử dụng các chất lành tính và an toàn thế nào cũng có nguy cơ gây kích ứng da. Tuy nhiên, khi sử dụng dipotassium glycyrrhizinate trong sản phẩm sẽ làm giảm khả năng kích ứng xuống mức thấp nhất có thể.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Dipotassium glycyrrhizinate là một muối của axit glycyrrhizic thể hiện một số đặc tính làm cho nó hữu ích cho các mục đích thẩm mỹ. Acid Glycyrrhizic còn được gọi là acid glycyrrhizinic hoặc glycyrrhizin. Nó được chiết xuất từ cam thảo (Glycyrrhiza glabra). Tuy nhiên, do acid glycyrrhizic kém hòa tan trong nước nên muối kali thường được sử dụng thay cho các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
 https://journals.sagepub.com/doi/pdf/10.1080/10915810701351228

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Moringa oleifera seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MORINGA OLEIFERA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MORINGA OLEIFERA

CÔNG DỤNG:
Moringa Oleifera là thành phần bổ sung độ ẩm cho da giúp ngăn ngừa sự mất ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Moringa Oleifera là một loại dầu thực vật có chứa một số chất chống oxy hóa, bao gồm zeatin, quercetin và vitamin A, C và E. Đây cũng là một nguồn axit oleic rất tốt, một loại axit béo không bão hòa đơn có thể bổ sung độ ẩm cho da và giúp ngăn ngừa sự mất ẩm. Hơn thế nữa Moringa Oleifera chứa axit amin cũng như sterol thực vật có thể có tác dụng làm dịu da. Ngoài ra, Moringa Oleifera là một trong những loại dầu thực vật tốt nhất cho da, có hàm lượng chất béo không bão hòa đơn mang lại cảm giác nhẹ hơn, ít dầu mỡ hơn so với các loại dầu bão hòa cao như dừa.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Silkworm extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SILKWORM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Silkworm có khả năng diệt khuẩn đồng thời c
ó đặc tính sinh học và hữu cơ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silkworm được chiết xuất từ tằm, có chứa sacarit, axit amin và saponin,có khả năng diệt khuẩn và được dùng nhiều trong các công thức chăm sóc da.

NGUỒN:
Special Chem

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Mặt Nạ Làm Mềm, Cấp Ẩm Và Dưỡng Trắng Jmsolution Water Luminous Silky Cocoon Mask 35ml (1 miếng)

Mô tả sản phẩm

Mặt Nạ JM Solution Water Luminous Silky Cocoon Mask 30m cung cấp độ ẩm và các chất dinh dưỡng, giúp dưỡng ẩm cho da hiệu quả mang đến cho bạn làn da trắng sáng, mềm mịn.

Công dụng sản phẩm

Giàu dưỡng chất, tái tạo cấu trúc cho da, làm trắng da.

Chiết xuất tơ tằm giúp chống lão hóa cho da.

Tăng sức đề kháng, cho da luôn khỏe mạnh từ bên trong.

Duy trì độ đàn hồi, làm trẻ hóa làn da.

An toàn, thích hợp sử dụng cho nhiều loại da.

Thành phần chính

- Được chiết xuất từ tơ tằm an toàn cho da.

Giới thiệu về nhãn hàng:

JM Solution là thương hiệu nội địa nổi tiếng của Hàn Quốc. Với mong muốn đem lại hiệu quả nuôi dưỡng làn da từ các thành phần quý giá và bí ẩn từ khắp nơi trên thế giới, từ Biển Chết ở Israel, si rô cây Phong ở Canada, đến sông Băng ở Alaska,...

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mặt Nạ Làm Mềm, Cấp Ẩm Và Dưỡng Trắng Jmsolution Water Luminous Silky Cocoon Mask 35ml (1 miếng)

Mô tả sản phẩm

Mặt Nạ JM Solution Water Luminous Silky Cocoon Mask 30m cung cấp độ ẩm và các chất dinh dưỡng, giúp dưỡng ẩm cho da hiệu quả mang đến cho bạn làn da trắng sáng, mềm mịn.

Công dụng sản phẩm

Giàu dưỡng chất, tái tạo cấu trúc cho da, làm trắng da.

Chiết xuất tơ tằm giúp chống lão hóa cho da.

Tăng sức đề kháng, cho da luôn khỏe mạnh từ bên trong.

Duy trì độ đàn hồi, làm trẻ hóa làn da.

An toàn, thích hợp sử dụng cho nhiều loại da.

Thành phần chính

- Được chiết xuất từ tơ tằm an toàn cho da.

Giới thiệu về nhãn hàng:

JM Solution là thương hiệu nội địa nổi tiếng của Hàn Quốc. Với mong muốn đem lại hiệu quả nuôi dưỡng làn da từ các thành phần quý giá và bí ẩn từ khắp nơi trên thế giới, từ Biển Chết ở Israel, si rô cây Phong ở Canada, đến sông Băng ở Alaska,...

Icon leafHướng dẫn sử dụng

 Bước 1: Rửa mặt sạch.

Bước 2: Lấy miếng mặt nạ dưỡng da ra, đắp lên mặt và để khoảng 15-20 phút rồi bỏ miếng mặt nạ ra.

Bước 3: Nhẹ nhàng vỗ nhẹ để các dưỡng chất thấm sâu vào da.

 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét