- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Leontopodium alpinum extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LEONTOPODIUM ALPINUM EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LEONTOPODIUM ALPINUM EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: EWG
Ginkgo biloba leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GINKGO BILOBA LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A
CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hóa và làm dịu mạnh, có nguồn gốc thực vật.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hàm lượng chất chống oxy hóa của Ginkgo có thể là lý do đằng sau nhiều tuyên bố về sức khỏe của nó. Ginkgo chứa hàm lượng cao flavonoid và terpenoid, là những hợp chất được biết đến với tác dụng chống oxy hóa mạnh.
Chất chống oxy hóa chống lại hoặc vô hiệu hóa tác hại của các gốc tự do. Gốc tự do là những phần tử có tính phản ứng cao được tạo ra trong cơ thể trong các chức năng trao đổi chất bình thường, chẳng hạn như chuyển hóa thức ăn thành năng lượng hoặc giải độc. Nghiên cứu về tác dụng chống oxy hóa của ginkgo rất hứa hẹn.
NGUỒN:
www.healthline.com
Curcuma longa (turmeric) root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CURCUMA LONGA (TURMERIC) ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CURCUMA LONGA (TURMERIC) EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract không những là chất tạo hương mà còn là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm, thành phần này chủ yếu được sử dụng như một chất chống viêm, chống oxy hóa, phụ gia hương thơm và thuốc nhuộm. Nó thường được bao gồm trong các sản phẩm chăm sóc da vì khả năng chống oxy hóa. Đây cũng được coi là một ứng cử viên tuyệt vời để phòng ngừa và điều trị một loạt các bệnh về da như bệnh vẩy nến, mụn trứng cá, vết thương, bỏng, chàm, tổn thương do ánh nắng mặt trời và lão hóa sớm.
NGUỒN:
ewg
truthinaging
Chamomilla recutita (matricaria) flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMOMILLE EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Có tác dụng chống viêm và chống oxy hóa. Có khả năng chưa lành da bị tổn thương, ngăn ngừa mụn. Có đặc tính sinh học và hữu cơ. Dưỡng ẩm và giúp da mềm mịn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chamomilla Recutita Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm nên thích hợp cho việc điều trị mụn trứng cá, chàm, phát ban, viêm da... Ngoài ra, Chamomilla Recutita Flower còn duy trì độ ẩm cho da, giúp da mềm mịn và săn chắc. Đặc biệt, Chamomilla Recutita Flower còn chứa azzulene có tác dụng giảm bọng mắt, làm sạch lỗ chân lông, nên thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine
Camellia sinensis (green tea) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.
NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)
Calendula officinalis flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT
CALENDULA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, bên cạnh đó còn có tác dụng phục hồi, chống viêm và cũng cấp dưỡng chất cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calendula Officinalis được chiết xuất từ hoa cúc kim tiền, có hoạt tính chống viêm, kháng khuẩn và các loại nấm
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
IFRA (International Fragrance Assocication)
NLM (National Library of Medicine)
Artemisia umbelliformis extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMISIA UMBELLIFORMIS EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARTEMISIA UMBELLIFORMIS EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: EWG
Epilobium fleischeri extract
TÊN THÀNH PHẦN:
EPILOBIUM FLEISCHERI EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EPILOBIUM FLEISCHERI EXTRACT
CÔNG DỤNG:
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Epilobium Fleischeri Extract Là một chiết xuất thực vật hữu cơ từ cây alpine hiếm Epilobium Fleischeri, rất giàu flavonoid và có đặc tính chống viêm mạnh. Nó cũng chứa hàm lượng cao tannin oenethin B, rất hữu ích trong việc điều chỉnh sản xuất bã nhờn trên da người, giúp điều trị da nhờn và nhạy cảm.
NGUỒN: Cosmetic Free
Scutellaria alpina flower/leaf/stem extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA ALPINA FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA ALPINA FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất điều hòa da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: Cosmetic Free
Tocopheryl acetate
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E
CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
Hydrolyzed hyaluronic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID
CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.
NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM
Sodium hyaluronate
126 | SODIUM HYALURONATE |
Ethanolamine
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHANOLAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHANOLAMINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Ethanolamine là chất cân bằng độ pH và là chất độn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethanolamine có tác dụng giảm sức căng bề mặt của các chất để các thành phần hòa tan trong nước và hòa tan trong dầu có thể được trộn lẫn với nhau. Chúng cũng được sử dụng để kiểm soát độ pH của sản phẩm.
NGUỒN: Cosmetic Free
Axit tranexamic
TÊN THÀNH PHẦN:
AXIT TRANEXAMIC.
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Axit tranexamic là một thành phần có công dụng làm sáng da, xóa mờ sạm nám, tàn nhang, cải thiện sự đổi màu trên bề mặt. Nghiên cứu đã cho thấy hiệu quả của thành phần này sánh ngang với hydroquinone tiêu chuẩn vàng và thậm chí còn phù hợp với các vấn đề cứng đầu như nám da. Trên thực tế, gần 96% người tham gia nghiên cứu sử dụng axit tranexamic đã thấy cải thiện đáng kể sau 12 tuần sử dụng hàng ngày khi kết hợp với kem chống nắng phổ rộng, điều cần thiết để ngăn ngừa sự đổi màu (1).
Ngoài công dụng làm mờ nám nó cũng có thể:
– Làm mờ vết thâm sau mụn.
– Giảm mẩn đỏ rõ rệt.
– Làm mờ dần các vết nám xảy ra trong thời kỳ mang thai (6).
– Dưỡng sáng da, ngăn chặn loại bỏ các sắc tố của da, ngăn ngừa sự tích tụ melanin.
– Chống viêm, kháng viêm và chống dị ứng, kích ứng cho da, bảo vệ và xoa dịu làn da bị tổn thương bởi các yếu tố gây hại từ môi trường như vi khuẩn bụi bẩn, nấm,..
– Phục hồi tổn thương da do tia UV có trong ánh nắng mặt trời gây ra.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit tranexamic là một thành phần tổng hợp hòa tan trong nước có nguồn gốc từ axit amin lysine, là chất chống mất máu có tác dụng ức chế hoạt hóa chuyển plasminogen thành plasmin, phân tử chịu trách nhiệm cho việc phân hủy fibrin. Fibrin là thành phần cơ bản tạo nên việc hình thành các cục máu đông trong quá trình cầm máu. Trong y học, Tranexamic Acid là một loại thuốc được sử dụng để cầm máu, ngăn ngừa mất máu hoặc điều trị trong các trường hợp chấn thương hay xuất huyết. Tranexamic Acid nằm trong danh sách thuốc thiết yếu của WHO hay còn được gọi là nhóm các loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần thiết trong y tế. Trong mỹ phẩm, Tranexamic Acid thường tồn tại dưới nhiều dạng chiết xuất khác nhau như Tranexamic Acid hay m-tranexamic acid có khả năng làm mờ nám, dưỡng sáng da và thường được sử dụng thông qua 3 đường là đường uống, đường tiêm trực tiếp vào da và đường bôi ngoài da.
NGUỒN:
https://paulaschoice.vn/
Fragrance
TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Hydrogenated starch hydrolysate
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED STARCH HYDROLYSATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED CORN SYRUP
CÔNG DỤNG:
Chất giữ ẩm cho sản phẩm và được dùng như thành phần chăm sóc răng miệng
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sản phẩm cuối cùng của tinh bột thủy phân, một loại carbohydrate polysacarit. Thành phần có nguồn gốc từ ngô này có chức năng như một hydrator và tác nhân tạo màng.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Urea
TÊN THÀNH PHẦN:
UREA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
UREA
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Urea có khả năng lưu giữ các phân tử nước, giữ cho làn da ẩm ướt, đồng thời giúp giảm lượng nước bị mất qua da. Ở cấp độ phân tử, Urea làm thay đổi cấu trúc của chuỗi amino và polypeptide trong da, giúp giữ ẩm các mô tế bào mỏng manh. Một trong những lợi ích của Urea, là nó giúp đẩy nhanh quá trình tái tạo tế bào da, tăng cường chức năng rào cản của da, giúp giữ cho da trẻ trung và khỏe mạnh. Đồng thời Urea có tác dụng tẩy tế bào chết tự nhiên. Khi thành phần hoạt động kết hợp với các thành phần tạo ra cấu trúc phân tử của da, chẳng hạn như axit lactic, sẽ giúp loại bỏ các tế bào da chết và các chất từ lớp sừng, cải thiện sự thay đổi tế bào trong lớp biểu bì, giúp cải thiện đáng kể khả năng liên kết nước của da. Một trong những vai trò quan trọng của Urea là làm tăng tính thấm của da đối với một số thành phần chăm sóc da, hoạt động như một phương tiện cho các thành phần khác, khuyến khích chúng xâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng.
NGUỒN: Cosmetic Free
Peg-40 hydrogenated castor oil
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.
NGUỒN: Truth in aging
Glycosyl trehalose
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOSYL TREHALOSE.
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Trong mỹ phẩm, Glycosyl Trehalose đóng vai trò như một chất kết dính, chất tạo màng, chất giữ ẩm & chất ổn định nhũ tương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hiện có khá ít thông tin về thành phần này trong mỹ phẩm. Theo EWG, đây là một sản phẩm thu được từ phản ứng tạo thành liên kết -1, 1-Glucosidic với Glucosyltransferase để khử mặt cuối của tinh bột thủy phân.
NGUỒN:
www.ewg.org
Xanthan gum
TÊN THÀNH PHẦN:
XANTHAN GUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM
CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.
NGUỒN: EWG.com
Hydroxyethylcellulose
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP
CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.
NGUỒN: truthinaging.com
Glycereth-26
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERETH-26
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-26 GLYCERYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE GLYCERYL ETHER
CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycereth-26 là chất giữ độ ẩm.Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng cân bằng da và là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycereth-26 là một ester glyceryl và là một loại dầu đa dụng được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm, bôi trơn, cũng như một chất làm đặc và làm dày nước.
NGUỒN: Cosmetic Free
Propylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.
NGUỒN: EWG, truthinaging
Triethanolamine
TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHANOLAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN
CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng.
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.
NGUỒN:
EWG.ORG
Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)
Allantoin
TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Hydroxyethyl urea
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL UREA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
UREA, (HYDROXYETHYL) -
CÔNG DỤNG:
Tác dụng tẩy tế bào chết nhẹ nhàng của urea giúp làn da trở nên siêu mịn màng, mang lại vẻ tươi sáng trẻ trung. Đồng thời, dưỡng ẫm và cải thiện bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ở cấp độ phân tử, urea làm thay đổi cấu trúc của chuỗi amino và polypeptide trong da, giúp giữ ẩm các mô tế bào. Urea phối hợp với các thành phần tạo ra cấu trúc phân tử của da, như axit lactic để loại bỏ các tế bào da chết và các chất từ lớp sừng, cải thiện sự thay đổi tế bào trong lớp biểu bì, giúp cải thiện đáng kể khả năng liên kết nước của da. Ngoài ra chất còn giúp các thành phần chăm sóc da thâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng. Thông thường một làn da khô là do giảm urea trong các mô tế bào, có thể dẫn đến căng và bong tróc da; nhờ yếu tố giữ ẩm tự nhiên của urea, nó có thể cung cấp độ ẩm tức thì cho da.
NGUỒN: THENAKEDCHEMIST.COM
Peg-7 glyceryl cocoate
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-7 GLYCERYL COCOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (7) GLYCERYL MONOCOCOATE
POLYOXYETHYLENE (7) GLYCERYL MONOCOCOATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần PEG-7 Glyceryl Cocoate là chất hoạt động bề mặt, chất tạo bọt. Ngoài ra, PEG-7 Glyceryl Cocoate còn có tác dụng giúp dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-7 Glyceryl Cocoate là thành phần đa chức năng gồm nhũ hóa, làm mềm, làm mới và làm dày. Hơn nữa, PEG-7 Glyceryl Cocoate hoạt động bề mặt và tạo bọt tối ưu. Ngoài ra có tác dụng điều hòa cho làn da mềm mại và mịn màng. PEG-7 Glyceryl Cocoate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Nó cũng giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Sodium phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM PHENOXYETHANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: Cosmetic Free
Hydroxyethyl acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Thành phần rất dễ sử dụng ở dạng lỏng nhằm mang lại cảm giác tươi mát sau đó là hiệu ứng tan chảy khi tiếp xúc với da. Thành phần để lại cảm giác mềm mượt như nhung trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất keo làm đặc, nhũ hóa, và ổn định các sản phẩm.
NGUỒN:
www.truthinaging.com
Peg-7-glyceryl cocoate
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-7-GLYCERYL COCOATE.
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, PEG-7 Glyceryl Cocoate có chức năng như một chất làm mềm, chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa dầu trong nước. Với vai trò của một chất làm mềm, PEG-7 Glyceryl Cocoate sẽ tạo ra một hàng rào trên da. lớp màng này trong suốt và không nhờn, có tác dụng tăng khả năng giữ ẩm trên da. Với đặc tính này, PEG-7 Glyceryl Cocoate rất thích hợp sử dụng trong các sản phẩm kem dưỡng toàn thân hoặc dưỡng ẩm trên mặt.
Hầu hết mọi loại da đều cần được làm mềm và dưỡng ẩm. Tuy nhiên, PEG-7 Glyceryl Cocoate là thành phần đặc biệt cần thiết cho những người có làn da khô, thường xuyên bong tróc. Các chất có đặc tính làm mềm giúp cấp ẩm, cải thiện độ mềm mịn của da và hạn chế tối đa tình trạng bong tróc, khô ráp của lớp biểu bì. Ngoài ra, chất làm mềm còn mang lại lợi ích cho những người mắc các bệnh như eczema, bệnh vẩy nến hoặc các tình trạng viêm da khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-7 Glyceryl Cocoate là một Polyethylen glycol (PEG) của glyceryl cocoate. Glyceryl cocoate là một đơn chất của glycerin và axit béo dừa, cả hai chất này đều rất có lợi cho da.
Đồng thời, PEG-7 Glyceryl Cocoate cũng được sản xuất bởi Ethoxylation của Glyceryl Cocoate. Ethoxylation là một phản ứng hóa học trong đó Ethylene Oxide được thêm vào chất nền. Và 7 đơn vị Ethylene Oxide đã được thêm vào Glyceryl Cocoate (do đó, số 7 có trong tên thành phần ).
NGUỒN:
www.paulaschoice.com
Hydroxyacetophenone
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYACETOPHENONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYACETOPHENONE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng khuẩn, chất chống oxy hóa đồng thời còn là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyacetophenone là một thành phần với các đặc tính chống oxy hóa, chống kích ứng và làm dịu. Hydroxyacetophenone được sử dụng trong các sản phẩm như một chất tăng cường bảo quản, tăng hiệu quả ccuar các chất trong thành phần.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Mô tả sản phẩm
Mặt Nạ Dưỡng Sáng Da Naruko Raw Job’s Tears Supercritical CO2 Pore Minimizing Brightening Mask
Tác dụng chính: Làm mềm da, cấp ẩm, nuôi dưỡng giúp làm sáng da từ sâu
Công dụng:
- Cải thiện những vùng da tối màu, giúp da trông sáng và đều màu
- điều tiết và duy trì độ cân bằng dầu trên da
- Hiệu quả cao trong việc dưỡng ẩm, giúp da luôn giữ được độ ẩm tự nhiên, làm sạch lỗ chân lông từ sâu
- Giữ độ đàn hồi cho da, cải thiện các vấn đề khác của da.
Giới thiệu về nhãn hàng:
Naruko là hãng mỹ phẩm nổi tiếng tại Đài Loan, được sáng lập bởi Ông Niuer vào năm 2000. Ông Niuer là một Beauty Guru nên thấu hiểu những vấn đề mà làn da Châu Á hay gặp phải, đó là da dầu và dễ nổi mụn. Vì thế, những sản phẩm của Naruko luôn mang đến những hiệu quả rõ rệt, giải quyết được nhiều vấn đề về da.
Vài nét về thương hiệu
Mặt Nạ Dưỡng Sáng Da Naruko Raw Job’s Tears Supercritical CO2 Pore Minimizing Brightening Mask
Tác dụng chính: Làm mềm da, cấp ẩm, nuôi dưỡng giúp làm sáng da từ sâu
Công dụng:
- Cải thiện những vùng da tối màu, giúp da trông sáng và đều màu
- điều tiết và duy trì độ cân bằng dầu trên da
- Hiệu quả cao trong việc dưỡng ẩm, giúp da luôn giữ được độ ẩm tự nhiên, làm sạch lỗ chân lông từ sâu
- Giữ độ đàn hồi cho da, cải thiện các vấn đề khác của da.
Giới thiệu về nhãn hàng:
Naruko là hãng mỹ phẩm nổi tiếng tại Đài Loan, được sáng lập bởi Ông Niuer vào năm 2000. Ông Niuer là một Beauty Guru nên thấu hiểu những vấn đề mà làn da Châu Á hay gặp phải, đó là da dầu và dễ nổi mụn. Vì thế, những sản phẩm của Naruko luôn mang đến những hiệu quả rõ rệt, giải quyết được nhiều vấn đề về da.
Hướng dẫn sử dụng
- Sau khi rửa mặt và thoa toner, đắp miếng mặt nạ lên da.
- Để mặt nạ trên mặt từ 15-20 phút thì gỡ bỏ miếng mặt nạ, dùng tay vỗ nhẹ để dưỡng chất thấm đều vào da.
- Không cần rửa lại với nước và tiếp tục các bước dưỡng da còn lại trong chu trình dưỡng da của bạn.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét