Hi nè, tôi đã mua về sử dụng và tôi rất hài lòng với loại mặt nạ này, nên mua về ngay nào. Mặt nạ rất tuyệt vời ạ , cubg cấp nhiều tinh chất tốt có lợi cho làn da ạ, cải thiện tình trạng da xấu ạ. Mùi dễ chịu thơm dịu nhẹ, không nồng hắc , dễ thám7 vào da . Chue shop nhiệt tình nè🐣❤❤🙉💌❤❤
- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Cetyl ethylhexanoate
TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ETHYLHEXANOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXANOIC ACID, CETYL/STEARYL ESTER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm, chất làm đặc. Đồng thời là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất làm đặc và làm mềm da và không gây nhờn, thường được dùng trong các loại kem bôi da, kem chỗng nắng và dầu tẩy trang.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Caprylic/capric triglyceride
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.
NGUỒN: EWG.ORG
Citrus paradisi (grapefruit) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract là thành phần được chiết xuất từ hạt Citrus paradisi (bưởi), đây thường được coi là chất bảo quản tự nhiên khi thêm vào mỹ phẩm. Tuy nhiên, nghiên cứu đã chứng minh rằng nó không phải là một chất bảo quản lý tưởng, vì nó không thể bảo quản sản phẩm ngay cả khi bao bì được niêm kín
NGUỒN:
Cosmetic Free
Euterpe oleracea fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
EUTERPE OLERACEA FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EUTERPE OLERACEA FRUIT EXTRACT,
ACAI FRUIT EXTRACT;
EXTRACT OF EUTERPE OLERACEA FRUIT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là tinh chất dưỡng tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Euterpe Oleracea Fruit Extract giúp chống lại quá trình lão hóa trên da.
NGUỒN: EWG
Polyglyceryl-3 methylglucose distearate
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-3 METHYLGLUCOSE DISTEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYGLYCERYL-3 METHYLGLUCOSE DISTEARATE
CÔNG DỤNG:
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa. Đồng thời thành phần cũng là tinh chất dưỡng và làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate được sử dụng làm chất nhũ hóa trong các công thức kem dưỡng da.
NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)
Propylene glycol stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE
CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20
VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN:
www.ewg.org
Carbomer
TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBOXYPOLYMENTHYLEN
CARBOPOL 940
CARBOMER
CÔNG DỤNG:
Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
NGUỒN: Cosmetic Free
Xanthan gum
TÊN THÀNH PHẦN:
XANTHAN GUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM
CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.
NGUỒN: EWG.com
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Potassium hydroxide
TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Aloe barbadensis leaf juice
TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF JUICE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinh chất lá lô hội
CÔNG DỤNG:
Là thành phần có khả năng chống viêm và diệt khuẩn, bảo vệ da khỏi tia cực tím và các tác nhân gây lão hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lô hội bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím, nhờ vào aloin, giúp ngăn chặn tới 30% ảnh hưởng của các tia cực tím tới da. Trong lô hội còn chứa lượng lớn vitamin như A, B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, E, Choline và Folic Acid., giúp bảo vệ da khỏi các hợp chất gây ra các dấu hiệu lão hóa. Thêm vào đó da có thể hấp thụ các thành phần chính của lô hội sâu tới 7 lớp, vì vậy lô hội có thể kích thích hiệu quả hoạt động của enzyme phân giải protein trong mô da, kích thích các tế bào sản xuất collagen. Hơn nữa, do sự phân hủy enzyme của các tế bào da từ lô hội, nó là một chất làm sạch, có khả năng loại bỏ tế bào da chết và độc tố trong khi làm sạch lỗ chân lông. Lô hội cũng hoạt động như một chất giữ ẩm, làm tăng giữ nước trong da và cũng có đặc tính kháng khuẩn chống lại nhiều loại vi khuẩn và nấm thông thường.
NGUỒN: rg-cell.com
Sodium hyaluronate
126 | SODIUM HYALURONATE |
Citrus unshiu peel extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS UNSHIU PEEL EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS UNSHIU PEEL EXTRACT,
EXTRACT OF CITRUS UNSHIU PEEL;
EXTRACT OF JAPANESE ORANGE PEEL;
JAPANESE ORANGE PEEL EXTRACT; SATSUMA MANDARIN PEEL EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Citrus Unshiu Peel Extract là chất chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Citrus Unshiu được sử dụng để làm sáng, làm nổi bật, giữ ẩm và phục hồi làn da xỉn màu, giữ cho làn da trông tươi mới và mịn màng.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Orchid extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ORCHID EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ORCHID EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Orchid Extract là chất chống oxy hóa đồng thời cũng là chất giữ ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lá phong lan chứa Anthocyanin, giúp giảm các ảnh hưởng của bức xạ UV. Đồng thời cũng chứa flavonoid , chất có khả năng chống oxy hóa và chống viêm, giúp làm dịu và tăng cường tông màu trong khi giảm thiểu căng thẳng oxy hóa cho da.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Camellia sinensis (green tea) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.
NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)
Camellia japonica leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA JAPONICA LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA JAPONICA LEAF EXTRACT,
CAMELLIA JAPONICA EXTRACT;
EXTRACT OF CAMELLIA JAPONICA;
JAPANESE CALMELLIA LEAF EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Camellia Japonica Leaf Extract là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các chiết xuất từ lá Camellia japonica có khả năng làm giảm mức độ của các loại oxy phản ứng (ROS) có trong các tế bào da. ROS được gây ra bởi tia UV trên da và gây tổn thương tế bào.
NGUỒN:
Cosmetic Free
opuntia coccinellif.era fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
OPUNTIA COCCINELLIF.ERA FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
INDIA PRICKY PEAR
CÔNG DỤNG:
Khi chúng ta nói về giá trị dinh dưỡng của quả lê gai, nó chứa magiê, axit amin, chất chống oxy hóa, vitamin C và B, beta-carotene, sắt, canxi, kali và nhiều chất dinh dưỡng khác. Lượng vitamin C có trong một cốc lê gai chiếm 35% lượng giá trị hàng ngày của chúng ta, trong khi magiê chiếm 32% DV. Chiết xuất này cũng giàu axit béo omega-3 và omega-6, là những dạng chất béo lành mạnh có đặc tính chống viêm.
Thành phần này hoạt động như một chất làm sáng da. Linoleic acid, một loại axit béo, không chỉ nuôi dưỡng làn da mà còn giúp loại bỏ sự xỉn màu. Nó cũng bảo vệ da khỏi bức xạ UV. Mặc dù tác dụng làm sáng của nó vẫn chưa được chứng minh đầy đủ, có một lượng nhỏ nghiên cứu cho thấy nó ức chế sản xuất melanin (Nguồn: Nghiên cứu tế bào sắc tố, tháng 6 năm 2000, trang 165 phản171).
Dầu thực vật xerophytic này có khả năng chống viêm tuyệt vời vì sự hiện diện của các hợp chất chống viêm. Các hợp chất betalain và phenolic phát huy tác dụng này khi dầu được bôi tại chỗ trên da. Sưng và kích ứng do vết côn trùng cắn, vết trầy xước hoặc các tình trạng viêm da như bệnh vẩy nến và viêm da có thể được giảm bớt bằng cách sử dụng loại dầu này. Giúp đạt được làn da mịn màng hơn Nó siêu dưỡng ẩm cho da xỉn màu và khô. Các axit béo Linoleic, oleic và palmitic, được tìm thấy với tỷ lệ chính trong dầu hạt quả lê, cung cấp cho da những loại dầu mà nó thiếu Các hợp chất phenolic cũng được tìm thấy ở nồng độ tốt trong dầu quả lê, tác dụng chống oxy hóa trên da và giúp phục hồi làn da bị tổn thương Cắt vết thương, vết sẹo và các nhược điểm khác có thể hình thành do nhiều lý do sẽ bắt đầu lành và mờ dần theo thời gian. Áp dụng dầu này thường xuyên để gặt hái lợi ích chữa bệnh của nó.
Giảm quầng thâm dưới mắt được hình thành do thiếu ngủ, mất nước và stress oxy hóa là những yếu tố chính có thể khiến vùng dưới mắt của bạn trở nên xỉn màu và có màu hơi xanh tím. Dầu hạt quả lê có chứa axit béo nuôi dưỡng da cũng có đặc tính làm sáng da. Kết hợp lại, những đặc tính này có thể giúp làm sáng quầng thâm của bạn. Tất cả những đặc tính này làm cho dầu hạt quả lê là một lựa chọn tuyệt vời cho làn da trưởng thành, lão hóa và / hoặc bị hư hại.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lê gai là một loại quả mọc trên lá của cây xương rồng Nopales, thuộc chi Opuntia, nó có tên khoa học là Opuntia ficus-indica. Nó cũng được gọi là Nagfani trong tiếng Hindi, Nagajemudu trong tiếng Telugu, Kallimullpazham ở Malayalam và Dindla ở Gujarati. Những cây non hơn có thể ăn được và thường là một phần của chế độ ăn uống Mexico. Các phần ăn được khác của cây xương rồng lê là hoa, thân và lá. Lê gai rất giàu chất dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất và chất xơ. Những điều này làm cho nó một bổ sung tuyệt vời và lành mạnh vào chế độ ăn uống của bạn cho cả mục đích ẩm thực và dược phẩm. Hàm lượng cholesterol thấp và chất béo bão hòa khiến chúng trở thành một lựa chọn phù hợp cho nhiều người trên toàn cầu đang mắc bệnh béo phì và bệnh tim.
NGUỒN: www.stylecraze.com
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Fragrance
TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Mô tả sản phẩm
Khăn ướt tẩy trang innisfree Apple Seed Cleansing Tissue
Khăn giấy tẩy trang táo innisfree Apple Seed Lip & Eye Makeup Remover Tissue dành riêng cho mắt & môi, nhẹ nhàng làm sạch bụi bẩn và cặn trang điểm lâu trôi.
1. Táo xanh giàu vitamin và acid hữu cơ
Vỏ táo chứa nhiều vitamin và acid hữu cơ hơn phần thịt để bảo vệ quả. Chiết xuất vỏ táo sẽ loại bỏ các tế bào chết và làm sạch tạp chất bên trong lỗ chân lông. Hạt táo chứa nhiều dinh dưỡng để tạo ra rễ, thân và quả táo. Dầu hạt táo ép lạnh chứa nhiều acid béo chưa bão hòa giúp làn da sau khi làm sạch luôn ẩm mịn, khỏe mạnh và săn chắc.
2. Vừa làm sạch, vừa dưỡng ẩm
Dầu tẩy trang thấm trong khăn giấy loại bỏ lớp trang điểm mắt và môi khó trôi, dầu thừa và làm sạch lỗ chân lông hiệu quả. Sản phẩm vừa làm sạch, vừa giữ ẩm cho da nhờ chiết xuất hạt táo tăng cường độ ẩm và giàu axit béo.
3. Tẩy trang lành tính với 5 không
Không chứa dầu khoáng, không màu tổng hợp, không chế phẩm từ động vật, không chất hoạt động bề mặt có gốc sulfat và không chất tạo mùi hương
Vài nét về thương hiệu
Khăn ướt tẩy trang innisfree Apple Seed Cleansing Tissue
Khăn giấy tẩy trang táo innisfree Apple Seed Lip & Eye Makeup Remover Tissue dành riêng cho mắt & môi, nhẹ nhàng làm sạch bụi bẩn và cặn trang điểm lâu trôi.
1. Táo xanh giàu vitamin và acid hữu cơ
Vỏ táo chứa nhiều vitamin và acid hữu cơ hơn phần thịt để bảo vệ quả. Chiết xuất vỏ táo sẽ loại bỏ các tế bào chết và làm sạch tạp chất bên trong lỗ chân lông. Hạt táo chứa nhiều dinh dưỡng để tạo ra rễ, thân và quả táo. Dầu hạt táo ép lạnh chứa nhiều acid béo chưa bão hòa giúp làn da sau khi làm sạch luôn ẩm mịn, khỏe mạnh và săn chắc.
2. Vừa làm sạch, vừa dưỡng ẩm
Dầu tẩy trang thấm trong khăn giấy loại bỏ lớp trang điểm mắt và môi khó trôi, dầu thừa và làm sạch lỗ chân lông hiệu quả. Sản phẩm vừa làm sạch, vừa giữ ẩm cho da nhờ chiết xuất hạt táo tăng cường độ ẩm và giàu axit béo.
3. Tẩy trang lành tính với 5 không
Không chứa dầu khoáng, không màu tổng hợp, không chế phẩm từ động vật, không chất hoạt động bề mặt có gốc sulfat và không chất tạo mùi hương
Hướng dẫn sử dụng
Mở phần nhãn dán, lấy ra một khăn giấy và lau lên vùng mắt và môi để làm tan lớp trang điểm và nhẹ nhàng tẩy sạch lớp trang điểm. Sau khi sử dụng, hãy đóng phần nhãn dán lại.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
5.0/5
Dựa trên 1 nhận xét
5
1 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xétHuyen neee
hơn 2 năm