icon cart
Product Image
Product Image
Mặt Nạ Dưỡng Ẩm Chuyên Sâu Buổi Sáng Saborino Morning Facial Sheet Mask Moisture Rich (Gói 05 Cái)Mặt Nạ Dưỡng Ẩm Chuyên Sâu Buổi Sáng Saborino Morning Facial Sheet Mask Moisture Rich (Gói 05 Cái)icon heart

0 nhận xét

135.000 VNĐ
135.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)
150.000 VNĐ
138.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
150.000 VNĐ
150.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

Chọn Quy cách đóng gói: 5 Cái

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Propylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
POLYPARABEN; POTASSIUM PROPYLPARABEN;
POTASSIUM SALT PROPYLPARABEN;
PROPYL 4-HYDROXYBENZOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Propylparaben là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylparaben là một chất được thêm vào thực phẩm và các sản phẩm khác để giữ cho chúng tươi lâu hơn. Khi vi khuẩn sinh sản, propylparaben ngăn việc phát triển thành tế bào của vi khuẩn mới, khiến chúng không thể sinh trưởng.

NGUỒN: Thedermreview.com

Ethylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- ETHYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, ETHYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, ETHYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, ETHYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
ETHYL 4-HYDROXYBENZOATE;
ETHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID;
ETHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-;
ETHYL ESTER SODIUM SALT 4-HYDROXYBENZOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben được sử dụng để bảo quản mỹ phẩm và được hấp thu nhanh qua da. Methylparaben được sử dụng rộng rãi như một chất bảo quản trong mỹ phẩm của phụ nữ, như kem bôi da và chất khử mùi. Hợp chất này đã được tìm thấy nguyên vẹn trong các mô ung thư vú. Một số nhà nghiên cứu cho rằng methylparaben có thể làm tăng nguy cơ ung thư vú, hoặc đẩy nhanh sự phát triển của các khối u này. Da được điều trị bằng các loại kem có chứa methylparaben có thể bị tổn thương khi tiếp xúc với tia UVB của mặt trời. Stress oxy hóa này - thiệt hại của các tế bào da - chịu trách nhiệm cho một số quá trình bệnh, bao gồm cả ung thư. Thuốc nhỏ mắt có chứa methylparaben, ngay cả với một lượng nhỏ, có thể làm hỏng niêm mạc mắt, cũng như giác mạc.

NGUỒN: Ewg, Truth in Aging

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Malic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MALIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Khi thoa lên da, axit malic được cho là làm giảm các dấu hiệu lão hóa, loại bỏ tế bào da chết, hỗ trợ điều trị mụn trứng cá và thúc đẩy quá trình hydrat hóa da. Một số nghiên cứu ban đầu được công bố vào những năm 1990 và đầu những năm 2000 chỉ ra rằng axit malic có thể có lợi khi bôi lên da. Trong các thử nghiệm trên động vật và tế bào người, các nghiên cứu đã phát hiện ra rằng axit malic có thể giúp tăng sản xuất collagen và đẩy lùi các dấu hiệu lão hóa da do ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit malic là một chất được tìm thấy tự nhiên trong táo và lê. Nó được coi là một axit alpha-hydroxy, một loại axit tự nhiên thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Axit malic được tìm thấy trong trái cây và rau quả và được sản xuất tự nhiên trong cơ thể khi carbohydrate được chuyển đổi thành năng lượng.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Menthol

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 2-ISOPROPYL-5-METHYLCYCLOHEXANOL;
3-HYDROXY-P-MENTHANE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất khử màu, thuốc giảm đau bên ngoài đồng thời là thành phần hương liệu giúp chăm sóc sức khỏe răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần mang đến cảm giác mát lạnh trên da, có mùi bạc hà mạnh mẽ. Tuy nhiên chất này có thể gây kích ứng da và mắt.

NGUỒN:  Cosmetic Free, Ewg

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Peg-60 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-60 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 3000 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần tạo hương, chất làm sạch và chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu thầu dầu PEG-60 Hydrogenated là một chất hoạt động bề mặt: nó giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch, giúp da và tóc sạch.

NGUỒN: BEAUTIFUL WITH BRAINS, EWG.ORG

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Styrene/acrylates copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
STYRENE/ACRYLATES COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Styrene / Acrylates Copolymer là một polyme tổng hợp được sử dụng làm màng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân có đặc tính không trong suốt và được sử dụng trong nhiều công thức khác nhau, bao gồm cả kem chống nắng và các loại kem dưỡng da khác, theo CosmeticsCop.com.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Copolymer styrene acrylate là một chuỗi polyme bao gồm styrene và acrylate được thêm vào mỹ phẩm để tạo màu. 

NGUỒN
www.safecosmetics.org

Soluble collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
SOLUBLE COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOLUBLE ANIMAL COLLAGEN;
WATER-SOLUBLE COLLAGEN

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da, chất tạo màng bên cạnh đó Soluble Collagen còn là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì Collagen suy giảm khi bạn già đi, Collagen hòa tan là một chất bổ sung giúp làm cho da săn chắc hơn bằng cách hòa tan trong độ ẩm tự nhiên của làn da, sau đó khuếch tán vào chính làn da. Collagen có tác dụng giúp làm mịn và mềm da, đem lại kết cấu khỏe mạnh, trẻ trung cho da. Ngoài ra Collagen hòa tan có thể hoạt động như một chất làm đầy, giảm kích thước của nếp nhăn làm giảm dấu hiệu lão hóa. Collagen cũng hỗ trợ chữa lành vết thương bằng cách tăng cường vi tuần hoàn, giảm sẹo và mờ các vết thâm của mụn trứng cá.

NGUỒN: EWG

Prunus persica (peach) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS PERSICA (PEACH) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá cây đào

CÔNG DỤNG:
Prunus Persica (Peach) Leaf Extract là chất được một chiết xuất từ ​​lá của cây đào giàu vitamin, khoáng chất và chất chống oxy hóa. Chúng có thể được sử dụng để chống lão hóa cũng như chất điều hòa da. Lá đào có thể được thêm vào công thức cho các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kích thích mọc tóc, sửa rửa mặt và sửa tắm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lá đào chứa rất nhiều thành phần như tannin, axit amin, nitrile glycoside, flavonoid và phenol. Các tác dụng như chống viêm, làm se da và chống oxy hóa.

NGUỒN: ulprospector.com. ewg.org

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Vaccinium myrtillus fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VACCINIUM MYRTILLUS FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BILBBERRY FRIUT EXTRACT 

CÔNG DỤNG:
Trái việt quất có tác dụng vô hiệu hóa các gốc tự do. Trái việt quất có chứa anthocyanin, đây chính là sắc tố tạo nên màu xanh đậm cho trái Việt Quất . Loại chất này có tác dụng vô hiệu hóa các gốc tự do dẫn đến bệnh ung thư và các bệnh liên quan đến tuổi. Quả Việt Quất đã được chứng minh có tác dụng làm chậm quá trình lão hóa. Các chất chống oxy hóa và chống viêm của qủa Việt Quất có tác dụng xây dựng một lớp bảo vệ xung quanh não để chống lại những dấu hiệu của lão hóa và suy giảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bilberry là một trong những nguồn hợp chất chống oxy hóa tốt nhất được biết đến như anthocyanin, hóa chất polyphenolic mang lại cho quả việt quất màu tối

NGUỒN: Paula's Choice

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Honey

TÊN THÀNH PHẦN:
HONEY

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HONEY

CÔNG DỤNG:
Thành phần Honey được sử dụng như một chất làm ẩm da, chất làm ẩm, kháng khuẩn và hương liệu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Honey là một thành phần rất đặc biệt vì nó có thể hoạt động như một chất kháng khuẩn và có thể điều trị mụn trứng cá, và có các đặc tính chống oxy hóa.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Mentha piperita (pepermint) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHA PIPERITA (PEPERMINT) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MENTHA PIPERITA;
EXTRACT OF PEPPERMINT;
EXTRACT OF PEPPERMINT LEAVES;
MENTHA PIPERITA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa và là thành hương liệu trong mỹ phẩm. Ngoài ra, thành phần có tác dụng chống viêm, cung cấp dưỡng chất cho da và đem lại cảm giác tươi mát.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mentha Piperita (Peppermint) Leaf Extract được chiết xuất từ lá bạc hà, giúp đem lại cảm giác tươi mát cho da và có tác dụng giảm viêm ngứa hiệu quả

NGUỒN:  Cosmetics.specialchem.com

Aloe barbadensis leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALOE LEAVES

CÔNG DỤNG:
Thành này có công dụng như chất làm mềm và cân bằng da. Bên cạnh đó chiết xuất lô hội giúp cân bằng sắc tố, xóa bỏ những vùng da tối màu, hạn chế mụn và vết thâm cũng như giữ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aloe Barbadensis Leaf Extract được chiết xuất từ ​​lá mọng nước của cây lô hội,

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETIC FREE

Ascorbyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Diglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
DIGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIGLYCEROL
OXYBIS- PROPANEDIOL
OXYBISPROPANEDIOL
PROPANEDIOL, OXYBIS-

CÔNG DỤNG:
Là dung môi hòa tan các chất, có khả năng cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Diglycerin là một chất dung môi, có khả năng giữ ẩm cho da, giúp da thêm mịn màng và căng bóng, được sử dụng nhiều trong các loại kem dưỡng da, sữa rửa mặt, nước tẩy trang, dầu gội, dầu xả...

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Isopentyldiol

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPENTYLDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOPRENE GLYCOL;
3-METHYL-1,3-BUTANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi trong các sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
5% Isopentyldiol trong nhũ tương có khả năng giữ ẩm tức thì. Bên cạnh đó, thành phần này kết hợp cùng sorbitol (5%) có thể kéo dài hiệu quả này khoảng 2 giờ.

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Mặt Nạ Dưỡng Ẩm Chuyên Sâu Buổi Sáng Saborino Morning Facial Sheet Mask Moisture Rich 

Mặt Nạ Buổi Sáng Dưỡng Ẩm Chuyên Sâu Saborino Morning Facial Sheet Mask Moisture Rich từ thương hiệu Saborino của Nhật đặc biệt với tính năng 3 trong 1 vừa có tác dụng làm sạch, dưỡng ẩm và kem lót cho da. Chỉ với 1 bước trong 60 giây là da đã sẵn sàng cho bước chống nắng và trang điểm.

Công dụng:

  • Mặt nạ sử dụng vào buổi sáng thay thế cho 3 bước dưỡng da: rửa mặt + dưỡng ẩm chuyên sâu + kem lót trước khi trang điểm chỉ với 60 giây.
  • Thành phần làm sạch da: Citric Acid và Malic Acid giúp loại bỏ lớp sừng cũ xỉn màu, làm giảm các đốm nâu tối màu cho da sáng mịn đều màu hơn.
  • Nguồn năng lượng dồi dào từ lựu đỏ và hỗn hợp phúc bồn tử, việt quốc, nước ép nho, chiết xuất lá đào, bạc hà, lô hội và mật ong mang đến khả năng cấp ẩm sâu, cải thiện kết cấu da, giúp bảo vệ và giữ cho da ẩm mịn căng mướt cả ngày dài.
  • Hương thơm từ hỗn hợp quả dâu dại giúp đánh thức làn da.
  • An toàn cho mọi loại da. Thích hợp cho da khô.

Thông tin thương hiệu:

Saborino là thương hiệu thuộc Tập đoàn mỹ phẩm BCL - Nhật Bản chuyên nghiên cứu và cho ra đời các phiên bản mặt nạ với thành phần chiết xuất từ thiên nhiên an toàn, lành tính, Lấy cảm hứng từ nguồn trái cây giàu dưỡng chất cho làn da như: Cam, bưởi, bơ, mật ong, bạc hà, trà xanh, dưa chuột... thương hiệu cho ra đời nhiều dòng mặt nạ Saborino với các loại hương khác nhau cùng tính năng chuyên biệt, sử dụng cho cả buổi sáng và ban tối.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mặt Nạ Dưỡng Ẩm Chuyên Sâu Buổi Sáng Saborino Morning Facial Sheet Mask Moisture Rich 

Mặt Nạ Buổi Sáng Dưỡng Ẩm Chuyên Sâu Saborino Morning Facial Sheet Mask Moisture Rich từ thương hiệu Saborino của Nhật đặc biệt với tính năng 3 trong 1 vừa có tác dụng làm sạch, dưỡng ẩm và kem lót cho da. Chỉ với 1 bước trong 60 giây là da đã sẵn sàng cho bước chống nắng và trang điểm.

Công dụng:

  • Mặt nạ sử dụng vào buổi sáng thay thế cho 3 bước dưỡng da: rửa mặt + dưỡng ẩm chuyên sâu + kem lót trước khi trang điểm chỉ với 60 giây.
  • Thành phần làm sạch da: Citric Acid và Malic Acid giúp loại bỏ lớp sừng cũ xỉn màu, làm giảm các đốm nâu tối màu cho da sáng mịn đều màu hơn.
  • Nguồn năng lượng dồi dào từ lựu đỏ và hỗn hợp phúc bồn tử, việt quốc, nước ép nho, chiết xuất lá đào, bạc hà, lô hội và mật ong mang đến khả năng cấp ẩm sâu, cải thiện kết cấu da, giúp bảo vệ và giữ cho da ẩm mịn căng mướt cả ngày dài.
  • Hương thơm từ hỗn hợp quả dâu dại giúp đánh thức làn da.
  • An toàn cho mọi loại da. Thích hợp cho da khô.

Thông tin thương hiệu:

Saborino là thương hiệu thuộc Tập đoàn mỹ phẩm BCL - Nhật Bản chuyên nghiên cứu và cho ra đời các phiên bản mặt nạ với thành phần chiết xuất từ thiên nhiên an toàn, lành tính, Lấy cảm hứng từ nguồn trái cây giàu dưỡng chất cho làn da như: Cam, bưởi, bơ, mật ong, bạc hà, trà xanh, dưa chuột... thương hiệu cho ra đời nhiều dòng mặt nạ Saborino với các loại hương khác nhau cùng tính năng chuyên biệt, sử dụng cho cả buổi sáng và ban tối.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Buổi sáng sau khi thức dậy, lấy 01 mặt nạ và kéo mặt nạ co giãn cho vừa với khuôn mặt. Để yên thư giãn trong 60 giây để cảm nhận cảm giác làn da tươi mát. Sau đó tháo mặt nạ và dùng bông tẩy trang lau các tinh chất còn dư và chuyển sang bước chống nắng và trang điểm.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét