- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Sodium hyaluronate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON
CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG
Niacinamide
TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.
NGUỒN: EWG.COM
Sodium acetylated hyaluronate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACETYLATED HYALURONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUPER HYALURONIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp giữ ẩm cho da và giữ phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acetylated Hyaluronate được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm để nâng cao áp lực da. So với các Axit Hyaluronic cùng loại, Sodium Acetylated Hyaluronate giữ ẩm cho da tốt và lâu hơn.
NGUỒN: EWG.ORG
Hydrolyzed hyaluronic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID
CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.
NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Methylpropanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPROPANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
B-HYDROXYISOBUTANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một glycol hữu cơ. Theo nhiều nghiên cứu cho thấy, Methylpropanediol giúp tăng sự hấp thụ cách thành phần vào da như Salicylic Acid
NGUỒN:
Truth In Aging,
NLM (National Library of Medicine)
Cetyl ethylhexanoate
TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ETHYLHEXANOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXANOIC ACID, CETYL/STEARYL ESTER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm, chất làm đặc. Đồng thời là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất làm đặc và làm mềm da và không gây nhờn, thường được dùng trong các loại kem bôi da, kem chỗng nắng và dầu tẩy trang.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Caprylic/capric triglyceride
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.
NGUỒN: EWG.ORG
Propylene glycol stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE
CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG
Carbomer
TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBOXYPOLYMENTHYLEN
CARBOPOL 940
CARBOMER
CÔNG DỤNG:
Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
NGUỒN: Cosmetic Free
Peg-100 stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE
CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG
Polysorbate 60
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN
CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)
Glyceryl caprylate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL CAPRYLATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAPRYLIC ACID MONOGLYCERIDE
OCTANOIC ACID, MONOESTER WITH GLYCEROL
CÔNG DỤNG:
Glyceryl Caprylate có tác dụng thúc đẩy sự hấp thụ của dầu vào da, giúp cải thiện và duy trì độ ẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Caprylate giúp chống lại các tạp chất trên da do khả năng chống lại vi khuẩn mạnh. Với cấu trúc lưỡng tính, chất giúp giảm sức căng bề mặt, hỗ trợ quá trình nhũ hóa, đồng thời giúp các chất hòa tan ổn định trong sản phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Polyglyceryl-2 laurate
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-2 LAURATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-propanetriol
Homopolymer
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa, chất hòa tan
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-10 Polyglyceryl-2 Laurate được sử dụng trong các loại sữa dưỡng da dạng lỏng, có tác dụng nhũ hóa và hòa tan các tinh dầu.
NGUỒN:
Special Chem
Polyglyceryl-10 laurate
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 LAURATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECAGLYCERIN MONOLAURATE;
ĐOECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần Polyglyceryl-10 Laurate là chất nhũ hóa và có khả năng phân tán và là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Laurate hoạt động như một chất nhũ hóa và chất phân tán.Polyglyceryl-10 Laurate chứa axit béo polyglyceryl được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Olive oil peg-7 esters
TÊN THÀNH PHẦN:
OLIVE OIL PEG-7 ESTERS
CÔNG DỤNG:
Thành phần là cất nhũ hóa, chất hòa tan, chất làm mềm và dưỡng ẩm. Đồng thời Olive Oil PEG 7 Esters có các đặc tính sinh học và hữu cơ.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Olive Oil PEG 7 Esters được chiết xuất từ quả olive, có vai trò là chất nhũ hóa và chất hòa tan. Olive Oil PEG-7 Esters có khả năng dưỡng ẩm và làm mềm da nên là nguyên liệu thường có trong các loại kem dưỡng da, dầu gội, dầu xả, sữa rửa mặt và sản phẩm tẩy tế bào chết..
NGUỒN:
Special Chem
Caprylyl glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Arginine
TÊN THÀNH PHẦN:
ARGININE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGININE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.
NGUỒN: Cosmetic Free
Silkworm extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SILKWORM EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Silkworm có khả năng diệt khuẩn đồng thời có đặc tính sinh học và hữu cơ
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silkworm được chiết xuất từ tằm, có chứa sacarit, axit amin và saponin,có khả năng diệt khuẩn và được dùng nhiều trong các công thức chăm sóc da.
NGUỒN:
Special Chem
Lactobacillus / soybean ferment extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS / SOYBEAN FERMENT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Lactobacillus/Soybean Ferment Extract có khả năng diệt khuẩn và chống viêm đồng thời giúp ngăn ngừa mụn
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactobacillus/Soybean Ferment Extract được chiết xuất thông qua quá trình lên men của đậu nành. Không chỉ giúp tiêu diệt các vi khuẩn trên da, mà còn có tác dụng chống viêm, từ đó ngăn ngừa mụn trứng cá xuất hiện.
NGUỒN:
Special Chem
Salix alba (willow) bark water
TÊN THÀNH PHẦN:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT,
EXTRACT OF SALIX ALBA BARK;
EXTRACT OF WILLOW BARK
CÔNG DỤNG:
Thành phần Salix Alba (Willow) Bark Water là chất có tác dụng chống viêm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ vỏ cây liễu có tác dụng làm se và chống viêm do có các tannin có mặt. Tương tự như những chất có trong chiết xuất trà xanh, tannin rất giàu chất chống oxy hóa, giúp làm dịu và giảm viêm, làm cho vỏ cây liễu trắng cũng là một chất phụ gia hiệu quả để giảm đỏ da. Ngoài ra cũng làm cân bằng và làm sạc da bằng cách kiểm soát việc sản xuất bã nhờn và giúp làm thông thoáng lỗ chân lông.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Sodium polyacrylate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM POLYACRYLATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL- , HOMOPOLYMER,
SODIUM SALT; 2PROPENOIC ACID, 2METHYL, HOMOPOLYMER, SODIUM SALT;
HOMOPOLYMER SODIUM SALT 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
METHACRYLIC ACID HOMOPOLYMER SODIUM SALT;
CÔNG DỤNG:
Sodium Polymethacrylate dùng làm chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, tạo độ bóng mượt. Đồng thời, thành phần làm tăng độ nhớt của các sản phẩm có dạng lỏng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Polymethacrylate là một tổng hợp polymer hóa học được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Nhờ khả năng hấp thụ nước hiệu quả, mà Natri Polyacrylate trở thành một chất dưỡng ẩm hiệu quả, giúp da căng mịn và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Natri Polyacrylate biến thành bột trắng khi khô và ở dạng gel khi ướt.
NGUỒN:
EC (Environment C anada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration) 2006
NLM (National Library of Medicine)
Cyclohexasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOHEXASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOHEXASILOXANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclohexasiloxane là chất cân bằng da và dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp sản phẩm dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da, nó mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào, đồng thời chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Nó cũng có thể làm đầy những nếp nhăn / nếp nhăn, mang lại cho khuôn mặt vẻ ngoài bụ bẫm tạm thời
NGUỒN:
Truth in Aging
Silk amino acids
TÊN THÀNH PHẦN:
SILK AMINO ACIDS
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILK AMINO ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần Silk Amino Acids là tinh chất dưỡng tóc và da Cung cấp độ ẩm cho da và có khả năng thẩm thấu sâu vào da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silk Amino Acids được thủy phân từ sợi tơ tinh khiết, có tác dụng giữ ẩm và thẩm thấu sâu vào da và tóc, là nguyên liệu trong các mỹ phẩm trang điểm và sản phẩm chăm sóc da như sữa rửa mặt, kem dưỡng ẩm, kem nền, son môi.
NGUỒN:
EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration) 2006
NLM (National Library of Medicine)
Monascus / rice ferment
TÊN THÀNH PHẦN:
MONASCUS / RICE FERMENT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Monascus/Rice Ferment là sản phẩm thu được từ quá trình lên men gạo của vi sinh vật
NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)
Adenosine
TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9
CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.
NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Fragrance
TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Gardenia florida flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GARDENIA FLORIDA FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GARDENIA FLORIDA FLOWER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa, được dùng trong tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Gardenia florida flower extract có khả năng chống oxy hóa và chứa nhiều beta sitosterol, chlorogenin, geniposide, magiê, mannitol, pectin, tannin, terpineol và kẽm, cung cấp dinh dưỡng cho làn da.
NGUỒN:
Special Chem
Hydrolyzed silk
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED SILK
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED SILK POWDER;
HYDROLYZED SILK SOLUTION
CÔNG DỤNG:
Thành phất chống tĩnh điện được dùng trong tinh chất dưỡng da và dưỡng tóc. Đồng thời , thành phần này giúp dưỡng chất thẩm thấu sâu và cung cấp độ ẩm cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Silk được thủy phân từ các loại tơ tinh khiết, có khả năng giữ ẩm và thấm sâu vào da, được dùng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như sữa rửa mặt, sữa dưỡng thể, toner, kem dưỡng ẩm, mascara, son môi.. và thường có thời hạn sử dụng 6 tháng.
NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Octyldodecanol
TÊN THÀNH PHẦN:
OCTYLDODECANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DODECANOL, 2-OCTYL-;
2-OCTYL DODECANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu, chất bôi trơn. Bên cạnh đó thành phần này là chất giữ ẩm, giúp làm mềm và tạo độ bóng . Đồng thời giúp làm trắng, bảo vệ và nuôi dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octyldodecano là hỗn hợp trong suốt tự nhiên giữa octyldodecanol và gỗ thông rosin, có tác dụng dưỡng ẩm, nuôi dưỡng, làm mịn và làm sáng da nên thường được thêm vào mỹ phẩm trang điểm hoặc các sản phẩm chăm sóc nha như kem chống nắng, kem dưỡng da...
NGUỒN:
Special Chem
Butylene glycol dicaprylate / dicaprate
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL DICAPRYLATE / DICAPRATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLENE GLYCOL DICAPRYLATE / DICAPRATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là hỗn hợp cân bằng da đồng thời là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene Glycol Dicaprylate / Dicaprate có nguồn gốc từ Propylene Glycol. Bên cạnh đó thành phần này là hỗn hợp của Propylene Glycol Dicaprylate và Propylene Glycol Dicaprate. Theo nghiên cứu, Propylene Glycol Dicaprylate / Dicaprate được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và làm đẹp như một thành phần trong kem dưỡng ẩm, sản phẩm làm sạch, nước hoa và các sản phẩm trang điểm như kem nền và son môi.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Xanthan gum
TÊN THÀNH PHẦN:
XANTHAN GUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM
CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.
NGUỒN: EWG.com
Hydroxyethyl acrylate / sodium acryloyldimethyl taurate copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE / SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất làm mờ. Bên cạnh đó thành phần này còn là chất tăng độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất tạo keo giúp làm dày, nhũ hóa và ổn định sản phẩm và dung dịch.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Mô tả sản phẩm
Mặt nạ dưỡng ẩm và làm dịu da JMSOLUTION Water Luminous S.O.S Ringer Mask
Mô tả sản phẩm:
Mặt nạ dưỡng ẩm và làm dịu da JMSOLUTION Water Luminous S.O.S Ringer Mask không chỉ dưỡng ẩm toàn diện và còn làm dịu da. Với thành phần bao gồm axit hyaluronic, collagen, peptide, aquaxyl, giúp điều phối lượng ẩm sẵn có trên da, đồng thời cung cấp đầy đủ lượng ẩm cho da. Thiết kế mặt nạ công phu cùng lớp nước dưỡng ẩm giúp mặt nạ dễ dàng bám vào bất cứ hình dạng khuôn mặt nào.
Công dụng sản phẩm:
Thành phần Panthenol và Allantoin giúp làm dịu da hư tổn và thô ráp.
Giới thiệu về nhãn hàng:
JMsolution được tạo ra bởi các chuyên gia về thẩm mỹ, da liễu. JMsolution cam kết tiêu chuẩn nghiên cứu khoa học và chỉ sử dụng các vật liệu được lựa chọn cẩn thận từ các quốc gia khác nhau ở châu Á và châu Âu để phát triển các giải pháp chăm sóc da tốt nhất.
Vài nét về thương hiệu
Mặt nạ dưỡng ẩm và làm dịu da JMSOLUTION Water Luminous S.O.S Ringer Mask
Mô tả sản phẩm:
Mặt nạ dưỡng ẩm và làm dịu da JMSOLUTION Water Luminous S.O.S Ringer Mask không chỉ dưỡng ẩm toàn diện và còn làm dịu da. Với thành phần bao gồm axit hyaluronic, collagen, peptide, aquaxyl, giúp điều phối lượng ẩm sẵn có trên da, đồng thời cung cấp đầy đủ lượng ẩm cho da. Thiết kế mặt nạ công phu cùng lớp nước dưỡng ẩm giúp mặt nạ dễ dàng bám vào bất cứ hình dạng khuôn mặt nào.
Công dụng sản phẩm:
Thành phần Panthenol và Allantoin giúp làm dịu da hư tổn và thô ráp.
Giới thiệu về nhãn hàng:
JMsolution được tạo ra bởi các chuyên gia về thẩm mỹ, da liễu. JMsolution cam kết tiêu chuẩn nghiên cứu khoa học và chỉ sử dụng các vật liệu được lựa chọn cẩn thận từ các quốc gia khác nhau ở châu Á và châu Âu để phát triển các giải pháp chăm sóc da tốt nhất.
Hướng dẫn sử dụng
Sau khi rửa mặt, dùng nước hoa hồng để cân bằng da. đắp mặt nạ lên mặt.
Để khoảng 10 - 20 phút rồi tháo ra.
Vỗ nhẹ vùng da mặt để dưỡng chất còn lại thấm vào da.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét