- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Fragrance
TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Adenosine
TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9
CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.
NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Carbomer
TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBOXYPOLYMENTHYLEN
CARBOPOL 940
CARBOMER
CÔNG DỤNG:
Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
NGUỒN: Cosmetic Free
Hydroxyethylcellulose
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP
CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.
NGUỒN: truthinaging.com
Polysorbate 20
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.
NGUỒN:The Dermreview
Xanthan gum
TÊN THÀNH PHẦN:
XANTHAN GUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM
CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.
NGUỒN: EWG.com
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác
NGUỒN: Ewg, truthinaging
Palmitoyl tetrapeptide-7
TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL TETRAPEPTIDE-7
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL TETRAPEPTIDE-7
CÔNG DỤNG:
Thành phần Palmitoyl Tetrapeptide-7 là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Palmitoyl tetrapeptide-7 là một loại hợp chất peptide tổng hợp có tác dụng kết hợp một số chuỗi axit amin để giảm viêm da và các tổn thương da đi kèm. Hợp chất peptide này còn giúp kích thích sự tái tạo các sợi collagen trong lớp hạ bì. Palmitoyl tetrapeptide-7 cũng được cho là làm tăng lượng axit hyaluronic trong da, có thể giúp làm săn chắc da bằng cách thu hút độ ẩm cho lớp biểu bì.
NGUỒN: Cosmetic Free
Allantoin
TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Glucose
TÊN THÀNH PHẦN:
GLUCOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DGLUCOSE;
ANHYDROUS DEXTROSE;
CARTOSE;
CERELOSE;
CORN SUGAR;
D-GLUCOSE, ANHYDROUS;
DEXTROPUR;
DEXTROSE;
DEXTROSE, ANHYDROUS;
DEXTROSOL;
GLUCOLIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần Glucose dùng làm hương liệu và cung cấp độ ẩm cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glucose là một loại đường thu được từ quá trình thủy phân tinh bột
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Xylitol
TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOD SUGAR ALCOHOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitol là chất tạo vị và là chất khóa ẩm. Bên cạnh đó, Xylitol cũng được cho là giúp cải thiện hàng rào bảo vệ da và tăng tổng hợp ceramide (một hợp chất hydrat hóa tự nhiên).
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xylitol được tìm thấy trong các loại quả mọng, vỏ ngô, yến mạch và nấm. Xylitol được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không chỉ có tác dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng, mà còn như một chất giữ ẩm trong các công thức khác. Nó có tác dụng giúp da giữ được độ ẩm tự nhiên và tăng mức axit hyaluronic, một chất bôi trơn tự nhiên hỗ trợ sản xuất collagen.
NGUỒN: Ewg,Truth In Aging
Anhydroxylitol
TÊN THÀNH PHẦN:
ANHYDROXYLITOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,4-ANHYDRO- D-XYLITOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần tự nhiên, có nguồn gốc từ thực vật và hoạt động như một chất giữ ẩm giúp da hấp thụ và giữ được độ ẩm.
NGUỒN:Ewg, Cosmetic Free
Xylitylglucoside
TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITYLGLUCOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
XYLITYLGLUCOSIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitylglucoside là chất khóa ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần có nguồn gốc từ hai loại đường thực vật liên kết nước, xylitol và glucose. Tên thương mại của nó là Aquaxyl. Nó hoạt động để cải thiện độ ẩm cho da bằng cách ngăn ngừa mất nước.
NGUỒN: Cosmetic Free
Saccharide hydrolysate
TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHARIDE HYDROLYSATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
INSUBETA
INVERT SUGAR
INVERTOSE
NULOMOLINE
SUGAR, INVERT
TRAVERT
CÔNG DỤNG:
Là thành phần cung cấp dưỡng chất và độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharide Hydrolysate là một loại đường nghịch đảo thu được từ quá trình thủy phân sucrose, được sử dụng trong các mỹ phẩm chống lão hóa, chăm sóc da và dưỡng ẩm.
NGUỒN: fda.gov, ifraorg.org
Maltodextrin
TÊN THÀNH PHẦN:
MALTODEXTRIN
CÔNG DỤNG:
Là chất kêt dính, giúp ổn định nhũ tương, tăng độ hấp thụ, tạo màng cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Maltodextrin có khả năng liên kết các hợp chất khác và ổn định công thức. Ngoài ra nó còn có khả năng chống lắng và tạo màng.
NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING
Hydrolyzed vegetable protein
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED VEGETABLE PROTEIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE HYDROLYSATE PROTEINS
CÔNG DỤNG:
Giống như các chất làm mềm, protein co nhỏ lại trên da để lại một lớp màng làm mềm da, làm phẳng một số nếp nhăn mảnh và tránh mất nước.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Protein thực vật hoặc thực vật thủy phân có glutamate tự nhiên. Những protein làm tăng hương vị này có nguồn gốc từ ngô, lúa mì, đậu nành hoặc các loại rau khác. Trong quá trình chuẩn bị, các protein bị phân hủy hoàn toàn thành các axit amin, một phần thiết yếu trong chế độ ăn uống của chúng ta.
NGUỒN: ewg.org
Palmitoyl tripeptide-5
TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL TRIPEPTIDE-5
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL TRIPEPTIDE-5
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một peptide tổng hợp được cho là có ảnh hưởng đến sự săn chắc của da.
NGUỒN: Ewg
Copper tripeptide-1
TÊN THÀNH PHẦN:
COPPER TRIPEPTIDE-1
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COPPER TRIPEPTIDE-1
CÔNG DỤNG:
Thành phần Cooper tripeptide-1 có tác dụng giúp tái tạo da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cooper tripeptide-1 tồn tại tự nhiên trong mô người, bên cạnh đó thành phần thể hiện một loạt các chức năng sửa chữa đáng ngạc nhiên. Các mô bị thương có chứa một lượng lớn hợp chất này, nơi Cooper tripeptide-1 hoạt động như một tác nhân báo hiệu để sửa chữa và tái tạo da. Trong các quá trình này, Cooper tripeptide-1 báo hiệu sự tổng hợp các chất đất collagen, elastin và glycosaminoglycan (GAG)
NGUỒN:
Cosmetic Free
ppg-26-buteth-26
TÊN THÀNH PHẦN:
PPG-26-BUTETH-26.
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (26) POLYOXYPROPYLENE (26) MONOBUTYL ETHER.
CÔNG DỤNG:
PPG 26 Buteth 26 chủ yếu được coi là một chất nhũ hóa với đặc tính dưỡng, nhưng cũng được sử dụng như một thành phần tạo hương thơm và chất hoạt động bề mặt. PPG 26 Buteth 26 là một thành phần được sử dụng rộng rãi nhưng được thấy chủ yếu trong các sản phẩm tẩy rửa.
DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
PPG 26 Buteth 26 là một phần của nhóm thành phần PPG Buteth, được sử dụng trong mỹ phẩm và công thức chăm sóc da vì khả năng phục hồi sự xuất hiện của da và tóc khô, hư tổn bằng cách giảm bong tróc và cải thiện độ mềm mại (CosmeticsInfo.org).
NGUỒN:
www.truthinaging.com
Peg-40 hydrogenated castor oil
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.
NGUỒN: Truth in aging
Acetyl hexapeptide-8
TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL HEXAPEPTIDE-8
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGIRELINE;
ACETYLATED GLUTAMIC ACID RESIDUES;
METHIONINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giữ ẩm và chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acetyl Hexapeptide-8 là một peptide tổng hợp được làm từ một loại protein có trong Botox. Nó chủ yếu được sử dụng trong các loại kem hoặc huyết thanh chống nhăn và chống lão hóa. Nó được thiết kế để giảm nếp nhăn quanh miệng và mắt, và trên trán và má giữa các khu vực khác. Sản phẩm này cũng làm cho da trông săn chắc và căng mọng
NGUỒN: Ewg
Caprylyl glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Panthenol
TÊN THÀNH PHẦN:
PANTHENOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5
CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Betaine
TÊN THÀNH PHẦN:
BETAINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.
NGUỒN: Cosmetic Free
Arginine
TÊN THÀNH PHẦN:
ARGININE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGININE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.
NGUỒN: Cosmetic Free
Trehalose
TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.
NGUỒN: EWG.com
Hydroxyethyl urea
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL UREA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
UREA, (HYDROXYETHYL) -
CÔNG DỤNG:
Tác dụng tẩy tế bào chết nhẹ nhàng của urea giúp làn da trở nên siêu mịn màng, mang lại vẻ tươi sáng trẻ trung. Đồng thời, dưỡng ẫm và cải thiện bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ở cấp độ phân tử, urea làm thay đổi cấu trúc của chuỗi amino và polypeptide trong da, giúp giữ ẩm các mô tế bào. Urea phối hợp với các thành phần tạo ra cấu trúc phân tử của da, như axit lactic để loại bỏ các tế bào da chết và các chất từ lớp sừng, cải thiện sự thay đổi tế bào trong lớp biểu bì, giúp cải thiện đáng kể khả năng liên kết nước của da. Ngoài ra chất còn giúp các thành phần chăm sóc da thâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng. Thông thường một làn da khô là do giảm urea trong các mô tế bào, có thể dẫn đến căng và bong tróc da; nhờ yếu tố giữ ẩm tự nhiên của urea, nó có thể cung cấp độ ẩm tức thì cho da.
NGUỒN: THENAKEDCHEMIST.COM
Sodium hyaluronate
126 | SODIUM HYALURONATE |
Raspberry ketone
TÊN THÀNH PHẦN:
RASPBERRY KETONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2BUTANONE, 4 (4HYDROXYPHENYL)
FRAMBINONE
OXYPHENALON
P-HYDROXYBENZYL ACETONE
CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu và nguyên liệu cho nước hoa. Ngoài ra, thành phần còn có khả năng kiểm soát mồ hôi.Đồng thời, là tinh chất có trong kem dưỡng hoặc các loại mặt nạ dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin có cấu trúc phân tử giống như các chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và là thành phần của nhiều loại mỹ phẩm.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
California EPA (California Environmental Protection Agency)
Hyaluronic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
HYALURONIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONAN
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng cấp ẩm tốt cho da; đồng thời cũng hoạt động như chất tạo độ ẩm cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA, hyaluronic Acid được tìm thấy trong dây rốn và chất lỏng xung quanh khớp. Được ứng dụng rộng rãi trong mỹ phẩm. Hyaluronic Acid có khả năng giữ ẩm rất cao, 1 GRAM Hyaluronic Acid có thể giữu được 6 LÍT nước, cung cấp độ ẩm cho bề mặt da, giúp chúng mềm mại và mịn màng hơn.
NGUỒN: EWG.ORG
Hydrolyzed hyaluronic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID
CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.
NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM
Benzyl glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (BENZYLOXY) ETHANOL
2- (PHENYLMETHOXY) - ETHANOL
BENZYL CELLOSOLVE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Sodium hyaluronate crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM HYALURONATE CROSSPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh thành phần có tác dụng giữ độ ẩm cho da thì còn giúp duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Sodium Hyaluronate Crosspolymer có thể kết hợp với gần 400 loại chất khác nhau.Tuy nhiên người tiêu dùng cũng cần lưu ý khi kết hợp Sodium Hyaluronate Crosspolymer với một số loại chất nhất định.
NGUỒN: EU Cosmetic Directive Cosing
Propanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.
NGUỒN: Truth In Aging
Niacinamide
TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.
NGUỒN: EWG.COM
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Peg/ppg-17/6 copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG/PPG-17/6 COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG/PPG-17/6 COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất hòa tan, chất làm mềm và giữ độ ẩm trong sản phẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Có tác dụng như chất tạo độ ẩm, đặc biệt khi được hòa chung với những chất như butylen glycol, propylene glycol,...
NGUỒN: EWG.ORG
Glycereth-26
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERETH-26
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-26 GLYCERYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE GLYCERYL ETHER
CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycereth-26 là chất giữ độ ẩm.Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng cân bằng da và là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycereth-26 là một ester glyceryl và là một loại dầu đa dụng được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm, bôi trơn, cũng như một chất làm đặc và làm dày nước.
NGUỒN: Cosmetic Free
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Mô tả sản phẩm
Mặt nạ dưỡng ẩm và làm dịu da JMSOLUTION Water Luminous S.O.S Ringer Mask 35ml (10 miếng/hộp)
Mô tả sản phẩm:
Mặt nạ dưỡng ẩm và làm dịu da JMSOLUTION Water Luminous S.O.S Ringer Mask không chỉ dưỡng ẩm toàn diện và còn làm dịu da. Với thành phần bao gồm axit hyaluronic, collagen, peptide, aquaxyl, giúp điều phối lượng ẩm sẵn có trên da, đồng thời cung cấp đầy đủ lượng ẩm cho da. Thiết kế mặt nạ công phu cùng lớp nước dưỡng ẩm giúp mặt nạ dễ dàng bám vào bất cứ hình dạng khuôn mặt nào.
Công dụng sản phẩm:
Thành phần Panthenol và Allantoin giúp làm dịu da hư tổn và thô ráp.
Giới thiệu về nhãn hàng:
JMsolution được tạo ra bởi các chuyên gia về thẩm mỹ, da liễu. JMsolution cam kết tiêu chuẩn nghiên cứu khoa học và chỉ sử dụng các vật liệu được lựa chọn cẩn thận từ các quốc gia khác nhau ở châu Á và châu Âu để phát triển các giải pháp chăm sóc da tốt nhất.
Vài nét về thương hiệu
Mặt nạ dưỡng ẩm và làm dịu da JMSOLUTION Water Luminous S.O.S Ringer Mask 35ml (10 miếng/hộp)
Mô tả sản phẩm:
Mặt nạ dưỡng ẩm và làm dịu da JMSOLUTION Water Luminous S.O.S Ringer Mask không chỉ dưỡng ẩm toàn diện và còn làm dịu da. Với thành phần bao gồm axit hyaluronic, collagen, peptide, aquaxyl, giúp điều phối lượng ẩm sẵn có trên da, đồng thời cung cấp đầy đủ lượng ẩm cho da. Thiết kế mặt nạ công phu cùng lớp nước dưỡng ẩm giúp mặt nạ dễ dàng bám vào bất cứ hình dạng khuôn mặt nào.
Công dụng sản phẩm:
Thành phần Panthenol và Allantoin giúp làm dịu da hư tổn và thô ráp.
Giới thiệu về nhãn hàng:
JMsolution được tạo ra bởi các chuyên gia về thẩm mỹ, da liễu. JMsolution cam kết tiêu chuẩn nghiên cứu khoa học và chỉ sử dụng các vật liệu được lựa chọn cẩn thận từ các quốc gia khác nhau ở châu Á và châu Âu để phát triển các giải pháp chăm sóc da tốt nhất.
Hướng dẫn sử dụng
Sau khi rửa mặt, dùng nước hoa hồng để cân bằng da. đắp mặt nạ lên mặt.
Để khoảng 10 - 20 phút rồi tháo ra.
Vỗ nhẹ vùng da mặt để dưỡng chất còn lại thấm vào da.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét