icon cart
Product Image
Product Image
Mặt Nạ Dịu Da Cell Fusion C Dressing Bio Mask_Calming (5 Miếng)Mặt Nạ Dịu Da Cell Fusion C Dressing Bio Mask_Calming (5 Miếng)icon heart

0 nhận xét

750.000 VNĐ
260.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
520.000 VNĐ
260.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Glycereth-26

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERETH-26

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-26 GLYCERYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE GLYCERYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycereth-26 là chất giữ độ ẩm.Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng cân bằng da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycereth-26 là một ester glyceryl và là một loại dầu đa dụng được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm, bôi trơn, cũng như một chất làm đặc và làm dày nước.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Ceramide np

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE NP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N-ACYLATED SPHINGOLIPID;
N-(9Z-OCTADECENOYL)-4-HYDROXYSPHINGANINE
N-(9Z-OCTADECENOYL)PHYTOSPHINGOSINE
N-OCTADECANOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLEOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLOEOYL-4-HYDROXYSPHINGANINE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đông thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Ceramide NP được ném rất nhiều trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là liên quan đến chống lão hóa. Chúng không chỉ quan trọng trong việc giúp da giữ nước mà còn giúp sửa chữa hàng rào tự nhiên của da và điều hòa các tế bào. Ceramide NP giảm dần theo tuổi tác có thể dẫn đến da khô, nếp nhăn và thậm chí một số loại viêm da.

NGUỒN: Ewg; Truth in aging

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Melaleuca alternifolia (tea tree) leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA LEAF OIL;
OILS, TEA TREE;
OILS, TEATREE; TEA EXTRACT;
TEA LEAF, ABSOLUTE;
TEA OIL;
TEA TREE OIL;
TEA RESINOID;
TEA TREE LEAF OIL;

CÔNG DỤNG:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil có tác dụng điều trị mụn trứng cá, làm dịu viêm da. Ngoài ra, thành phần này còn là chất chống oxy hóa và là thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil là một loại tinh dầu có thể được sử dụng cho những mục đích nhằm giữ cho da, tóc và móng khỏe mạnh.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Sucrose stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Trong các sản phẩm chăm sóc da, sucrose stearate có thể đóng nhiều vai trò khác nhau. Trong một số công thức, sucrose stearate là một thành phần hoạt động quan trọng, hoạt động như một chất làm mềm da. Chất làm mềm da là một thành phần làm mềm da và làm mịn kết cấu. Da bao gồm hàng triệu tế bào riêng lẻ. Các tế bào da mới, khỏe mạnh được tìm thấy ở lớp giữa (lớp hạ bì) của da thường đầy đặn và có rất ít khoảng trống giữa chúng. Khi các tế bào da bị bong ra một cách tự nhiên, các tế bào này di chuyển đến lớp ngoài cùng (biểu bì) của da, nơi chúng phải chịu tác động của môi trường. Các tế bào da biểu bì cũ bị co rút nhiều hơn và kết quả là có những khoảng trống nhỏ giữa chúng. Những không gian nhỏ bé này là những gì làm cho da cảm thấy thô ráp và không đồng đều. Khi thoa lên da, sucrose stearate lấp đầy trong những khoảng nhỏ giữa các tế bào, cải thiện kết cấu của da. Điều này đặc biệt có lợi cho da khô, nơi không gian thường rộng hơn so với những loại da khác. Các đặc tính làm mềm của sucrose stearate làm cho thành phần phổ biến để sử dụng trong các loại kem dưỡng ẩm, kem tay và chân và kem dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sucrose stearate là hỗn hợp của đường sucrose và một chất tự nhiên được gọi là axit stearic. Trong tự nhiên, sucrose được tìm thấy trong hầu hết các loại trái cây và rau quả. Có nguồn gốc phổ biến từ mía và củ cải đường, sucrose là nguyên liệu thô được sử dụng để làm đường trắng thông thường, một thành phần phổ biến trong nhiều loại thực phẩm.

NGUỒN: 
www.skinstore.com

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Cholesteryl macadamiate

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTERYL MACADAMIATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc tóc & trang điểm như một chất làm mềm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Đây là một ester của Cholesterol và các acid béo thu được từ dầu hạt macadamia.

NGUỒN: 
www.chemicalbook.com

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Centella asiatica leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CENTELLA ASIATICA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá rau má

CÔNG DỤNG:
Là chất có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng chống lão hóa và chống viêm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Centella Asiatica Leaf Extract được chiết xuất từ lá rau má. Centella Asiatica Leaf Extract chứa các thành phần hoạt tính tự nhiên, được sử dụng nhiều trong các công thức mỹ phẩm

NGUỒN: EWG.ORG

Saccharide isomerate

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHARIDE ISOMERATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PENTAVITIN
SACCHARINE ISOMERATE

CÔNG DỤNG:
Phục hồi da bị tổn thương. Đồng thời, giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharide Isomerate là một phức hợp carbohydrate, được chiết xuất từ bột mía, chứa nhiều oligosacarit, hexose, pentoses và tetroses, có tác dụng duy trì độ ẩm và dưỡng da.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Madecassoside

TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassoside là chất chống oxy hóa và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassoside được chiết xuất từ cây rau má, hoạt động như một chất oxy hóa, có tác dụng chống lão hóa, tái tạo và phục hồi da.

NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)

Helianthus annuus (sunflower) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS SEED OIL UNSAPONIFIABLES
HELIANTHUS ANNUUS UNSAPONIFIABLES
SUNFLOWER SEED OIL UNSAPONIFIABLES
UNSAPONIFIABLES, HELIANTHUS ANNUUS
UNSAPONIFIABLES, SUNFLOWER SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng làm mềm, giữ ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit linoleic có trong dầu hướng dương có tác dụng củng cố hàng rào bảo vệ da, giúp giảm mất độ ẩm của bề mặt da, cải thiện hydrat hóa. Ngoài ra, Vitamin E trong dầu hạt hướng dương cũng cung cấp các lợi thế chống oxy hóa cho phép nó trung hòa các gốc tự do có trong môi trường.

NGUỒN: FDA.GOV, IFRAORG.ORG

Citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BERGAMOT FRUIT OIL
 BERGAMOT OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil được chiết xuất từ quả cam sần bằng phương pháp ép lạnh. Dầu này có tác dụng làm săn chắc da, làm sạch và sát trùng. Bên cạnh đó nó còn giúp làm dịu làn da mẫn cảm, làm mờ vết sẹo và thâm; làm sáng da bằng cách ức chế sự sảng sinh hắc sắc tố (melanin).

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Diethoxyethyl succinate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIETHOXYETHYL SUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHOXY- SUCCINATE ETHANOL;
ETHANOL, 2-ETHOXY-, SUCCINATE;
SUCCINATE ETHANOL, 2-ETHOXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Diheptyl succinate là một chất tăng cường và cân bằng các thành phần, có kết cấu nhẹ, đôi khi được sử dụng để thay thế cho silicon trong các sản phẩm mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG

Polyglyceryl-10 laurate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 LAURATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECAGLYCERIN MONOLAURATE;
ĐOECANOIC ACID

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Polyglyceryl-10 Laurate là chất nhũ hóa và có khả năng phân tán và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Laurate hoạt động như một chất nhũ hóa và chất phân tán.Polyglyceryl-10 Laurate chứa axit béo polyglyceryl được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydroxyethylcellulose

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.

NGUỒN: truthinaging.com

Polyglyceryl-10 myristate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 MYRISTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3- PROPANETRIOL, HOMOPOLYMER 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có chức năng như một thành phần làm mềm da, làm mềm da và cũng được sử dụng như một chất nhũ hóa và làm sạch. Chất này được coi là an toàn sử dụng trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Myristate: ester của axit myristic và Polyglycerin-10. Myristic acid là một axit béo bão hòa phổ biến có công thức phân tử CH3 (CH2) 12COOH / C14H28O2

NGUỒN: paulaschoice.com

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.

NGUỒN: EWG.com

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Phytosteryl/octyldodecyl lauroyl glutamate

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSTERYL/OCTYLDODECYL LAUROYL GLUTAMATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
  Vì vậy, Phytosteryl / Octyldodecyl Lauroyl Glutamate là một nguyên liệu giống như lipid da giúp làm cho làn da của bạn đẹp và mịn màng (chất làm mềm) và giữ nước cho da của bạn. Theo thử nghiệm của nhà sản xuất, nó có hiệu quả hơn cả petrolatum trong việc thúc đẩy phục hồi da bị tổn thương và cải thiện tình trạng da thô ráp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Một phân tử có nguồn gốc axit amin (axit glutamic) được cho là tạo thành các tinh thể lỏng dạng phiến tương tự như các tinh thể được hình thành trong da giữa các tế bào da (được gọi là lớp kép lipid). Lớp kép lipid giống như "lớp vữa" giữa các tế bào da của chúng ta ("những viên gạch") và cực kỳ quan trọng đối với hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh và giữ nước ở các lớp trên của da.

NGUỒN:
 https://incidecoder.com/

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Mặt Nạ Dịu Da Cell Fusion C Dressing Bio Mask_Calming (5 Miếng)

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mặt Nạ Sinh Học Dịu Da Cell Fusion C Dressing Bio Mask_Calming là dòng mặt nạ dưỡng trắng và cấp ẩm dịu da có xuất xứ từ Hàn Quốc. Dòng mỹ phẩm Hàn Quốc này giúp se khít lỗ chân lông, cải thiện làn da xỉn màu và khô ráp. Sản phẩm phù hợp với tất cả mọi loại da. Sử dụng mặt nạ sinh học dịu da Bio Mask Calming hàng tuần giúp bạn vừa thư giãn vừa có làn da sáng đẹp tự nhiên.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Mặt Nạ Sinh Học Dịu Da Cell Fusion C Dressing Bio Mask giúp dưỡng trắng da và cấp nước cho da tức thì, giúp cải thiện độ xỉn màu của làn da.

- Tinh chất trà có trong thành phần sản phẩm giúp bạn thư giản khi sử dụng.

- Chất liệu sinh học mỏng nhẹ không gây kích ứng khi sử dụng, dưỡng chất thấm sâu không gây nhờn lên da.

- Mặt nạ dưỡng trắng trong suốt mang đến làn da trắng tự nhiên.

- Dưỡng chất trong mặt nạ có chứa PHA sẽ nhẹ nhàng loại bỏ da chết và Vitamin C giúp da sáng, chống lão hoá cho da.

- Thiết kế mặt nạ ôm vừa khít với khuôn mặt, giúp cho dưỡng chất có thể thấm sâu và đều vào từng lớp biểu bì.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Céll Fùsion C là thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da chuyên nghiệp có nguồn gốc từ Hàn Quốc, được viện nghiên cứu dược mỹ phẩm CMS Lab tạo ra với kỹ thuật cao, công nghệ cao và được các chuyên gia của hơn 4 000 bệnh viện trên khắp đất nước Hàn Quốc lựa chọn. Các dòng sản phẩm của Céll Fùsion C có công thức dựa trên nền tảng vững chắc của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển trong nhiều năm, mang đến giải pháp điều trị cho tất cả các loại da ngay cả làn da nhạy cảm nhất và da sau điều trị xâm lấn với laser, hoàn toàn không gây kích ứng, không gây bít tắc lỗ chân lông. Sản phẩm của Céll Fùsion C có thể phối hợp với tất cả các liệu trình điều trị chuyên nghiệp trên thế giới hiện nay, bao gồm 10 dòng sản phẩm được thiết kế cho từng loại

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mặt Nạ Dịu Da Cell Fusion C Dressing Bio Mask_Calming (5 Miếng)

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mặt Nạ Sinh Học Dịu Da Cell Fusion C Dressing Bio Mask_Calming là dòng mặt nạ dưỡng trắng và cấp ẩm dịu da có xuất xứ từ Hàn Quốc. Dòng mỹ phẩm Hàn Quốc này giúp se khít lỗ chân lông, cải thiện làn da xỉn màu và khô ráp. Sản phẩm phù hợp với tất cả mọi loại da. Sử dụng mặt nạ sinh học dịu da Bio Mask Calming hàng tuần giúp bạn vừa thư giãn vừa có làn da sáng đẹp tự nhiên.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Mặt Nạ Sinh Học Dịu Da Cell Fusion C Dressing Bio Mask giúp dưỡng trắng da và cấp nước cho da tức thì, giúp cải thiện độ xỉn màu của làn da.

- Tinh chất trà có trong thành phần sản phẩm giúp bạn thư giản khi sử dụng.

- Chất liệu sinh học mỏng nhẹ không gây kích ứng khi sử dụng, dưỡng chất thấm sâu không gây nhờn lên da.

- Mặt nạ dưỡng trắng trong suốt mang đến làn da trắng tự nhiên.

- Dưỡng chất trong mặt nạ có chứa PHA sẽ nhẹ nhàng loại bỏ da chết và Vitamin C giúp da sáng, chống lão hoá cho da.

- Thiết kế mặt nạ ôm vừa khít với khuôn mặt, giúp cho dưỡng chất có thể thấm sâu và đều vào từng lớp biểu bì.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Céll Fùsion C là thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da chuyên nghiệp có nguồn gốc từ Hàn Quốc, được viện nghiên cứu dược mỹ phẩm CMS Lab tạo ra với kỹ thuật cao, công nghệ cao và được các chuyên gia của hơn 4 000 bệnh viện trên khắp đất nước Hàn Quốc lựa chọn. Các dòng sản phẩm của Céll Fùsion C có công thức dựa trên nền tảng vững chắc của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển trong nhiều năm, mang đến giải pháp điều trị cho tất cả các loại da ngay cả làn da nhạy cảm nhất và da sau điều trị xâm lấn với laser, hoàn toàn không gây kích ứng, không gây bít tắc lỗ chân lông. Sản phẩm của Céll Fùsion C có thể phối hợp với tất cả các liệu trình điều trị chuyên nghiệp trên thế giới hiện nay, bao gồm 10 dòng sản phẩm được thiết kế cho từng loại

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau bước làm sạch &toner, lấy mặt nạ ra khỏi bao bì, trải đều lên mặt, định hình vị trí trên mặt & giúp mặt nạ tiếp xúc với da hoàn toàn. Giữ yên trên mặt 20-30 phút, sau đó gỡ bỏ mặt nạ, vỗ nhẹ nhàng lên da, giúp dưỡng chất thẩm thấu vào da tốt hơn.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét