icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct ImageProduct Image
Mặt Nạ Dưỡng Trắng Jmsolution Marine Luminous Pearl Deep Moisture Mask 30ml (1 miếng)Mặt Nạ Dưỡng Trắng Jmsolution Marine Luminous Pearl Deep Moisture Mask 30ml (1 miếng)icon heart

0 nhận xét

23.500 VNĐ
23.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 3.0%)
350.000 VNĐ
35.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 3.0%)
90.800 VNĐ
90.800 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 3.0%)
117.500 VNĐ
117.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 3.0%)
189.000 VNĐ
179.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.75%)
180.000 VNĐ
180.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 3.0%)
185.900 VNĐ
185.900 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 3.0%)
199.000 VNĐ
199.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 3.0%)
235.000 VNĐ
235.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 3.0%)
350.000 VNĐ
350.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 3.0%)

Mã mặt hàng:8809505541757

Chọn Quy cách đóng gói: 1 miếng

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Hydrolyzed collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED ANIMAL PROTEIN POWDER

CÔNG DỤNG:
Dưỡng chất cho da, cân bằng da, làm da trở nên mềm và dịu, giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được sử dụng trong các chế phẩm dành cho tóc, Hydrolyened Collagen giúp tăng cường sự mềm mượt hoặc bóng mượt. Nó cũng có thể cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại. Collagen thủy phân được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da giúp cải thiện bề mặt da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Pearl extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PEARL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEARL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pearl Extract cung cấp các đặc tính chống viêm, kích thích giữ ẩm, chống vi khuẩn và giải độc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất ngọc trai bao gồm ngọc trai nước ngọt và muối khoáng.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Sodium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON

CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn
 có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG

Hydrolyzed hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.

NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM

Sodium acetylated hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACETYLATED HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUPER HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần g
iúp giữ ẩm cho da và giữ phần nước trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acetylated Hyaluronate được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm để nâng cao áp lực da. So với các Axit Hyaluronic cùng loại, Sodium Acetylated Hyaluronate giữ ẩm cho da tốt và lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Olea europaea (olive) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
OLEA EUROPAEA (OLIVE) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OLIVE OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, cân bằng da, chất dung môi và được sử dụng làm nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu trái cây Olea Europaea (Olive) là loại dầu thu được từ quả chín của Olea europaea. Chất chống oxy hóa giúp làm chậm quá trình lão hóa vì chúng trung hòa các gốc tự do - tác nhân chính gây ra lão hóa. Dầu ô liu chứa một số chất chống oxy hóa hiệu quả nhất như polyphenol. Thành phần là chất khử trùng, chống viêm, và là chất cân bằng da tuyệt vời. Dầu ô liu có thể cải thiện da bị kích thích thấp và da nhạy cảm.

NGUỒN:  Ewg

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Sodium lactate

TÊN THÀNH PHẦN:

SODIUM LACTATE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LACTIC ACID( ALPHA-HYDROXY)

 

CÔNG DỤNG:
Lactic acid là alpha-hydro alpha được biết đến như là chất giữ ẩm. Đóng vai trò rất quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc da. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Latic acid là phụ phẩm của trao đổi chất glucose khi những tế bào đi qua sự chuyển hoá kị khí. Hội đồng khoa học sản phẩm người tiêu dùng đã đề xuất giảm thiểu lượng acid lactic, không vượt quá 2.5% trong sản phẩm và độ PH > 5.0. Bởi vì, nếu lượng AHAs cao trong sản phẩm sẽ tăng sự nhạy cảm da khi tiếp xúc với tia UV.

 

NGUỒN: PubMed Studies

Salicornia herbacea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALICORNIA HERBACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF SALICORNIA HERBACEA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Salicornia Herbacea Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Salicornia Herbacea Extract chứa những thành phần có lợi cho da như betaine, axit amin và khoáng chất giúp củng cố hàng rào bảo vệ da, tăng khả năng phục hồi da và mang lại hiệu quả dưỡng ẩm sâu. Ngoài ra còn có nghiên cứu cho thấy Salicornia Herbacea Extract cũng bao gồm đặc tính chống oxy hóa và có khả năng làm trắng da tốt.

NGUỒN: Cosmetic Free

Laminaria japonica extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LAMINARIA JAPONICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF LAMINARIA JAPONICA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Laminaria Japonica Extract là thành phần hương liệu và là chất bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Laminaria japonica được biết đến là chất dưỡng ẩm da tuyệt vời, cung cấp dưỡng chất sâu cho da giúp làn da trở nên mịn màng, mềm mại và có khả năng duy trì làn da như vậy trong suốt nhiều giờ. Bằng cách giúp loại bỏ tất cả các loại độc tố khỏi da, Laminaria japonica giúp làm đều màu da, đem lại một làn da tươi tắn, khỏe mạnh.

NGUỒN: Cosmetic Free

Enteromorpha compressa extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ENTEROMORPHA COMPRESSA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ENTEROMORPHA COMPRESSA EXTRACT,
EXTRACT OF ENTEROMORPHA COMPRESSA;
LINNAEUS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Enteromorpha Compressa Extract là chất cân bằng da và là chất bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Enteromorpha compressa có chứa nhiều axit amin, protein, vitamin B và vitamin C và E. Bằng cách cải thiện sự vận chuyển ion giữa lớp biểu bì và corium, chiết xuất này giúp tăng cường rõ rệt sự đàn hồi của lớp biểu bì. Nó cũng ngăn ngừa sự hư tổn của da và tích cực củng cố cấu trúc của da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Codium fragile extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CODIUM FRAGILE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GREEN SEA FINGERS EXTRACT,
SEA STAGHORN EXTRACT,
OYSTER THIEF EXTRACT,
SPONGE SEAWEED EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Codium Fragile Extract là chất kháng viêm và là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Codium Fragile Extractlà một tác nhân trị liệu hiệu quả giúp bảo vệ da chống lại các tổn thương do oxy hóa và UVB gây ra.

NGUỒN: Cosmetic Free

Undaria pinnatifida extract

TÊN THÀNH PHẦN:
UNDARIA PINNATIFIDA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF UNDARIA PINNATIFIDA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Undaria Pinnatifida Extract là chất cân bằng da và bảo vệ làn da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Undaria pinnatifida có tác dụng làm giảm độ sâu nếp nhăn và cải thiện da. Các thử nghiệm lâm sàng khẳng định thêm rằng chiết xuất này làm tăng khả năng giữ ẩm và giảm mẩn đỏ sau khi tiếp xúc tia cực tím, cũng như kích hoạt các gen chủ chốt liên quan đến việc làm lành vết thương. Ngoài ra, các thử nghiệm đã xác nhận rằng hợp chất này giúp ức chế glycation và làm giảm hoạt động của myeloperoxidase.

NGUỒN: Ewg

Hydrolyzed conchiolin protein

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED CONCHIOLIN PROTEIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CONCHIORIN HYDROLYSATE PROTEINS;
HYDROLYSATE PROTEINS, CONCHIORIN;
HYDROLYZED CONCHIOLIN SOLUTION;
PROTEINS, CONCHIORIN, HYDROLYSATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrolyzed Conchiolin Protein là hỗn hợp cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed conchiolin protein là một peptide tự nhiên có nguồn gốc từ protein ngọc trai. Thành phần giàu axit amin giúp tái tạo lại da trưởng thành, xỉn màu hoặc hư tổn, chống lão hóa giúp cải thiện vẻ ngoài của làn da. Đồng thời Hydrolyzed conchiolin protein giúp củng cố hàng rào bảo vệ da, da được ngậm nước và bảo vệ da khỏi các chất kích thích bên ngoài. Hydrolyzed conchiolin protein cũng có tác dụng kích thích tái tạo tế bào, mang lại làn da tươi tắn, rạng rỡ.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Sea water

TÊN THÀNH PHẦN:
SEA WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SEA WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sea Water là chất cân bằng da, chất dưỡng ẩm và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước biển có khả năng mở lỗ chân lông, tạo điều kiện làm sạch sâu và loại bỏ các độc tố trong da. Mặt khác, muối là một chất tẩy da chết tự nhiên, làm bong tróc các tế bào chết, làm cho bề mặt da mềm mại và tươi mới . Bên cạnh việc loại bỏ lớp da chết, nước muối kích thích sản xuất các tế bào khỏe mạnh mới. Nhờ các khoáng chất như magie, tham gia vào quá trình tổng hợp collagen và có tác dụng dưỡng ẩm mạnh, nước biển giúp làm chậm quá trình lão hóa, làm săn chắc da, cải thiện độ đàn hồi và làm mờ nếp nhăn. Nước biển cũng tăng cường chức năng hàng rào bảo vệ của da và có tác dụng sát trùng mạnh mẽ , tiêu diệt vi khuẩn và nấm, giúp chống viêm, kích ứng. Muối mặn còn có tác dụng làm cân bằng lượng dầu quá mức của da và ngăn ngừa lỗ chân lông bị tắc.

NGUỒN: Ewg, Truth In Aging

Icon leafMô tả sản phẩm

Mặt Nạ Dưỡng Trắng Jmsolution Marine Luminous Pearl Deep Moisture Mask 30ml (1 miếng)

Mô tả sản phẩm
Mặt nạ dưỡng da JM Solution Marine Luminous Pearl Deep Moisture Mask có chiết xuất từ bột ngọc trai và nguồn nước dưới biển sâu mang đến năng lượng tích cực cho làn da, đồng thời làm sáng và nuôi dưỡng da từ bên trong.

Công dụng sản phẩm
Giúp da căng mịn, giảm nếp nhăn và ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa. Kết cấu của mặt nạ cellulose tự nhiên thấm đẫm dưỡng chất, cực kì mỏng dính giúp ôm sát vào da mặt và cung cấp dưỡng chất tốt hơn cho da. Cho làn da săn chắc, giảm thiểu nếp nhăn và bừng sức sống Giảm stress và đánh bay mệt mỏi cho gương mặt rạng rỡ hồng hào Làm sáng và trị thâm, phục hồi da sau tổn thương

Giới thiệu về nhãn hàng
JMsolution được tạo ra bởi các chuyên gia về thẩm mỹ, da liễu. JMsolution cam kết tiêu chuẩn nghiên cứu khoa học và chỉ sử dụng các vật liệu được lựa chọn cẩn thận từ các quốc gia khác nhau ở châu Á và châu Âu để phát triển các giải pháp chăm sóc da tốt nhất.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mặt Nạ Dưỡng Trắng Jmsolution Marine Luminous Pearl Deep Moisture Mask 30ml (1 miếng)

Mô tả sản phẩm
Mặt nạ dưỡng da JM Solution Marine Luminous Pearl Deep Moisture Mask có chiết xuất từ bột ngọc trai và nguồn nước dưới biển sâu mang đến năng lượng tích cực cho làn da, đồng thời làm sáng và nuôi dưỡng da từ bên trong.

Công dụng sản phẩm
Giúp da căng mịn, giảm nếp nhăn và ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa. Kết cấu của mặt nạ cellulose tự nhiên thấm đẫm dưỡng chất, cực kì mỏng dính giúp ôm sát vào da mặt và cung cấp dưỡng chất tốt hơn cho da. Cho làn da săn chắc, giảm thiểu nếp nhăn và bừng sức sống Giảm stress và đánh bay mệt mỏi cho gương mặt rạng rỡ hồng hào Làm sáng và trị thâm, phục hồi da sau tổn thương

Giới thiệu về nhãn hàng
JMsolution được tạo ra bởi các chuyên gia về thẩm mỹ, da liễu. JMsolution cam kết tiêu chuẩn nghiên cứu khoa học và chỉ sử dụng các vật liệu được lựa chọn cẩn thận từ các quốc gia khác nhau ở châu Á và châu Âu để phát triển các giải pháp chăm sóc da tốt nhất.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

​Sau khi làm sạch da mặt, dùng toner để cân bằng và làm mềm da đồng thời giúp dưỡng chất thẩm thấu vào sâu bên trong da tốt hơn.

Bước 1: Dùng gói "Step 1" - Marine Waterfull Essence - Tinh chất dưỡng da nuôi dưỡng da từ sâu trong tầng hạ bì. Thoa đều khắp bề mặt da và vùng da cổ rồi vỗ nhẹ để tinh chất thẩm thấu tốt hơn.
Bước 2: Dùng gói "Step 2" - Marine Luminous Mask - Mặt nạ dưỡng da thấm đẫm tinh chất. Đắp và dàn trải đều toàn mặt sau đó thư giãn từ 10 đến 20 phút.
 Bước 3: Dùng gói "Step 3" - Marine All Face Eye Cream - Kem dưỡng mắt toàn diện. Thoa vùng da dưới mắt và rãnh cười khóe miệng để tăng cường khả năng làm căng và xóa mờ nếp nhăn. Có thể sử dụng như kem dưỡng cho toàn mặt.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét