- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Xylitylglucoside
TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITYLGLUCOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
XYLITYLGLUCOSIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitylglucoside là chất khóa ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần có nguồn gốc từ hai loại đường thực vật liên kết nước, xylitol và glucose. Tên thương mại của nó là Aquaxyl. Nó hoạt động để cải thiện độ ẩm cho da bằng cách ngăn ngừa mất nước.
NGUỒN: Cosmetic Free
Anhydroxylitol
TÊN THÀNH PHẦN:
ANHYDROXYLITOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,4-ANHYDRO- D-XYLITOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần tự nhiên, có nguồn gốc từ thực vật và hoạt động như một chất giữ ẩm giúp da hấp thụ và giữ được độ ẩm.
NGUỒN:Ewg, Cosmetic Free
Glycereth-26
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERETH-26
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-26 GLYCERYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE GLYCERYL ETHER
CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycereth-26 là chất giữ độ ẩm.Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng cân bằng da và là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycereth-26 là một ester glyceryl và là một loại dầu đa dụng được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm, bôi trơn, cũng như một chất làm đặc và làm dày nước.
NGUỒN: Cosmetic Free
Xylitol
TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOD SUGAR ALCOHOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitol là chất tạo vị và là chất khóa ẩm. Bên cạnh đó, Xylitol cũng được cho là giúp cải thiện hàng rào bảo vệ da và tăng tổng hợp ceramide (một hợp chất hydrat hóa tự nhiên).
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xylitol được tìm thấy trong các loại quả mọng, vỏ ngô, yến mạch và nấm. Xylitol được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không chỉ có tác dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng, mà còn như một chất giữ ẩm trong các công thức khác. Nó có tác dụng giúp da giữ được độ ẩm tự nhiên và tăng mức axit hyaluronic, một chất bôi trơn tự nhiên hỗ trợ sản xuất collagen.
NGUỒN: Ewg,Truth In Aging
Glucose
TÊN THÀNH PHẦN:
GLUCOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DGLUCOSE;
ANHYDROUS DEXTROSE;
CARTOSE;
CERELOSE;
CORN SUGAR;
D-GLUCOSE, ANHYDROUS;
DEXTROPUR;
DEXTROSE;
DEXTROSE, ANHYDROUS;
DEXTROSOL;
GLUCOLIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần Glucose dùng làm hương liệu và cung cấp độ ẩm cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glucose là một loại đường thu được từ quá trình thủy phân tinh bột
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Polyglyceryl-10 laurate
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 LAURATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECAGLYCERIN MONOLAURATE;
ĐOECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần Polyglyceryl-10 Laurate là chất nhũ hóa và có khả năng phân tán và là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Laurate hoạt động như một chất nhũ hóa và chất phân tán.Polyglyceryl-10 Laurate chứa axit béo polyglyceryl được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Carbomer
TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBOXYPOLYMENTHYLEN
CARBOPOL 940
CARBOMER
CÔNG DỤNG:
Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
NGUỒN: Cosmetic Free
Allantoin
TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Arginine
TÊN THÀNH PHẦN:
ARGININE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGININE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.
NGUỒN: Cosmetic Free
Dipotassium glycyrrhizate
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-, DIPOTASSIUM SALT
30-NOROLEANANE,A -D-GLUCOPYRANOSIDURONIC ACID DERIVDIPOTASSIUM GLYCYRRHIZINATE
DIPOTASSIUM SALT (3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-
CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng giữ ẩm và cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất điều hòa da này có tác dụng cải thiện da khô, hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mịn cho da, đồng thời chống kích ứng bởi khả năng chống viêm và làm dịu da. Ngoài ra chất còn có thể ức chế hoạt động tyrosinase của da và sản xuất melanin, giúp da trắng sáng. Các nghiên cứu sâu hơn đã chỉ ra rằng Dipotassium Glycyrrhizate có tác dụng giảm đỏ và kích ứng từ mụn trứng cá.
NGUỒN: Truthinaging.com
Citrus paradisi (grapefruit) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract là thành phần được chiết xuất từ hạt Citrus paradisi (bưởi), đây thường được coi là chất bảo quản tự nhiên khi thêm vào mỹ phẩm. Tuy nhiên, nghiên cứu đã chứng minh rằng nó không phải là một chất bảo quản lý tưởng, vì nó không thể bảo quản sản phẩm ngay cả khi bao bì được niêm kín
NGUỒN:
Cosmetic Free
Punica granatum fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PUNICA GRANATUM FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POMEGRANATE EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Punica Granatum Fruit Extract là chất tạo hương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Punica Granatum rất giàu vitamin C và các hoạt chất chống oxy hóa, gúp ngăn chặn sự phá hủy tế bào, thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương cũng như đóng vai trò quan trọng trong việc chống lại các tác nhân gây hại từ ánh nắng và các dấu hiệu tuổi tác. Chiết xuất từ quả lựu phát huy tác dụng tích cực của chúng bằng cách kéo dài tuổi thọ của nguyên bào sợi cùng với các tế bào chịu trách nhiệm sản xuất collagen và elastin, chăm sóc da khỏe mạnh.
NGUỒN:
Truth in Aging
Prunus mume fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS MUME FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả mơ
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất quả mơ có tác dụng điều trị tình trạng vàng và sạm da mãn tính thông qua tác dụng chống glycation, giúp phục hồi độ sáng, cũng như độ đàn hồi và độ săn chắc của da. Thành phần này còn có thể có tác dụng làm trắng thông qua việc ức chế sản xuất melanin bởi tác dụng chống oxy hóa của nó.
NGUỒN: researchgate.net
Citrus unshiu peel extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS UNSHIU PEEL EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS UNSHIU PEEL EXTRACT,
EXTRACT OF CITRUS UNSHIU PEEL;
EXTRACT OF JAPANESE ORANGE PEEL;
JAPANESE ORANGE PEEL EXTRACT; SATSUMA MANDARIN PEEL EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Citrus Unshiu Peel Extract là chất chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Citrus Unshiu được sử dụng để làm sáng, làm nổi bật, giữ ẩm và phục hồi làn da xỉn màu, giữ cho làn da trông tươi mới và mịn màng.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Cucumis sativus (cucumber) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CUCUMIS SATIVUS (CUCUMBER) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CUCUMBER EXTRACT;
CUCUMBER FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, chất cấp ẩm và cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ dưa leo giúp kiểm soát dầu thừa trên da, đồng thời giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic free
Citrus aurantium dulcis (orange) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Fruit Extract là chất tạo hương và chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Fruit Extract là một chất làm se tự nhiên với đặc tính kháng khuẩn và làm săn chắc da. Nó cũng được sử dụng để tạo hương thơm cam quýt và là nguồn vitamin C chống oxy hóa tự nhiên.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Centella asiatica extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.
NGUỒN: EWG.com
Madecassoside
TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOSIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassoside là chất chống oxy hóa và là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassoside được chiết xuất từ cây rau má, hoạt động như một chất oxy hóa, có tác dụng chống lão hóa, tái tạo và phục hồi da.
NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)
Oryza sativa (rice) germ extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ORYZA SATIVA (RICE) GERM EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ORYZA SATIVA;
EXTRACT OF RICE;
FATS AND GLYCERIDIC OILS, RICE BRAN;
ORYSA SATIVA EXTRACT;
ORYZA SATIVA EXTRACT;
RICE EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và là chất làm mềm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong gạo rất giàu axit amin, vitamin E và axit ferulic, là một trong những nguồn dinh dưỡng rất tốt cho da. Ngoài ra nhờ đặc tính chống viêm của chiết xuất gạo cũng làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích trong các sản phẩm trị mụn.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Saccharomyces ferment filtrate
TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHAROMYCES FERMENT FILTRATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SACCHAROMYCES FERMENT
CÔNG DỤNG:
Có khả năng chống oxy hoá, chữa lành vết thương bị viêm và cân bằng bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo CosmeticsCop.com, trích dẫn từ tạp chí Công nghiệp mỹ phẩm toàn cầu, Saccharomyces Lysate là một nhóm nấm lên men đường và là nguồn beta-glucan, một chất chống oxy hóa tốt. Các dẫn xuất tế bào nấm men sống đã được chứng minh là có tác dụng kích thích chữa lành vết thương. Bệnh viện Cleveland lưu ý rằng các nghiên cứu đã chỉ ra rằng chất này thúc đẩy sản xuất collagen và elastin (sợi đàn hồi), đồng thời hoạt động như một chất chống oxy hóa.
NGUỒN: TRUTHINAGING.COM
Citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BERGAMOT FRUIT OIL
BERGAMOT OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil được chiết xuất từ quả cam sần bằng phương pháp ép lạnh. Dầu này có tác dụng làm săn chắc da, làm sạch và sát trùng. Bên cạnh đó nó còn giúp làm dịu làn da mẫn cảm, làm mờ vết sẹo và thâm; làm sáng da bằng cách ức chế sự sảng sinh hắc sắc tố (melanin).
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Pinus sylvestris leaf oil
TÊN THÀNH PHẦN:
PINUS SYLVESTRIS LEAF OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PINUS SYLVESTRIS LEAF OIL, OILS, PINE, PINUS SYLVESTRIS;
PINE (PINUS SYLVESTRIS) OIL;
PINE NEEDLE OIL;
PINE OIL CONCRETE;
PINE SCOTCH OIL (PINUS SYLVESTRIS L.) ;
PINUS SYLVESTRIS (SCOT'S PINE) LEAF ESSENTIAL OIL;
PINUS SYLVESTRIS LEAF ESSENTIAL OIL;
PINUS SYLVESTRIS OIL;
SCOT'S PINE LEAF ESSENTIAL OIL;
SCOT'S PINE LEAF OIL
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu và mặt nạ
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tinh dầu thông giúp mang lại cho bạn một làn da cân bằng, mịn màng, tươi mới và sáng bóng và thành phần cũng có thể hoạt động như một chất chống oxy hóa cho các gốc tự do có tác động tiêu cực đến da. Các gốc tự do tấn công các tế bào da khỏe mạnh và khiến chúng bị đột biến, dẫn đến lão hóa sớm, nếp nhăn và da chảy xệ. Tinh dầu thông có thể chống lại những tác động tiêu cực này.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Pogostemon cablin oil
TÊN THÀNH PHẦN:
POGOSTEMON CABLIN OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POGOSTEMON CABLIN PATCHOULY,
PUCHAPUT Β-PATCHOULENE,
Α-GUAIENE,
CARYOPHYLLENE,
Α-PATCHOULENE,
SEYCHELLENE,
Α-BULNESENE,
NORPATCHOULENOL,
PATCHOULI ALCOHOL,
POGOSOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và chất tẩy trang
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pogostemon Cablin có đặc tính hình thành mô sẹo và kích thích tái tạo tế bào và làm dịu làn da bị viêm. Sản phẩm giúp điều trị mụn trứng cá vì khả năng chống viêm cao đồng thời ngăn ngừa sẹo. Pogostemon Cablin cũng có tính chất làm se da và làm hồi sinh làn da, bới đặc tính lợi tiểu làm giảm chất lỏng dư thừa đặc biệt là loại bỏ bọng mắt một cách hiệu quả
NGUỒN: Truth In Aging, Ewg
Eucalyptus globulus leaf oil
TÊN THÀNH PHẦN:
EUCALYPTUS GLOBULUS LEAF OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLUE GUM,
BLUE MALLEE,
BLUE MALLEE OIL,
EUCALIPTO,
EUCALYPTI FOLIUM,
EUCALYPTOL,
EUCALYPTOL OIL,
EUCALYPTUS BLATTER,
EUCALYPTUS BICOSTATA,
EUCALYPTUS ESSENTIAL OIL;
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời cũng là thành phần nước hoa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Eucalyptus Globulus Leaf Oil là nguồn cung cấp vitamin C. Hơn nữa, loại dầu này cũng chứa vitamin A, D và E, cũng như các axit béo thiết yếu, và hàm lượng flavonoid chống oxy hóa cao, nổi tiếng với tính chất chống viêm, chống vi rút và chống dị ứng . Nó cũng có thể được sử dụng làm nước hoa.
NGUỒN: EWG
Mentha viridis (spearmint) extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHA VIRIDIS (SPEARMINT) EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SPEARMINT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần dầu thơm dễ bay hơi, có thể gây kích ứng cho da ở tỷ lệ thấp.
NGUỒN: Cosmetic Free, EWG
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Caprylyl glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Sodium phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM PHENOXYETHANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: Cosmetic Free
Artemisia annua extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMISIA ANNUA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARTEMISIA ANNUA, EXT.;
EXT. ARTEMISIA ANNUA;
EXTRACT OF ARTEMISIA ANNUA
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Artemisia Annua được dùng như thành phần hương liệu, đem lại mùi hương dễ chịu cho sản phẩm.
NGUỒN: Cosmetic free
Nelumboium speciosum flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
NELUMBOIUM SPECIOSUM FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NELUMBIUM SPECIOSUM OILS
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nelumbium Speciosum Flower Oil là dầu thu được từ hoa sen có các công dụng thanh lọc da giúp làm sạch sâu và mang lại cảm giác sạch thoáng cho làn da, đồng thời có tác dụng thu nhỏ lỗ chân lông. Bên cạnh đó thành phần giúp làm dịu da nhờ khả năng dưỡng ẩm tự nhiên, tham gia vào quá trình hydrat hóa của da, hoa sen giúp làm dịu làn da một cách nhanh chóng. Đồng thời giúp tẩy tế bào chết có tác dụng tẩy tế bào chết nhẹ nhàng, hỗ trợ quá trình tái tạo da, cho làn da luôn tươi trẻ. Hơn nữa, thành phần giúp dưỡng da săn chắc và đàn hồi nhờ protein có trong hoa sen.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Musa sapientum (banana) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MUSA SAPIENTUM (BANANA) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MUSA SAPIENTUM FRUIT EXTRACT;
PLANTAIN FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Musa Sapientum Fruit Extract là một chiết xuất từ quả Chuối, có một số đặc tính chống oxy hóa nhẹ nhàng.
NGUỒN: Cosmetic free, Ewg
Sorbitan sesquioleate
TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN SESQUIOLEATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
9-OCTADECENOATE SORBITAN
CÔNG DỤNG:
Thành phần Sorbitan Sesquioleate là chất nhũ hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có tác dụng làm dịu và dưỡng ẩm cho da, có nguồn gốc từ Sorbitol. Đây được coi là thành phần nguy hiểm thấp, chỉ có lo ngại nhẹ về hệ thống cơ quan và độc tính từ các nghiên cứu trên động vật.
NGUỒN: Ewg, Truthinaging
Spirulina platensis extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SPIRULINA PLATENSIS EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Cyanophyceae
CÔNG DỤNG:
Thành phần bảo vệ da và chất chống oxy hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất tảo Spirulina Platensis là một chiết xuất của Alga. Nhiều chất chuyển hóa thứ cấp có nguồn gốc từ tảo được biết đến với lợi ích cho da, bao gồm bảo vệ khỏi bức xạ tia cực tím và ngăn ngừa kết cấu thô ráp, nếp nhăn, và độ mịn của da. Nó cũng tránh lão hóa da do sự hiện diện của các hợp chất chống oxy hóa.
NGUỒN: Thegoodscentscompany.com, Ewg
Mô tả sản phẩm
Mặt nạ dưỡng ẩm Low PH Hydrating Mask Sheet 27ml (1 miếng)
Mô tả sản phẩm:
Mặt nạ dưỡng ẩm Heimish Low PH Hydrating Mask là Giải pháp cấp ẩm tối ưu, tạo độ cân bằng pH cho da, bảo vệ da khỏi các tác động của ánh nắng mặt trời, làm dịu và cải thiện làn da, cho bạn làn da khỏe đẹp.
Công dụng sản phẩm:
Mặt nạ Heimish Low pH Hydrating Mask giúp phục hồi, tái tạo lại tình trạng của da cũng như cung cấp độ ẩm cho da căng bóng khỏe mạnh. Chất liệu tiên tiến Ultrafine Microfiber giúp cho mặt nạ mềm mại như lụa, nhưng chứa đựng nhiều tinh chất và ôm sát vào mặt người sử dụng. Những sợi microfiber siêu nhỏ trong chất liệu làm nên mặt nạ Heimish Low pH Hydrating Mask sẽ giữ lại tinh chất, không cho bốc hơi, giúp tinh chất thẩm thấu sâu hơn vào da.
Giới thiệu nhãn hàng:
Heimish là một thương hiệu mỹ phẩm mới của Hàn Quốc chú trọng vào phong cách hiện đại và sang trọng. Heimish phát triển với tiêu chí là bạn dùng makeup để tô điểm thêm cho vẻ đẹp độc đáo của mình, chứ không phải dùng makeup để tạo nên vẻ đẹp của bạn.
Vài nét về thương hiệu
Mặt nạ dưỡng ẩm Low PH Hydrating Mask Sheet 27ml (1 miếng)
Mô tả sản phẩm:
Mặt nạ dưỡng ẩm Heimish Low PH Hydrating Mask là Giải pháp cấp ẩm tối ưu, tạo độ cân bằng pH cho da, bảo vệ da khỏi các tác động của ánh nắng mặt trời, làm dịu và cải thiện làn da, cho bạn làn da khỏe đẹp.
Công dụng sản phẩm:
Mặt nạ Heimish Low pH Hydrating Mask giúp phục hồi, tái tạo lại tình trạng của da cũng như cung cấp độ ẩm cho da căng bóng khỏe mạnh. Chất liệu tiên tiến Ultrafine Microfiber giúp cho mặt nạ mềm mại như lụa, nhưng chứa đựng nhiều tinh chất và ôm sát vào mặt người sử dụng. Những sợi microfiber siêu nhỏ trong chất liệu làm nên mặt nạ Heimish Low pH Hydrating Mask sẽ giữ lại tinh chất, không cho bốc hơi, giúp tinh chất thẩm thấu sâu hơn vào da.
Giới thiệu nhãn hàng:
Heimish là một thương hiệu mỹ phẩm mới của Hàn Quốc chú trọng vào phong cách hiện đại và sang trọng. Heimish phát triển với tiêu chí là bạn dùng makeup để tô điểm thêm cho vẻ đẹp độc đáo của mình, chứ không phải dùng makeup để tạo nên vẻ đẹp của bạn.
Hướng dẫn sử dụng
- Sử dụng ngay sau khi làm sạch và bước Toner.
- Lấy mặt nạ khỏi bao bì và đắp lên mặt
- Thư giãn với mặt nạ trong 15-20 phút
- Sau 15-20 phút, lấy mặt nạ ra và vỗ nhẹ để dưỡng ẩm được hấp thụ tốt nhất
- Tiếp tục với các bước chăm sóc da của bạn mà không cần rửa sạch
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét